逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chắc chắn thời kỳ Ta đoán phạt thành vĩ đại này và tất cả thần tượng của nó sẽ đến. Cả nước sẽ bị nhục nhã, xác chết đầy dẫy các đường phố.
- 新标点和合本 - “日子将到,我必刑罚巴比伦雕刻的偶像。 他全地必然抱愧; 他被杀的人必在其中仆倒。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,看哪,日子将到, 我必惩罚巴比伦雕刻的偶像。 它的全地必然抱愧, 它被杀的人必仆倒在其上。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,看哪,日子将到, 我必惩罚巴比伦雕刻的偶像。 它的全地必然抱愧, 它被杀的人必仆倒在其上。
- 当代译本 - “看啊,时候将到,我必惩罚巴比伦的神像, 使巴比伦全国蒙羞, 尸横遍野。
- 圣经新译本 - 因此,你看,日子快到, 我必惩罚巴比伦的偶像; 巴比伦全地都必蒙羞, 所有被刺杀的人都必倒在境内。
- 现代标点和合本 - 日子将到,我必刑罚巴比伦雕刻的偶像, 她全地必然抱愧, 她被杀的人必在其中仆倒。
- 和合本(拼音版) - “日子将到,我必刑罚巴比伦雕刻的偶像。 他全地必然抱愧, 他被杀的人必在其中仆倒。
- New International Version - For the time will surely come when I will punish the idols of Babylon; her whole land will be disgraced and her slain will all lie fallen within her.
- New International Reader's Version - I will punish the gods of Babylon. That time will certainly come. Then the whole land will be full of shame. Its people will lie down and die there.
- English Standard Version - “Therefore, behold, the days are coming when I will punish the images of Babylon; her whole land shall be put to shame, and all her slain shall fall in the midst of her.
- New Living Translation - For the time is surely coming when I will punish this great city and all her idols. Her whole land will be disgraced, and her dead will lie in the streets.
- Christian Standard Bible - Therefore, look, the days are coming when I will punish Babylon’s carved images. Her entire land will suffer shame, and all her slain will lie fallen within her.
- New American Standard Bible - Therefore behold, days are coming When I will punish the idols of Babylon; And her whole land will be put to shame. And all her slain will fall in her midst.
- New King James Version - Therefore behold, the days are coming That I will bring judgment on the carved images of Babylon; Her whole land shall be ashamed, And all her slain shall fall in her midst.
- Amplified Bible - Therefore behold (listen carefully), the days are coming When I will judge and punish the idols of Babylon; Her whole land will be perplexed and shamed, And all her slain will fall in her midst.
- American Standard Version - Therefore, behold, the days come, that I will execute judgment upon the graven images of Babylon; and her whole land shall be confounded; and all her slain shall fall in the midst of her.
- King James Version - Therefore, behold, the days come, that I will do judgment upon the graven images of Babylon: and her whole land shall be confounded, and all her slain shall fall in the midst of her.
- New English Translation - “So the time will certainly come when I will punish the idols of Babylon. Her whole land will be put to shame. All her mortally wounded will collapse in her midst.
- World English Bible - Therefore behold, the days come that I will execute judgment on the engraved images of Babylon; and her whole land will be confounded. All her slain will fall in the middle of her.
- 新標點和合本 - 日子將到,我必刑罰巴比倫雕刻的偶像。 她全地必然抱愧; 她被殺的人必在其中仆倒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,看哪,日子將到, 我必懲罰巴比倫雕刻的偶像。 它的全地必然抱愧, 它被殺的人必仆倒在其上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,看哪,日子將到, 我必懲罰巴比倫雕刻的偶像。 它的全地必然抱愧, 它被殺的人必仆倒在其上。
- 當代譯本 - 「看啊,時候將到,我必懲罰巴比倫的神像, 使巴比倫全國蒙羞, 屍橫遍野。
- 聖經新譯本 - 因此,你看,日子快到, 我必懲罰巴比倫的偶像; 巴比倫全地都必蒙羞, 所有被刺殺的人都必倒在境內。
- 呂振中譯本 - 『故此你看,日子必到, 我必察罰 巴比倫 的雕像; 她的全境必然狼狽; 她被刺殺的人都必仆倒於其中。
- 現代標點和合本 - 日子將到,我必刑罰巴比倫雕刻的偶像, 她全地必然抱愧, 她被殺的人必在其中仆倒。
- 文理和合譯本 - 時日將至、我必懲罰巴比倫之雕像、使舉國抱愧、見殺者咸仆於其中、
- 文理委辦譯本 - 斯後我必降災於巴比倫偶像、通國懷羞、邑眾被戮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時日將至、我必降災於 巴比倫 之諸偶像、通國抱愧、其眾見殺者、偃仆其中、
- Nueva Versión Internacional - Se acercan ya los días en que castigaré a los ídolos de Babilonia. Toda su tierra será avergonzada; caerán sus víctimas en medio de ella.
- 현대인의 성경 - 그러므로 때가 되면 내가 바빌로니아 우상들을 벌하겠다. 그 온 땅은 수치를 당할 것이며 죽음을 당한 자들이 거리에 쓰러진 채 그대로 있을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Ведь непременно настанут дни, когда Я накажу идолов Вавилона. Вся его земля будет опозорена, и падут там все пораженными.
- Восточный перевод - Ведь непременно настанут дни, когда Я накажу идолов Вавилона. Вся его земля будет опозорена, и падут там все поражёнными.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь непременно настанут дни, когда Я накажу идолов Вавилона. Вся его земля будет опозорена, и падут там все поражёнными.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь непременно настанут дни, когда Я накажу идолов Вавилона. Вся его земля будет опозорена, и падут там все поражёнными.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, le temps vient où moi j’interviendrai ╵contre les idoles de Babylone. Son pays tout entier ╵en sera dans la honte, tous ses blessés à mort ╵tomberont au beau milieu d’elle.
- リビングバイブル - わたしがこの大都市とこの国のすべての偶像を罰する時が、きっとくる。そうなれば、町中に死人が転がるようになる。
- Nova Versão Internacional - Portanto, certamente vêm os dias quando castigarei as imagens esculpidas da Babilônia; toda a sua terra será envergonhada, e todos os seus mortos jazerão caídos dentro dela.
- Hoffnung für alle - Glaubt mir, es kommt die Zeit, in der ich die Götzen Babyloniens strafen werde! Dann ist der Ruhm des Landes dahin, und überall liegen die Gefallenen am Boden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเวลานั้นจะมาถึงอย่างแน่นอน เวลาที่เราจะลงโทษรูปเคารพทั้งหลายของบาบิโลน ดินแดนบาบิโลนทั้งหมดจะอับอายขายหน้า และบรรดาผู้ถูกฆ่าจะนอนตายอยู่ในนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ดูเถิด จะถึงเวลาที่เราจะ ลงโทษพวกรูปเคารพของบาบิโลน ทั่วทั้งแผ่นดินจะได้รับความอับอาย และพวกที่ถูกฆ่าจะล้มตายท่ามกลางแผ่นดิน
交叉引用
- Giê-rê-mi 51:43 - Các thành nước Ba-by-lôn đều đổ nát; như đồng hoang, như sa mạc, không một người cư trú hay không ai bén mảng đến.
- Giê-rê-mi 11:22 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về họ: “Ta sẽ hình phạt chúng! Những trai tráng của chúng sẽ ngã chết trên chiến trường, những bé trai và bé gái của chúng sẽ chết đói.
- Giê-rê-mi 23:34 - Nếu một tiên tri, một thầy tế lễ, hoặc một người nào nói: ‘Tôi có lời tiên tri từ Chúa Hằng Hữu,’ thì Ta sẽ trừng phạt người ấy cùng cả gia đình.
- Giê-rê-mi 25:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sau bảy mươi năm ấy, Ta sẽ hình phạt vua và người Ba-by-lôn về tội ác chúng. Ta sẽ khiến đất nước Ba-by-lôn đổ nát và điêu tàn vĩnh viễn.
- Giê-rê-mi 50:35 - Lưỡi kiếm hủy diệt sẽ đâm chém người Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Nó sẽ triệt hạ người Ba-by-lôn, các quan chức và người khôn ngoan cũng vậy.
- Giê-rê-mi 50:36 - Gươm sẽ diệt người mưu trí của nó và chúng sẽ trở nên khờ dại. Gươm sẽ giáng trên các chiến sĩ can trường nhất khiến chúng phải kinh hoàng.
- Giê-rê-mi 50:37 - Gươm sẽ đánh tan các đoàn kỵ mã, chiến xa, và quân đồng minh từ xứ xa xôi, tất cả chúng sẽ thành đàn bà. Gươm sẽ tàn phá các kho châu báu và chúng sẽ bị cướp sạch.
- Giê-rê-mi 50:38 - Gươm cũng sẽ diệt nguồn nước uống của nó, gây ra khô hạn khắp nơi. Tại sao? Vì cả xứ đều đầy dẫy thần tượng, và dân chúng mê dại vì thần tượng.
- Giê-rê-mi 50:39 - Vì thế, Ba-by-lôn sẽ sớm biến thành chỗ ở cho thú hoang và linh cẩu. Nó sẽ thành nhà cho đà điểu. Không bao giờ có người sống tại đó nữa; nó sẽ bị bỏ hoang vĩnh viễn.
- Giê-rê-mi 50:40 - Ta sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn như Sô-đôm, Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không ai còn sinh sống trong đó, không ai đến đó cư ngụ nữa.
- Giê-rê-mi 51:18 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
- Giê-rê-mi 51:24 - Ta sẽ báo trả Ba-by-lôn và tất cả người Canh-đê vì các việc ác chúng đã làm cho dân Ta tại Giê-ru-sa-lem,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 13:21 - Các ngươi sẽ nói gì khi bị Chúa Hằng Hữu đoán phạt và đặt các dân tộc liên minh cai trị các ngươi? Nỗi đau đớn tột cùng sẽ bám chặt các ngươi, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ!
- Giê-rê-mi 50:12 - Mẹ các ngươi sẽ bị chôn vùi trong xấu hổ và nhục nhã. Các ngươi sẽ trở thành quốc gia nhỏ yếu nhất— một hoang mạc, một đồng hoang khô hạn.
- Giê-rê-mi 50:13 - Vì cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Ba-by-lôn sẽ trở nên vùng đất bỏ hoang. Ai đi ngang đó đều sẽ kinh khiếp và sẽ sửng sốt khi thấy sự tàn phá.
- Giê-rê-mi 50:14 - Phải, hãy chuẩn bị tấn cống Ba-by-lôn, hỡi các nước lân bang. Hỡi các xạ thủ, hãy bắn vào nó; đừng tiếc cung tên. Vì nó đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 50:15 - Hãy reo hò và thét lên từ mọi phía. Kìa! Nó đầu hàng! Thành lũy nó sụp đổ. Đó là sự báo trả của Chúa Hằng Hữu, hãy báo trả nó xứng đáng, Trả lại nó những tội ác nó đã làm với người khác!
- Giê-rê-mi 50:16 - Hãy lấy khỏi Ba-by-lôn tất cả ai gieo giống; hãy đuổi đi tất cả con gặt. Vì sợ lưỡi gươm của kẻ thù, mà mọi người sẽ bỏ chạy và trốn về quê hương mình.”
- Y-sai 21:9 - Cuối cùng—nhìn kìa! Lính cưỡi chiến xa với cặp ngựa đã đến!” Người canh gác kêu lên: “Ba-by-lôn sụp đổ, sụp đổ rồi! Các thần tượng của Ba-by-lôn cũng đổ nằm la liệt dưới đất!”
- Y-sai 46:1 - Bên và Nê-bô, là các thần của Ba-by-lôn, ngã xuống trên đất thấp. Chúng được chở trên những xe do trâu kéo. Những thần tượng thật nặng nề, là gánh nặng cho các thú đang kiệt sức.
- Y-sai 46:2 - Cả hai đều cúi đầu gò lưng. Các thần ấy không thể cứu người, và người cũng không thể bảo vệ chúng. Tất cả chúng cùng nhau bị lưu đày.
- Giê-rê-mi 51:52 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Đúng vậy, nhưng sắp đến thời kỳ Ta tiêu diệt các thần tượng Ba-by-lôn. Khắp đất nước Ba-by-lôn chỉ nghe tiếng rên la của các người bị thương tích.
- Giê-rê-mi 50:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy loan báo toàn thế giới, đừng giấu giếm gì cả. Hãy dựng cờ báo hiệu để mọi người biết rằng Ba-by-lôn sẽ sụp đổ! Bên bị sỉ nhục, Me-rô-đắc hoảng kinh, thần tượng nó bị sỉ nhục và đập nát.