Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
51:54 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy lắng nghe! Từ Ba-by-lôn có tiếng kêu la vang dội, tiếng tàn phá khốc liệt từ đất của người Ba-by-lôn.
  • 新标点和合本 - 有哀号的声音从巴比伦出来; 有大毁灭的响声从迦勒底人之地发出。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有哀号的声音从巴比伦出来, 有大毁灭从迦勒底人之地而来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有哀号的声音从巴比伦出来, 有大毁灭从迦勒底人之地而来。
  • 当代译本 - “巴比伦传出哭喊声, 迦勒底人之地响起大毁灭的声音,
  • 圣经新译本 - “听啊!有哀号的声音从巴比伦传出, 有大毁灭的声音从迦勒底人的地发出。
  • 现代标点和合本 - 有哀号的声音从巴比伦出来, 有大毁灭的响声从迦勒底人之地发出。
  • 和合本(拼音版) - 有哀号的声音从巴比伦出来; 有大毁灭的响声从迦勒底人之地发出。
  • New International Version - “The sound of a cry comes from Babylon, the sound of great destruction from the land of the Babylonians.
  • New International Reader's Version - “The noise of people screaming comes from Babylon. A terrible sound comes from its land. It is the sound of a mighty city being destroyed.
  • English Standard Version - “A voice! A cry from Babylon! The noise of great destruction from the land of the Chaldeans!
  • New Living Translation - “Listen! Hear the cry of Babylon, the sound of great destruction from the land of the Babylonians.
  • The Message - “But now listen! Do you hear it? A cry out of Babylon! An unearthly wail out of Chaldea! God is taking his wrecking bar to Babylon. We’ll be hearing the last of her noise— Death throes like the crashing of waves, death rattles like the roar of cataracts. The avenging destroyer is about to enter Babylon: Her soldiers are taken, her weapons are trashed. Indeed, God is a God who evens things out. All end up with their just deserts.
  • Christian Standard Bible - The sound of a cry from Babylon! The sound of terrible destruction from the land of the Chaldeans!
  • New American Standard Bible - The sound of an outcry from Babylon, And of great destruction from the land of the Chaldeans!
  • New King James Version - The sound of a cry comes from Babylon, And great destruction from the land of the Chaldeans,
  • Amplified Bible - The sound of an outcry [comes] from Babylon, And [the sound] of great destruction from the land of the Chaldeans!
  • American Standard Version - The sound of a cry from Babylon, and of great destruction from the land of the Chaldeans!
  • King James Version - A sound of a cry cometh from Babylon, and great destruction from the land of the Chaldeans:
  • New English Translation - Cries of anguish will come from Babylon, the sound of great destruction from the land of the Babylonians.
  • World English Bible - “The sound of a cry comes from Babylon, and of great destruction from the land of the Chaldeans!
  • 新標點和合本 - 有哀號的聲音從巴比倫出來; 有大毀滅的響聲從迦勒底人之地發出。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有哀號的聲音從巴比倫出來, 有大毀滅從迦勒底人之地而來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有哀號的聲音從巴比倫出來, 有大毀滅從迦勒底人之地而來。
  • 當代譯本 - 「巴比倫傳出哭喊聲, 迦勒底人之地響起大毀滅的聲音,
  • 聖經新譯本 - “聽啊!有哀號的聲音從巴比倫傳出, 有大毀滅的聲音從迦勒底人的地發出。
  • 呂振中譯本 - 『聽啊,有哀呼聲從 巴比倫 出來! 有大破毁 的聲浪 從 迦勒底 人之地發出呢!
  • 現代標點和合本 - 有哀號的聲音從巴比倫出來, 有大毀滅的響聲從迦勒底人之地發出。
  • 文理和合譯本 - 自巴比倫有哀號之聲、自迦勒底地有大毀之聲、
  • 文理委辦譯本 - 隨在皆聞巴比倫、迦勒底喪敗之音、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴比倫 與 迦勒底 大遭喪敗、哀號之聲、隨在皆聞、 或作號咷之聲聞自巴比倫因遭大敗悲哀之音聞自迦勒底地
  • Nueva Versión Internacional - »Se oyen clamores por la gran destrucción del país de Babilonia.
  • 현대인의 성경 - “바빌론에서 부르짖는 소리를 들어 보아라. 그 땅에서 들리는 큰 파멸의 소리이다.
  • Новый Русский Перевод - Звук вопля донесется из Вавилона, звук великого разрушения – из земли халдеев.
  • Восточный перевод - Звук вопля донесётся из Вавилона, звук великого разрушения – из земли вавилонян.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Звук вопля донесётся из Вавилона, звук великого разрушения – из земли вавилонян.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Звук вопля донесётся из Вавилона, звук великого разрушения – из земли вавилонян.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un cri se fait entendre, ╵venant de Babylone, le bruit d’un immense désastre ╵retentit en Chaldée.
  • リビングバイブル - カルデヤ人の支配する地、バビロンに上がる大きな破壊の叫びを聞きなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Vem da Babilônia o som de um grito; o som de grande destruição vem da terra dos babilônios.
  • Hoffnung für alle - Hört ihr, wie Babylonien um Hilfe schreit? Das ganze Land ist dem Untergang geweiht,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เสียงร้องดังมาจากบาบิโลน เสียงหายนะใหญ่หลวง ดังมาจากดินแดนของชาวบาบิโลน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ฟัง​เสียง​ร้อง​จาก​บาบิโลน​ว่า เสียง​แห่ง​ความ​วิบัติ​จาก​แผ่นดิน​ของ​ชาว​เคลเดีย
交叉引用
  • Y-sai 15:5 - Lòng Ta khóc thương Mô-áp. Người có thế lực trốn về Xoa và Ê-lát-sê-li-sia. Vừa khóc vừa lên Lu-hít. Tiếng thở than vang thấu Hô-rô-na-im.
  • Giê-rê-mi 50:27 - Hãy tiêu diệt cả bầy nghé nó— đó sẽ là điều kinh hãi cho nó! Khốn cho chúng nó! Vì đã đến lúc Ba-by-lôn bị đoán phạt.
  • Sô-phô-ni 1:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, sẽ có tiếng kêu khóc từ Cửa Cá, tiếng gào tại Khu Mới của thành phố. Và tiếng đổ vỡ lớn trên các đồi núi.
  • Giê-rê-mi 50:43 - Nghe tin báo về quân thù, vua Ba-by-lôn kinh hoàng, khiếp đảm. Nỗi đau đớn siết chặt vua, như đàn bà quặn thắt lúc lâm bồn.
  • Y-sai 13:6 - Hãy than khóc, vì ngày của Chúa Hằng Hữu gần đến— là thời gian hủy diệt của Đấng Toàn Năng.
  • Y-sai 13:7 - Vì thế, mọi tay đều yếu đuối. Mọi lòng đều tan chảy,
  • Y-sai 13:8 - và người ta đều kinh hoàng. Đau đớn quặn thắt cầm giữ họ, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ. Họ sửng sốt nhìn nhau, mặt họ đỏ như ngọn lửa.
  • Y-sai 13:9 - Nhìn kìa, ngày của Chúa Hằng Hữu đang đến— là ngày khủng khiếp của cơn thịnh nộ và giận dữ mãnh liệt của Ngài. Đất sẽ bị làm cho hoang vu, và tất cả tội nhân sẽ bị hủy diệt.
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
  • Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
  • Giê-rê-mi 48:3 - Hãy nghe tiếng kêu khóc từ Hô-rô-na-im, vang lên vì cảnh cướp bóc và tàn phá kinh khủng.
  • Giê-rê-mi 48:4 - Mô-áp bị tiêu diệt. Tiếng trẻ khóc than vang đến tận Xô-a.
  • Giê-rê-mi 48:5 - Trên đường lên Lu-hít, người ta vừa đi vừa khóc. Trên đường xuống Hô-rô-na-im, vang tiếng khóc than cho cảnh tàn phá.
  • Giê-rê-mi 50:46 - Cả mặt đất sẽ rúng động kêu là: “Ba-by-lôn sụp đổ!” Tiếng thét hãi hùng tuyệt vọng vang động khắp thế giới.
  • Giê-rê-mi 50:22 - “Có tiếng reo hò xung phong và tiếng tàn phá vô cùng dữ dội.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy lắng nghe! Từ Ba-by-lôn có tiếng kêu la vang dội, tiếng tàn phá khốc liệt từ đất của người Ba-by-lôn.
  • 新标点和合本 - 有哀号的声音从巴比伦出来; 有大毁灭的响声从迦勒底人之地发出。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有哀号的声音从巴比伦出来, 有大毁灭从迦勒底人之地而来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有哀号的声音从巴比伦出来, 有大毁灭从迦勒底人之地而来。
  • 当代译本 - “巴比伦传出哭喊声, 迦勒底人之地响起大毁灭的声音,
  • 圣经新译本 - “听啊!有哀号的声音从巴比伦传出, 有大毁灭的声音从迦勒底人的地发出。
  • 现代标点和合本 - 有哀号的声音从巴比伦出来, 有大毁灭的响声从迦勒底人之地发出。
  • 和合本(拼音版) - 有哀号的声音从巴比伦出来; 有大毁灭的响声从迦勒底人之地发出。
  • New International Version - “The sound of a cry comes from Babylon, the sound of great destruction from the land of the Babylonians.
  • New International Reader's Version - “The noise of people screaming comes from Babylon. A terrible sound comes from its land. It is the sound of a mighty city being destroyed.
  • English Standard Version - “A voice! A cry from Babylon! The noise of great destruction from the land of the Chaldeans!
  • New Living Translation - “Listen! Hear the cry of Babylon, the sound of great destruction from the land of the Babylonians.
  • The Message - “But now listen! Do you hear it? A cry out of Babylon! An unearthly wail out of Chaldea! God is taking his wrecking bar to Babylon. We’ll be hearing the last of her noise— Death throes like the crashing of waves, death rattles like the roar of cataracts. The avenging destroyer is about to enter Babylon: Her soldiers are taken, her weapons are trashed. Indeed, God is a God who evens things out. All end up with their just deserts.
  • Christian Standard Bible - The sound of a cry from Babylon! The sound of terrible destruction from the land of the Chaldeans!
  • New American Standard Bible - The sound of an outcry from Babylon, And of great destruction from the land of the Chaldeans!
  • New King James Version - The sound of a cry comes from Babylon, And great destruction from the land of the Chaldeans,
  • Amplified Bible - The sound of an outcry [comes] from Babylon, And [the sound] of great destruction from the land of the Chaldeans!
  • American Standard Version - The sound of a cry from Babylon, and of great destruction from the land of the Chaldeans!
  • King James Version - A sound of a cry cometh from Babylon, and great destruction from the land of the Chaldeans:
  • New English Translation - Cries of anguish will come from Babylon, the sound of great destruction from the land of the Babylonians.
  • World English Bible - “The sound of a cry comes from Babylon, and of great destruction from the land of the Chaldeans!
  • 新標點和合本 - 有哀號的聲音從巴比倫出來; 有大毀滅的響聲從迦勒底人之地發出。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有哀號的聲音從巴比倫出來, 有大毀滅從迦勒底人之地而來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有哀號的聲音從巴比倫出來, 有大毀滅從迦勒底人之地而來。
  • 當代譯本 - 「巴比倫傳出哭喊聲, 迦勒底人之地響起大毀滅的聲音,
  • 聖經新譯本 - “聽啊!有哀號的聲音從巴比倫傳出, 有大毀滅的聲音從迦勒底人的地發出。
  • 呂振中譯本 - 『聽啊,有哀呼聲從 巴比倫 出來! 有大破毁 的聲浪 從 迦勒底 人之地發出呢!
  • 現代標點和合本 - 有哀號的聲音從巴比倫出來, 有大毀滅的響聲從迦勒底人之地發出。
  • 文理和合譯本 - 自巴比倫有哀號之聲、自迦勒底地有大毀之聲、
  • 文理委辦譯本 - 隨在皆聞巴比倫、迦勒底喪敗之音、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴比倫 與 迦勒底 大遭喪敗、哀號之聲、隨在皆聞、 或作號咷之聲聞自巴比倫因遭大敗悲哀之音聞自迦勒底地
  • Nueva Versión Internacional - »Se oyen clamores por la gran destrucción del país de Babilonia.
  • 현대인의 성경 - “바빌론에서 부르짖는 소리를 들어 보아라. 그 땅에서 들리는 큰 파멸의 소리이다.
  • Новый Русский Перевод - Звук вопля донесется из Вавилона, звук великого разрушения – из земли халдеев.
  • Восточный перевод - Звук вопля донесётся из Вавилона, звук великого разрушения – из земли вавилонян.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Звук вопля донесётся из Вавилона, звук великого разрушения – из земли вавилонян.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Звук вопля донесётся из Вавилона, звук великого разрушения – из земли вавилонян.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un cri se fait entendre, ╵venant de Babylone, le bruit d’un immense désastre ╵retentit en Chaldée.
  • リビングバイブル - カルデヤ人の支配する地、バビロンに上がる大きな破壊の叫びを聞きなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Vem da Babilônia o som de um grito; o som de grande destruição vem da terra dos babilônios.
  • Hoffnung für alle - Hört ihr, wie Babylonien um Hilfe schreit? Das ganze Land ist dem Untergang geweiht,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เสียงร้องดังมาจากบาบิโลน เสียงหายนะใหญ่หลวง ดังมาจากดินแดนของชาวบาบิโลน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ฟัง​เสียง​ร้อง​จาก​บาบิโลน​ว่า เสียง​แห่ง​ความ​วิบัติ​จาก​แผ่นดิน​ของ​ชาว​เคลเดีย
  • Y-sai 15:5 - Lòng Ta khóc thương Mô-áp. Người có thế lực trốn về Xoa và Ê-lát-sê-li-sia. Vừa khóc vừa lên Lu-hít. Tiếng thở than vang thấu Hô-rô-na-im.
  • Giê-rê-mi 50:27 - Hãy tiêu diệt cả bầy nghé nó— đó sẽ là điều kinh hãi cho nó! Khốn cho chúng nó! Vì đã đến lúc Ba-by-lôn bị đoán phạt.
  • Sô-phô-ni 1:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, sẽ có tiếng kêu khóc từ Cửa Cá, tiếng gào tại Khu Mới của thành phố. Và tiếng đổ vỡ lớn trên các đồi núi.
  • Giê-rê-mi 50:43 - Nghe tin báo về quân thù, vua Ba-by-lôn kinh hoàng, khiếp đảm. Nỗi đau đớn siết chặt vua, như đàn bà quặn thắt lúc lâm bồn.
  • Y-sai 13:6 - Hãy than khóc, vì ngày của Chúa Hằng Hữu gần đến— là thời gian hủy diệt của Đấng Toàn Năng.
  • Y-sai 13:7 - Vì thế, mọi tay đều yếu đuối. Mọi lòng đều tan chảy,
  • Y-sai 13:8 - và người ta đều kinh hoàng. Đau đớn quặn thắt cầm giữ họ, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ. Họ sửng sốt nhìn nhau, mặt họ đỏ như ngọn lửa.
  • Y-sai 13:9 - Nhìn kìa, ngày của Chúa Hằng Hữu đang đến— là ngày khủng khiếp của cơn thịnh nộ và giận dữ mãnh liệt của Ngài. Đất sẽ bị làm cho hoang vu, và tất cả tội nhân sẽ bị hủy diệt.
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
  • Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
  • Giê-rê-mi 48:3 - Hãy nghe tiếng kêu khóc từ Hô-rô-na-im, vang lên vì cảnh cướp bóc và tàn phá kinh khủng.
  • Giê-rê-mi 48:4 - Mô-áp bị tiêu diệt. Tiếng trẻ khóc than vang đến tận Xô-a.
  • Giê-rê-mi 48:5 - Trên đường lên Lu-hít, người ta vừa đi vừa khóc. Trên đường xuống Hô-rô-na-im, vang tiếng khóc than cho cảnh tàn phá.
  • Giê-rê-mi 50:46 - Cả mặt đất sẽ rúng động kêu là: “Ba-by-lôn sụp đổ!” Tiếng thét hãi hùng tuyệt vọng vang động khắp thế giới.
  • Giê-rê-mi 50:22 - “Có tiếng reo hò xung phong và tiếng tàn phá vô cùng dữ dội.
圣经
资源
计划
奉献