Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
52:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Số dân bị lưu đày sang Ba-by-lôn vào năm thứ bảy đời Nê-bu-cát-nết-sa trị vì là 3.023 người.
  • 新标点和合本 - 尼布甲尼撒所掳的民数记在下面:在他第七年掳去犹大人三千零二十三名;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是尼布甲尼撒所掳百姓的数目:他在位第七年掳去犹大人三千零二十三人;
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是尼布甲尼撒所掳百姓的数目:他在位第七年掳去犹大人三千零二十三人;
  • 当代译本 - 以下是尼布甲尼撒掳去的人数:他执政第七年掳去三千零二十三名犹大人;
  • 圣经新译本 - 以下是尼布甲尼撒掳去的人民的数目:在他执政第七年,有犹大人三千零二十三名;
  • 现代标点和合本 - 尼布甲尼撒所掳的民数记在下面:在他第七年掳去犹大人三千零二十三名,
  • 和合本(拼音版) - 尼布甲尼撒所掳的民数记在下面:在他第七年掳去犹大人三千零二十三名;
  • New International Version - This is the number of the people Nebuchadnezzar carried into exile: in the seventh year, 3,023 Jews;
  • New International Reader's Version - Here is the number of the people Nebuchadnezzar took to Babylon as prisoners. In the seventh year of his rule, he took 3,023 Jews.
  • English Standard Version - This is the number of the people whom Nebuchadnezzar carried away captive: in the seventh year, 3,023 Judeans;
  • New Living Translation - The number of captives taken to Babylon in the seventh year of Nebuchadnezzar’s reign was 3,023.
  • The Message - 3,023 men of Judah were taken into exile by Nebuchadnezzar in the seventh year of his reign.
  • Christian Standard Bible - These are the people Nebuchadnezzar deported: in the seventh year, 3,023 Jews;
  • New American Standard Bible - These are the people whom Nebuchadnezzar took into exile: in the seventh year 3,023 Jews;
  • New King James Version - These are the people whom Nebuchadnezzar carried away captive: in the seventh year, three thousand and twenty-three Jews;
  • Amplified Bible - This is the number of people whom Nebuchadnezzar took captive and exiled: in the seventh year, 3,023 Jews;
  • American Standard Version - This is the people whom Nebuchadrezzar carried away captive: in the seventh year three thousand Jews and three and twenty;
  • King James Version - This is the people whom Nebuchadrezzar carried away captive: in the seventh year three thousand Jews and three and twenty:
  • New English Translation - Here is the official record of the number of people Nebuchadnezzar carried into exile: In the seventh year, 3,023 Jews;
  • World English Bible - This is the number of the people whom Nebuchadnezzar carried away captive: in the seventh year, three thousand twenty-three Jews;
  • 新標點和合本 - 尼布甲尼撒所擄的民數記在下面:在他第七年擄去猶大人三千零二十三名;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是尼布甲尼撒所擄百姓的數目:他在位第七年擄去猶大人三千零二十三人;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是尼布甲尼撒所擄百姓的數目:他在位第七年擄去猶大人三千零二十三人;
  • 當代譯本 - 以下是尼布甲尼撒擄去的人數:他執政第七年擄去三千零二十三名猶大人;
  • 聖經新譯本 - 以下是尼布甲尼撒擄去的人民的數目:在他執政第七年,有猶大人三千零二十三名;
  • 呂振中譯本 - 以下 是 尼布甲尼撒 使人民流亡的 數目 :在 他的 第七年 有 猶大 人三千零二十三名;
  • 現代標點和合本 - 尼布甲尼撒所擄的民數記在下面:在他第七年擄去猶大人三千零二十三名,
  • 文理和合譯本 - 尼布甲尼撒所虜之猶大人如左、其七年、虜三千有二十三人、
  • 文理委辦譯本 - 尼布甲尼撒七年、擄猶大民三千有二十三、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 尼布甲尼撒 所擄之民、其數如左、 尼布甲尼撒 七年、擄 猶大 民三千二十三人、
  • Nueva Versión Internacional - Este es el número de personas desterradas por Nabucodonosor: en el año séptimo de su reinado, tres mil veintitrés judíos;
  • 현대인의 성경 - 느부갓네살이 포로로 잡아간 사람들의 수는 다음과 같다: 그의 통치 7년에 유다 사람 3,023명,
  • Новый Русский Перевод - Вот количество людей, угнанных Навуходоносором в плен: в седьмом году его власти – 3 023 иудея;
  • Восточный перевод - Вот количество людей, угнанных Навуходоносором в плен: в седьмом году его правления (в 597 г. до н. э.) – 3 023 иудея;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот количество людей, угнанных Навуходоносором в плен: в седьмом году его правления (в 597 г. до н. э.) – 3 023 иудея;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот количество людей, угнанных Навуходоносором в плен: в седьмом году его правления (в 597 г. до н. э.) – 3 023 иудея;
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici le nombre des captifs que Nabuchodonosor emmena en exil : 3 023 Judéens, la septième année de son règne  :
  • リビングバイブル - ネブカデネザルが即位して七年目に、捕虜としてバビロンへ連れ去られた人々の数は、三千二十三人でした。
  • Nova Versão Internacional - Este é o número dos que Nebuzaradã levou para o exílio: No sétimo ano, 3.023 judeus;
  • Hoffnung für alle - In seinem 7. Regierungsjahr ließ Nebukadnezar 3023 Judäer in die Verbannung führen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จำนวนประชาชนซึ่งเนบูคัดเนสซาร์กวาดต้อนไปเป็นเชลยมีดังนี้ ในปีที่เจ็ด ชาวยิวถูกกวาดต้อนไป 3,023 คน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประชาชน​ที่​เนบูคัดเนสซาร์​จับ​ไป​เป็น​เชลย​ใน​ปี​ที่​เจ็ด​มี​ชาว​ยูดาห์​จำนวน 3,023 คน
交叉引用
  • 2 Sử Ký 36:20 - Những người còn sống sót sau cuộc tàn sát bằng gươm đều bị bắt qua Ba-by-lôn làm nô lệ cho vua và con của vua cho đến thời đế quốc Ba Tư nắm quyền.
  • Đa-ni-ên 1:1 - Năm thứ ba triều Vua Giê-hô-gia-kim, nước Giu-đa, Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn đem quân bao vây Giê-ru-sa-lem.
  • Đa-ni-ên 1:2 - Chúa Hằng Hữu giao nạp Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa vào tay Nê-bu-cát-nết-sa, luôn với một phần khí dụng của Đền Thờ Đức Chúa Trời. Vua Ba-by-lôn cho chở các khí dụng ấy về cất kỹ trong kho tàng tại đền thờ thần mình ở xứ Si-nê-a.
  • Đa-ni-ên 1:3 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh cho Ách-bê-na, viên quan đầu triều tuyển chọn trong bọn người Ít-ra-ên, trong vòng hoàng tộc và quý tộc,
  • 2 Các Vua 24:2 - Chúa khiến các nước Canh-đê, A-ram, Mô-áp, và Am-môn đem quân đến tàn phá Giu-đa theo lời Chúa Hằng Hữu đã dùng các tiên tri đầy tớ Ngài phán trước.
  • 2 Các Vua 24:3 - Hiển nhiên việc Giu-đa gặp tai họa là do Chúa Hằng Hữu xếp đặt. Ngài muốn đuổi họ đi khỏi mặt Ngài, vì tội lỗi tràn ngập của Ma-na-se,
  • 2 Các Vua 24:12 - Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa cùng với mẹ vua, các cận thần, các tướng lãnh, và các triều thần ra đầu hàng vua Ba-by-lôn. Vua Ba-by-lôn bắt Giê-hô-gia-kin sau khi lên ngôi được tám năm.
  • 2 Các Vua 24:13 - Người Ba-by-lôn chở về nước tất cả bảo vật của Đền Thờ và hoàng cung. Họ bóc hết vàng bọc các dụng cụ trong Đền Thờ từ đời Sa-lô-môn. Những việc này xảy ra đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán trước.
  • 2 Các Vua 24:14 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đi mọi người dân Giê-ru-sa-lem, tất cả tướng lãnh, và những chiến sĩ dũng mãnh, thợ mộc, và thợ rèn—gồm tất cả là 10.000 người bị đem đi lưu đày. Ngoại trừ những người nghèo khổ cùng cực trong xứ.
  • 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
  • 2 Các Vua 24:16 - luôn cả 7.000 lính thiện chiến và 1.000 thợ đủ loại, kể cả thợ mộc và thợ rèn. Đó là những người mà vua Ba-by-lôn bắt lưu đày sang Ba-by-lôn
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Số dân bị lưu đày sang Ba-by-lôn vào năm thứ bảy đời Nê-bu-cát-nết-sa trị vì là 3.023 người.
  • 新标点和合本 - 尼布甲尼撒所掳的民数记在下面:在他第七年掳去犹大人三千零二十三名;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是尼布甲尼撒所掳百姓的数目:他在位第七年掳去犹大人三千零二十三人;
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是尼布甲尼撒所掳百姓的数目:他在位第七年掳去犹大人三千零二十三人;
  • 当代译本 - 以下是尼布甲尼撒掳去的人数:他执政第七年掳去三千零二十三名犹大人;
  • 圣经新译本 - 以下是尼布甲尼撒掳去的人民的数目:在他执政第七年,有犹大人三千零二十三名;
  • 现代标点和合本 - 尼布甲尼撒所掳的民数记在下面:在他第七年掳去犹大人三千零二十三名,
  • 和合本(拼音版) - 尼布甲尼撒所掳的民数记在下面:在他第七年掳去犹大人三千零二十三名;
  • New International Version - This is the number of the people Nebuchadnezzar carried into exile: in the seventh year, 3,023 Jews;
  • New International Reader's Version - Here is the number of the people Nebuchadnezzar took to Babylon as prisoners. In the seventh year of his rule, he took 3,023 Jews.
  • English Standard Version - This is the number of the people whom Nebuchadnezzar carried away captive: in the seventh year, 3,023 Judeans;
  • New Living Translation - The number of captives taken to Babylon in the seventh year of Nebuchadnezzar’s reign was 3,023.
  • The Message - 3,023 men of Judah were taken into exile by Nebuchadnezzar in the seventh year of his reign.
  • Christian Standard Bible - These are the people Nebuchadnezzar deported: in the seventh year, 3,023 Jews;
  • New American Standard Bible - These are the people whom Nebuchadnezzar took into exile: in the seventh year 3,023 Jews;
  • New King James Version - These are the people whom Nebuchadnezzar carried away captive: in the seventh year, three thousand and twenty-three Jews;
  • Amplified Bible - This is the number of people whom Nebuchadnezzar took captive and exiled: in the seventh year, 3,023 Jews;
  • American Standard Version - This is the people whom Nebuchadrezzar carried away captive: in the seventh year three thousand Jews and three and twenty;
  • King James Version - This is the people whom Nebuchadrezzar carried away captive: in the seventh year three thousand Jews and three and twenty:
  • New English Translation - Here is the official record of the number of people Nebuchadnezzar carried into exile: In the seventh year, 3,023 Jews;
  • World English Bible - This is the number of the people whom Nebuchadnezzar carried away captive: in the seventh year, three thousand twenty-three Jews;
  • 新標點和合本 - 尼布甲尼撒所擄的民數記在下面:在他第七年擄去猶大人三千零二十三名;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是尼布甲尼撒所擄百姓的數目:他在位第七年擄去猶大人三千零二十三人;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是尼布甲尼撒所擄百姓的數目:他在位第七年擄去猶大人三千零二十三人;
  • 當代譯本 - 以下是尼布甲尼撒擄去的人數:他執政第七年擄去三千零二十三名猶大人;
  • 聖經新譯本 - 以下是尼布甲尼撒擄去的人民的數目:在他執政第七年,有猶大人三千零二十三名;
  • 呂振中譯本 - 以下 是 尼布甲尼撒 使人民流亡的 數目 :在 他的 第七年 有 猶大 人三千零二十三名;
  • 現代標點和合本 - 尼布甲尼撒所擄的民數記在下面:在他第七年擄去猶大人三千零二十三名,
  • 文理和合譯本 - 尼布甲尼撒所虜之猶大人如左、其七年、虜三千有二十三人、
  • 文理委辦譯本 - 尼布甲尼撒七年、擄猶大民三千有二十三、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 尼布甲尼撒 所擄之民、其數如左、 尼布甲尼撒 七年、擄 猶大 民三千二十三人、
  • Nueva Versión Internacional - Este es el número de personas desterradas por Nabucodonosor: en el año séptimo de su reinado, tres mil veintitrés judíos;
  • 현대인의 성경 - 느부갓네살이 포로로 잡아간 사람들의 수는 다음과 같다: 그의 통치 7년에 유다 사람 3,023명,
  • Новый Русский Перевод - Вот количество людей, угнанных Навуходоносором в плен: в седьмом году его власти – 3 023 иудея;
  • Восточный перевод - Вот количество людей, угнанных Навуходоносором в плен: в седьмом году его правления (в 597 г. до н. э.) – 3 023 иудея;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот количество людей, угнанных Навуходоносором в плен: в седьмом году его правления (в 597 г. до н. э.) – 3 023 иудея;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот количество людей, угнанных Навуходоносором в плен: в седьмом году его правления (в 597 г. до н. э.) – 3 023 иудея;
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici le nombre des captifs que Nabuchodonosor emmena en exil : 3 023 Judéens, la septième année de son règne  :
  • リビングバイブル - ネブカデネザルが即位して七年目に、捕虜としてバビロンへ連れ去られた人々の数は、三千二十三人でした。
  • Nova Versão Internacional - Este é o número dos que Nebuzaradã levou para o exílio: No sétimo ano, 3.023 judeus;
  • Hoffnung für alle - In seinem 7. Regierungsjahr ließ Nebukadnezar 3023 Judäer in die Verbannung führen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จำนวนประชาชนซึ่งเนบูคัดเนสซาร์กวาดต้อนไปเป็นเชลยมีดังนี้ ในปีที่เจ็ด ชาวยิวถูกกวาดต้อนไป 3,023 คน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประชาชน​ที่​เนบูคัดเนสซาร์​จับ​ไป​เป็น​เชลย​ใน​ปี​ที่​เจ็ด​มี​ชาว​ยูดาห์​จำนวน 3,023 คน
  • 2 Sử Ký 36:20 - Những người còn sống sót sau cuộc tàn sát bằng gươm đều bị bắt qua Ba-by-lôn làm nô lệ cho vua và con của vua cho đến thời đế quốc Ba Tư nắm quyền.
  • Đa-ni-ên 1:1 - Năm thứ ba triều Vua Giê-hô-gia-kim, nước Giu-đa, Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn đem quân bao vây Giê-ru-sa-lem.
  • Đa-ni-ên 1:2 - Chúa Hằng Hữu giao nạp Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa vào tay Nê-bu-cát-nết-sa, luôn với một phần khí dụng của Đền Thờ Đức Chúa Trời. Vua Ba-by-lôn cho chở các khí dụng ấy về cất kỹ trong kho tàng tại đền thờ thần mình ở xứ Si-nê-a.
  • Đa-ni-ên 1:3 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh cho Ách-bê-na, viên quan đầu triều tuyển chọn trong bọn người Ít-ra-ên, trong vòng hoàng tộc và quý tộc,
  • 2 Các Vua 24:2 - Chúa khiến các nước Canh-đê, A-ram, Mô-áp, và Am-môn đem quân đến tàn phá Giu-đa theo lời Chúa Hằng Hữu đã dùng các tiên tri đầy tớ Ngài phán trước.
  • 2 Các Vua 24:3 - Hiển nhiên việc Giu-đa gặp tai họa là do Chúa Hằng Hữu xếp đặt. Ngài muốn đuổi họ đi khỏi mặt Ngài, vì tội lỗi tràn ngập của Ma-na-se,
  • 2 Các Vua 24:12 - Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa cùng với mẹ vua, các cận thần, các tướng lãnh, và các triều thần ra đầu hàng vua Ba-by-lôn. Vua Ba-by-lôn bắt Giê-hô-gia-kin sau khi lên ngôi được tám năm.
  • 2 Các Vua 24:13 - Người Ba-by-lôn chở về nước tất cả bảo vật của Đền Thờ và hoàng cung. Họ bóc hết vàng bọc các dụng cụ trong Đền Thờ từ đời Sa-lô-môn. Những việc này xảy ra đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán trước.
  • 2 Các Vua 24:14 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đi mọi người dân Giê-ru-sa-lem, tất cả tướng lãnh, và những chiến sĩ dũng mãnh, thợ mộc, và thợ rèn—gồm tất cả là 10.000 người bị đem đi lưu đày. Ngoại trừ những người nghèo khổ cùng cực trong xứ.
  • 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
  • 2 Các Vua 24:16 - luôn cả 7.000 lính thiện chiến và 1.000 thợ đủ loại, kể cả thợ mộc và thợ rèn. Đó là những người mà vua Ba-by-lôn bắt lưu đày sang Ba-by-lôn
圣经
资源
计划
奉献