Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
52:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng giải vua về cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • 新标点和合本 - 迦勒底人就拿住王,带他到在哈马地利比拉的巴比伦王那里;巴比伦王便审判他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迦勒底人就拿住王,带他到哈马地利比拉的巴比伦王那里;巴比伦王就判他的罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 迦勒底人就拿住王,带他到哈马地利比拉的巴比伦王那里;巴比伦王就判他的罪。
  • 当代译本 - 迦勒底人擒住西底迦,把他押到哈马的利比拉去见巴比伦王。巴比伦王在那里审判他,
  • 圣经新译本 - 他们把王擒住,把他解到哈马地的利比拉 巴比伦王那里;他就宣判他的罪。
  • 现代标点和合本 - 迦勒底人就拿住王,带他到哈马地的利比拉巴比伦王那里。巴比伦王便审判他。
  • 和合本(拼音版) - 迦勒底人就拿住王,带他到哈马地的利比拉 巴比伦王那里,巴比伦王便审判他。
  • New International Version - and he was captured. He was taken to the king of Babylon at Riblah in the land of Hamath, where he pronounced sentence on him.
  • New International Reader's Version - The king was captured. He was taken to the king of Babylon at Riblah. Riblah was in the land of Hamath. That’s where Nebuchadnezzar decided how Zedekiah would be punished.
  • English Standard Version - Then they captured the king and brought him up to the king of Babylon at Riblah in the land of Hamath, and he passed sentence on him.
  • New Living Translation - They captured the king and took him to the king of Babylon at Riblah in the land of Hamath. There the king of Babylon pronounced judgment upon Zedekiah.
  • The Message - The Babylonians captured Zedekiah and marched him off to the king of Babylon at Riblah in Hamath, who tried and sentenced him on the spot. The king of Babylon then killed Zedekiah’s sons right before his eyes. The summary murder of his sons was the last thing Zedekiah saw, for they then blinded him. The king of Babylon followed that up by killing all the officials of Judah. Securely handcuffed, Zedekiah was hauled off to Babylon. The king of Babylon threw him in prison, where he stayed until the day he died.
  • Christian Standard Bible - The Chaldeans seized the king and brought him to the king of Babylon at Riblah in the land of Hamath, and he passed sentence on him.
  • New American Standard Bible - Then they captured the king and brought him up to the king of Babylon at Riblah in the land of Hamath, and he passed sentence on him.
  • New King James Version - So they took the king and brought him up to the king of Babylon at Riblah in the land of Hamath, and he pronounced judgment on him.
  • Amplified Bible - Then they seized the king and brought him to the king of Babylon at Riblah in the [Syrian] land of Hamath [on the northern border of Israel], where he pronounced sentence on him.
  • American Standard Version - Then they took the king, and carried him up unto the king of Babylon to Riblah in the land of Hamath; and he gave judgment upon him.
  • King James Version - Then they took the king, and carried him up unto the king of Babylon to Riblah in the land of Hamath; where he gave judgment upon him.
  • New English Translation - They captured him and brought him up to the king of Babylon at Riblah in the territory of Hamath and he passed sentence on him there.
  • World English Bible - Then they took the king, and carried him up to the king of Babylon to Riblah in the land of Hamath; and he pronounced judgment on him.
  • 新標點和合本 - 迦勒底人就拿住王,帶他到在哈馬地利比拉的巴比倫王那裏;巴比倫王便審判他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦勒底人就拿住王,帶他到哈馬地利比拉的巴比倫王那裏;巴比倫王就判他的罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迦勒底人就拿住王,帶他到哈馬地利比拉的巴比倫王那裏;巴比倫王就判他的罪。
  • 當代譯本 - 迦勒底人擒住西底迦,把他押到哈馬的利比拉去見巴比倫王。巴比倫王在那裡審判他,
  • 聖經新譯本 - 他們把王擒住,把他解到哈馬地的利比拉 巴比倫王那裡;他就宣判他的罪。
  • 呂振中譯本 - 迦勒底 人將王捉住,把他帶上 哈馬 地的 利比拉 巴比倫 王那裏; 巴比倫 王 就宣佈判語定他的罪。
  • 現代標點和合本 - 迦勒底人就拿住王,帶他到哈馬地的利比拉巴比倫王那裡。巴比倫王便審判他。
  • 文理和合譯本 - 迦勒底人執王、解至哈馬之利比拉、巴比倫王所、而審鞫之、
  • 文理委辦譯本 - 解至哈末之立拉、見巴比倫王、王斷其事。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦勒底 人執王、解至 哈末 地之 利比拉 、 巴比倫 王前、遂審鞫之、
  • Nueva Versión Internacional - y los babilonios lo capturaron. Entonces lo llevaron ante el rey de Babilonia, que estaba en Riblá, en el territorio de Jamat. Allí Nabucodonosor dictó sentencia contra Sedequías,
  • 현대인의 성경 - 그들은 왕을 잡아 가지고 하맛 땅의 리블라성에 머물러 있던 바빌로니아 왕에게 끌고 갔으며 느부갓네살왕은 거기서 그를 심문하였다.
  • Новый Русский Перевод - и он был схвачен. Его привели к царю Вавилона в Ривлу, что в земле Хамата, где царь вынес ему приговор.
  • Восточный перевод - и он был схвачен. Его привели к царю Вавилона в Ривлу, что в земле Хамата, где царь вынес ему приговор.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и он был схвачен. Его привели к царю Вавилона в Ривлу, что в земле Хамата, где царь вынес ему приговор.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и он был схвачен. Его привели к царю Вавилона в Ривлу, что в земле Хамата, где царь вынес ему приговор.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Chaldéens se saisirent du roi et l’amenèrent au roi de Babylone à Ribla, dans le pays de Hamath, et celui-ci prononça son jugement contre lui.
  • リビングバイブル - 兵士たちは、ハマテのリブラという町にいるバビロン王のところへ彼を引き立てて行き、そこで軍事裁判にかけました。
  • Nova Versão Internacional - e ele foi capturado. Ele foi levado ao rei da Babilônia em Ribla, na terra de Hamate, que o sentenciou.
  • Hoffnung für alle - Die Babylonier nahmen Zedekia gefangen und brachten ihn zu ihrem König nach Ribla in der Provinz Hamat. Dort sprach Nebukadnezar das Urteil über ihn:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระองค์ทรงถูกจับกุม พระองค์ทรงถูกคุมตัวมาเข้าเฝ้ากษัตริย์บาบิโลนที่ริบลาห์ในเขตฮามัทและรับการตัดสินโทษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พวก​เขา​จับ​กษัตริย์​ขึ้น​ไป​ให้​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​ที่​ริบลาห์​ใน​อาณาเขต​ของ​ฮามัท และ​เนบูคัดเนสซาร์​ประกาศ​โทษ​แก่​ท่าน
交叉引用
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • Dân Số Ký 34:11 - Từ đó xuống Ríp-la về phía đông của A-in, rồi tiếp tục xuống nữa cho đến khi giáp phía đông của Biển Ki-nê-rết,
  • 2 Các Vua 23:33 - Pha-ra-ôn Nê-cô, vua Ai Cập bắt Giô-a-cha giam tại Ríp-la thuộc đất Ha-mát, không cho làm vua tại Giê-ru-sa-lem, và bắt Giu-đa phải nạp cống 3.400 ký bạc và 34 ký vàng.
  • 2 Sử Ký 8:3 - Sa-lô-môn cũng tấn công và chiếm đóng Ha-mát Sô-ba.
  • 1 Các Vua 8:65 - Vậy, Sa-lô-môn và người Ít-ra-ên từ khắp nơi, từ cổng Ha-mát cho đến Suối Ai Cập, lũ lượt kéo đến trước mặt Chúa Hằng Hữu trong bảy ngày, và họ kéo dài thêm bảy ngày nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 21:25 - Hỡi vua chúa Ít-ra-ên đồi bại và gian ác, ngày cuối cùng là ngày hình phạt ngươi đã tới!
  • Ê-xê-chi-ên 21:26 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy lột bỏ vương miện, vì thời thế đã đổi khác. Bây giờ người hèn mọn được nâng lên, và kẻ trên cao bị hạ xuống.
  • Ê-xê-chi-ên 21:27 - Đổ nát! Đổ nát! Ta chắc chắn sẽ hủy diệt vương quốc. Và nó sẽ không còn nữa cho đến ngày có một Đấng xuất hiện là Người có thẩm quyền lập trật tự mới. Ta sẽ giao quyền ấy cho Người.”
  • Giê-rê-mi 32:4 - Vua Sê-đê-kia sẽ bị người Ba-by-lôn bắt và sẽ bị giải tới trước mặt vua Ba-by-lôn để trực tiếp tra vấn.
  • Giê-rê-mi 32:5 - Vua ấy sẽ giải Sê-đê-kia về Ba-by-lôn, và ở đó cho đến khi Ta thăm viếng,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Dù vua kháng cự đến đâu cũng không thắng quân Ba-by-lôn được?’”
  • 2 Các Vua 25:6 - Sê-đê-kia bị bắt giải về Ríp-la để chịu xét xử trước mặt vua Ba-by-lôn.
  • Giô-suê 13:5 - đất của người Ghi-ba, đất Li-ban từ Ba-anh Gát ở phía đông, dưới chân Núi Hẹt-môn cho đến lối vào Ha-mát,
  • Giê-rê-mi 39:5 - Nhưng quân Canh-đê đuổi theo vua và bắt vua trong đồng bằng Giê-ri-cô. Họ đem vua về cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tại Ríp-la, trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn lập tòa án xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Dân Số Ký 13:21 - Vậy, họ ra đi trinh sát đất này, từ hoang mạc Xin tới Rê-hốp, gần Lê-bô Ha-mát.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng giải vua về cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • 新标点和合本 - 迦勒底人就拿住王,带他到在哈马地利比拉的巴比伦王那里;巴比伦王便审判他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迦勒底人就拿住王,带他到哈马地利比拉的巴比伦王那里;巴比伦王就判他的罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 迦勒底人就拿住王,带他到哈马地利比拉的巴比伦王那里;巴比伦王就判他的罪。
  • 当代译本 - 迦勒底人擒住西底迦,把他押到哈马的利比拉去见巴比伦王。巴比伦王在那里审判他,
  • 圣经新译本 - 他们把王擒住,把他解到哈马地的利比拉 巴比伦王那里;他就宣判他的罪。
  • 现代标点和合本 - 迦勒底人就拿住王,带他到哈马地的利比拉巴比伦王那里。巴比伦王便审判他。
  • 和合本(拼音版) - 迦勒底人就拿住王,带他到哈马地的利比拉 巴比伦王那里,巴比伦王便审判他。
  • New International Version - and he was captured. He was taken to the king of Babylon at Riblah in the land of Hamath, where he pronounced sentence on him.
  • New International Reader's Version - The king was captured. He was taken to the king of Babylon at Riblah. Riblah was in the land of Hamath. That’s where Nebuchadnezzar decided how Zedekiah would be punished.
  • English Standard Version - Then they captured the king and brought him up to the king of Babylon at Riblah in the land of Hamath, and he passed sentence on him.
  • New Living Translation - They captured the king and took him to the king of Babylon at Riblah in the land of Hamath. There the king of Babylon pronounced judgment upon Zedekiah.
  • The Message - The Babylonians captured Zedekiah and marched him off to the king of Babylon at Riblah in Hamath, who tried and sentenced him on the spot. The king of Babylon then killed Zedekiah’s sons right before his eyes. The summary murder of his sons was the last thing Zedekiah saw, for they then blinded him. The king of Babylon followed that up by killing all the officials of Judah. Securely handcuffed, Zedekiah was hauled off to Babylon. The king of Babylon threw him in prison, where he stayed until the day he died.
  • Christian Standard Bible - The Chaldeans seized the king and brought him to the king of Babylon at Riblah in the land of Hamath, and he passed sentence on him.
  • New American Standard Bible - Then they captured the king and brought him up to the king of Babylon at Riblah in the land of Hamath, and he passed sentence on him.
  • New King James Version - So they took the king and brought him up to the king of Babylon at Riblah in the land of Hamath, and he pronounced judgment on him.
  • Amplified Bible - Then they seized the king and brought him to the king of Babylon at Riblah in the [Syrian] land of Hamath [on the northern border of Israel], where he pronounced sentence on him.
  • American Standard Version - Then they took the king, and carried him up unto the king of Babylon to Riblah in the land of Hamath; and he gave judgment upon him.
  • King James Version - Then they took the king, and carried him up unto the king of Babylon to Riblah in the land of Hamath; where he gave judgment upon him.
  • New English Translation - They captured him and brought him up to the king of Babylon at Riblah in the territory of Hamath and he passed sentence on him there.
  • World English Bible - Then they took the king, and carried him up to the king of Babylon to Riblah in the land of Hamath; and he pronounced judgment on him.
  • 新標點和合本 - 迦勒底人就拿住王,帶他到在哈馬地利比拉的巴比倫王那裏;巴比倫王便審判他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦勒底人就拿住王,帶他到哈馬地利比拉的巴比倫王那裏;巴比倫王就判他的罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迦勒底人就拿住王,帶他到哈馬地利比拉的巴比倫王那裏;巴比倫王就判他的罪。
  • 當代譯本 - 迦勒底人擒住西底迦,把他押到哈馬的利比拉去見巴比倫王。巴比倫王在那裡審判他,
  • 聖經新譯本 - 他們把王擒住,把他解到哈馬地的利比拉 巴比倫王那裡;他就宣判他的罪。
  • 呂振中譯本 - 迦勒底 人將王捉住,把他帶上 哈馬 地的 利比拉 巴比倫 王那裏; 巴比倫 王 就宣佈判語定他的罪。
  • 現代標點和合本 - 迦勒底人就拿住王,帶他到哈馬地的利比拉巴比倫王那裡。巴比倫王便審判他。
  • 文理和合譯本 - 迦勒底人執王、解至哈馬之利比拉、巴比倫王所、而審鞫之、
  • 文理委辦譯本 - 解至哈末之立拉、見巴比倫王、王斷其事。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦勒底 人執王、解至 哈末 地之 利比拉 、 巴比倫 王前、遂審鞫之、
  • Nueva Versión Internacional - y los babilonios lo capturaron. Entonces lo llevaron ante el rey de Babilonia, que estaba en Riblá, en el territorio de Jamat. Allí Nabucodonosor dictó sentencia contra Sedequías,
  • 현대인의 성경 - 그들은 왕을 잡아 가지고 하맛 땅의 리블라성에 머물러 있던 바빌로니아 왕에게 끌고 갔으며 느부갓네살왕은 거기서 그를 심문하였다.
  • Новый Русский Перевод - и он был схвачен. Его привели к царю Вавилона в Ривлу, что в земле Хамата, где царь вынес ему приговор.
  • Восточный перевод - и он был схвачен. Его привели к царю Вавилона в Ривлу, что в земле Хамата, где царь вынес ему приговор.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и он был схвачен. Его привели к царю Вавилона в Ривлу, что в земле Хамата, где царь вынес ему приговор.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и он был схвачен. Его привели к царю Вавилона в Ривлу, что в земле Хамата, где царь вынес ему приговор.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Chaldéens se saisirent du roi et l’amenèrent au roi de Babylone à Ribla, dans le pays de Hamath, et celui-ci prononça son jugement contre lui.
  • リビングバイブル - 兵士たちは、ハマテのリブラという町にいるバビロン王のところへ彼を引き立てて行き、そこで軍事裁判にかけました。
  • Nova Versão Internacional - e ele foi capturado. Ele foi levado ao rei da Babilônia em Ribla, na terra de Hamate, que o sentenciou.
  • Hoffnung für alle - Die Babylonier nahmen Zedekia gefangen und brachten ihn zu ihrem König nach Ribla in der Provinz Hamat. Dort sprach Nebukadnezar das Urteil über ihn:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระองค์ทรงถูกจับกุม พระองค์ทรงถูกคุมตัวมาเข้าเฝ้ากษัตริย์บาบิโลนที่ริบลาห์ในเขตฮามัทและรับการตัดสินโทษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พวก​เขา​จับ​กษัตริย์​ขึ้น​ไป​ให้​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​ที่​ริบลาห์​ใน​อาณาเขต​ของ​ฮามัท และ​เนบูคัดเนสซาร์​ประกาศ​โทษ​แก่​ท่าน
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • Dân Số Ký 34:11 - Từ đó xuống Ríp-la về phía đông của A-in, rồi tiếp tục xuống nữa cho đến khi giáp phía đông của Biển Ki-nê-rết,
  • 2 Các Vua 23:33 - Pha-ra-ôn Nê-cô, vua Ai Cập bắt Giô-a-cha giam tại Ríp-la thuộc đất Ha-mát, không cho làm vua tại Giê-ru-sa-lem, và bắt Giu-đa phải nạp cống 3.400 ký bạc và 34 ký vàng.
  • 2 Sử Ký 8:3 - Sa-lô-môn cũng tấn công và chiếm đóng Ha-mát Sô-ba.
  • 1 Các Vua 8:65 - Vậy, Sa-lô-môn và người Ít-ra-ên từ khắp nơi, từ cổng Ha-mát cho đến Suối Ai Cập, lũ lượt kéo đến trước mặt Chúa Hằng Hữu trong bảy ngày, và họ kéo dài thêm bảy ngày nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 21:25 - Hỡi vua chúa Ít-ra-ên đồi bại và gian ác, ngày cuối cùng là ngày hình phạt ngươi đã tới!
  • Ê-xê-chi-ên 21:26 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy lột bỏ vương miện, vì thời thế đã đổi khác. Bây giờ người hèn mọn được nâng lên, và kẻ trên cao bị hạ xuống.
  • Ê-xê-chi-ên 21:27 - Đổ nát! Đổ nát! Ta chắc chắn sẽ hủy diệt vương quốc. Và nó sẽ không còn nữa cho đến ngày có một Đấng xuất hiện là Người có thẩm quyền lập trật tự mới. Ta sẽ giao quyền ấy cho Người.”
  • Giê-rê-mi 32:4 - Vua Sê-đê-kia sẽ bị người Ba-by-lôn bắt và sẽ bị giải tới trước mặt vua Ba-by-lôn để trực tiếp tra vấn.
  • Giê-rê-mi 32:5 - Vua ấy sẽ giải Sê-đê-kia về Ba-by-lôn, và ở đó cho đến khi Ta thăm viếng,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Dù vua kháng cự đến đâu cũng không thắng quân Ba-by-lôn được?’”
  • 2 Các Vua 25:6 - Sê-đê-kia bị bắt giải về Ríp-la để chịu xét xử trước mặt vua Ba-by-lôn.
  • Giô-suê 13:5 - đất của người Ghi-ba, đất Li-ban từ Ba-anh Gát ở phía đông, dưới chân Núi Hẹt-môn cho đến lối vào Ha-mát,
  • Giê-rê-mi 39:5 - Nhưng quân Canh-đê đuổi theo vua và bắt vua trong đồng bằng Giê-ri-cô. Họ đem vua về cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tại Ríp-la, trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn lập tòa án xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Dân Số Ký 13:21 - Vậy, họ ra đi trinh sát đất này, từ hoang mạc Xin tới Rê-hốp, gần Lê-bô Ha-mát.
圣经
资源
计划
奉献