Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nghe dân cư của Giê-ru-sa-lem khóc than trong tuyệt vong: ‘Than ôi! Chúng ta đã bị tàn phá! Chúng ta tủi nhục vô cùng! Chúng ta phải lìa bỏ xứ của mình, vì nhà cửa của chúng ta đã bị kéo đổ!’”
  • 新标点和合本 - 因为听见哀声出于锡安,说: ‘我们怎样败落了! 我们大大地惭愧! 我们撇下地土; 人也拆毁了我们的房屋。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为有哀声从锡安传来: ‘我们竟然败落! 我们何等惭愧! 我们撇下土地, 人拆毁了我们的房屋。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为有哀声从锡安传来: ‘我们竟然败落! 我们何等惭愧! 我们撇下土地, 人拆毁了我们的房屋。’”
  • 当代译本 - 因为从锡安传出哀鸣, ‘我们竟然灭亡了! 我们受了奇耻大辱! 我们的家园被毁, 我们只好背井离乡。’”
  • 圣经新译本 - 因为从锡安可以听到哀声,说: ‘我们何等衰败! 我们多么羞耻! 因我们丢弃了这地, 我们的家园被拆毁了。’”
  • 现代标点和合本 - 因为听见哀声出于锡安说: ‘我们怎样败落了! 我们大大地惭愧, 我们撇下地土, 人也拆毁了我们的房屋。’”
  • 和合本(拼音版) - 因为听见哀声出于锡安,说: ‘我们怎样败落了! 我们大大地惭愧, 我们撇下地土, 人也拆毁了我们的房屋。’
  • New International Version - The sound of wailing is heard from Zion: ‘How ruined we are! How great is our shame! We must leave our land because our houses are in ruins.’ ”
  • New International Reader's Version - People are heard weeping in Zion. They are saying, “We are destroyed! We are filled with shame! We must leave our land. Our houses have been torn down.”
  • English Standard Version - For a sound of wailing is heard from Zion: ‘How we are ruined! We are utterly shamed, because we have left the land, because they have cast down our dwellings.’”
  • New Living Translation - Hear the people of Jerusalem crying in despair, ‘We are ruined! We are completely humiliated! We must leave our land, because our homes have been torn down.’”
  • Christian Standard Bible - For a sound of lamentation is heard from Zion: How devastated we are. We are greatly ashamed, for we have abandoned the land; our dwellings have been torn down.
  • New American Standard Bible - For a voice of wailing is heard from Zion: ‘How devastated we are! We are put to great shame, For we have abandoned the land Because they have torn down our homes.’ ”
  • New King James Version - For a voice of wailing is heard from Zion: ‘How we are plundered! We are greatly ashamed, Because we have forsaken the land, Because we have been cast out of our dwellings.’ ”
  • Amplified Bible - For a sound of wailing is heard [coming] from Zion: ‘How we are ruined! We are greatly perplexed and utterly shamed, Because we have left the land, Because they have torn down our dwellings.’ ”
  • American Standard Version - For a voice of wailing is heard out of Zion, How are we ruined! we are greatly confounded, because we have forsaken the land, because they have cast down our dwellings.
  • King James Version - For a voice of wailing is heard out of Zion, How are we spoiled! we are greatly confounded, because we have forsaken the land, because our dwellings have cast us out.
  • New English Translation - For the sound of wailing is soon to be heard in Zion. They will wail, ‘We are utterly ruined! We are completely disgraced! For our houses have been torn down and we must leave our land.’”
  • World English Bible - For a voice of wailing is heard out of Zion, ‘How we are ruined! We are greatly confounded, because we have forsaken the land, because they have cast down our dwellings.’”
  • 新標點和合本 - 因為聽見哀聲出於錫安,說: 我們怎樣敗落了! 我們大大地慚愧! 我們撇下地土; 人也拆毀了我們的房屋。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為有哀聲從錫安傳來: 『我們竟然敗落! 我們何等慚愧! 我們撇下土地, 人拆毀了我們的房屋。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為有哀聲從錫安傳來: 『我們竟然敗落! 我們何等慚愧! 我們撇下土地, 人拆毀了我們的房屋。』」
  • 當代譯本 - 因為從錫安傳出哀鳴, 『我們竟然滅亡了! 我們受了奇恥大辱! 我們的家園被毀, 我們只好背井離鄉。』」
  • 聖經新譯本 - 因為從錫安可以聽到哀聲,說: ‘我們何等衰敗! 我們多麼羞恥! 因我們丟棄了這地, 我們的家園被拆毀了。’”
  • 呂振中譯本 - 因為有哀聲從 錫安 聽到,說: 「我們怎樣敗亡啊! 我們慚愧極了! 因為我們撇下了此地, 因為人把我們的住處拋掉了。」』
  • 現代標點和合本 - 因為聽見哀聲出於錫安說: 『我們怎樣敗落了! 我們大大地慚愧, 我們撇下地土, 人也拆毀了我們的房屋。』」
  • 文理和合譯本 - 自錫安聞有號咷之聲、曰、噫、我儕敗矣、慚愧特甚、因離故土、我之第宅為敵所毀、
  • 文理委辦譯本 - 在郇邑聞彼哀歌曰、我見虜、離故土、我室已毀、不能容膝、含羞蒙垢。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 哀聲聞自 郇 曰、哀哉、我遭刼掠、蒙恥特甚、見擄離故土、敵毀我居、
  • Nueva Versión Internacional - Desde Sión se escuchan gemidos y lamentos: “Hemos sido devastados; nos han avergonzado por completo. Tenemos que abandonar el país, porque han derribado nuestros hogares”».
  • 현대인의 성경 - 너희는 시온에서 들려오는 통곡 소리를 들어 보아라. ‘우리는 망하였다! 우리가 크게 수치를 당하는구나. 우리 집들이 헐렸으니 우리 땅을 떠날 수밖에 없구나.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Плач слышен с Сиона: «Как мы ограблены! Как жестоко опозорены! Мы покидаем свою страну, наши жилища разрушены».
  • Восточный перевод - Плач слышен из Иерусалима : «Как мы ограблены! Как жестоко опозорены! Мы покидаем свою страну; наши дома разрушены».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Плач слышен из Иерусалима : «Как мы ограблены! Как жестоко опозорены! Мы покидаем свою страну; наши дома разрушены».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Плач слышен из Иерусалима : «Как мы ограблены! Как жестоко опозорены! Мы покидаем свою страну; наши дома разрушены».
  • La Bible du Semeur 2015 - O femmes, écoutez ╵la parole de l’Eternel ! Et ouvrez vos oreilles pour entendre ╵ce que sa bouche a dit. Enseignez à vos filles ╵une complainte et que chacune apprenne ╵à sa meilleure amie ╵une lamentation.
  • リビングバイブル - エルサレムが絶望しきって泣いているのを聞け。 『町はすっかり荒れ果てた。悲劇が私たちを襲った。 こうなったら、国も家も見捨てるよりほかない。』」
  • Nova Versão Internacional - O som de lamento se ouve desde Sião: ‘Como estamos arruinados! Como é grande a nossa humilhação! Deixamos a nossa terra porque as nossas casas estão em ruínas’ ”.
  • Hoffnung für alle - Hört, ihr Frauen, was der Herr euch sagt, achtet auf jedes Wort: »Bringt euren Töchtern die Totenklage bei, lernt miteinander dieses Trauerlied:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ได้ยินเสียงร่ำไห้ดังจากศิโยนว่า ‘เราพินาศย่อยยับแล้ว! เราอัปยศอดสูนัก! เราต้องทิ้งดินแดนไป เพราะบ้านเรือนของเราปรักหักพัง’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสียง​ร้อง​รำพัน​จาก​ศิโยน​เป็น​ที่​ได้ยิน ‘พวก​เรา​ยับเยิน​อะไร​เช่น​นี้ น่า​อับอาย​เหลือเกิน ด้วย​ว่า พวก​เรา​ได้​ออก​ไป​จาก​แผ่นดิน เพราะ​พวก​เขา​พัง​ที่​อยู่​ของ​พวก​เรา​ลง​แล้ว’”
交叉引用
  • Lê-vi Ký 20:22 - Vậy, phải tuân hành luật lệ Ta, vâng lời Ta dạy, để Ta không trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ mà Ta sẽ đem các ngươi vào.
  • Giê-rê-mi 2:14 - “Tại sao Ít-ra-ên trở thành nô lệ? Tại sao nó bị đem đi như bị cướp giật như thế?
  • Mi-ca 2:4 - Trong ngày ấy, kẻ thù ngươi sẽ đặt điều chế nhạo và bài ai ca than khóc các ngươi rằng: “Chúng tôi bị tàn mạt! Ngài đã lấy cơ nghiệp chúng tôi chia cho người khác. Ngài trao đất ruộng chúng tôi cho người phản bội.”
  • Giê-rê-mi 4:30 - Các ngươi đang làm gì, hỡi kẻ bị diệt vong? Tại sao các ngươi mặc áo đẹp và đeo các thứ trang sức bằng vàng? Tại sao các ngươi lấy mực vẽ mắt cho đẹp? Dù các ngươi tô điểm đến đâu cũng vô ích! Ngay cả các nước đồng minh là những người tình của các ngươi cũng trở mặt và âm mưu giết hại các ngươi.
  • Giê-rê-mi 4:31 - Tôi nghe tiếng khóc la, như người đàn bà trong cơn chuyển bụng, tiếng rên của sản phụ sinh con đầu lòng. Đó là tiếng của con gái Si-ôn xinh đẹp thở hổn hển và rên rỉ: “Khốn cho tôi! Tôi bất lực trước bọn giết người!”
  • Mi-ca 1:8 - Vì thế, tôi sẽ khóc lóc và kêu than. Tôi sẽ đi chân không và ở trần. Tôi sẽ tru như chó rừng và rên rỉ như chim cú.
  • Mi-ca 1:9 - Vì vết thương của dân không thể chữa lành. Nó còn lan tràn qua Giu-đa, đến tận cổng thành Giê-ru-sa-lem.
  • Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
  • Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
  • Ai Ca 4:15 - Người ta hét lên khi thấy họ: “Tránh xa ra! Đồ ô uế! Đừng đụng đến chúng ta!” Vì thế, họ chạy trốn vào vùng xa và lang thang giữa các nước ngoại bang, nhưng đi đến đâu cũng bị đuổi.
  • Mi-ca 2:10 - Hãy vùng dậy! Ra đi! Đây không còn là đất và nhà của các ngươi, vì đất này bị tiêu diệt vì băng hoại và nhơ bẩn.
  • Ai Ca 5:2 - Cơ nghiệp chúng con đã bị giao cho người lạ, nhà của chúng con đã bị người nước ngoài chiếm đóng.
  • Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
  • Ê-xê-chi-ên 7:16 - Người nào trốn được lên núi sẽ rên rỉ như bồ câu, than khóc về tội lỗi mình.
  • Ê-xê-chi-ên 7:17 - Mọi bàn tay đều trở nên yếu đuối, đầu gối lỏng lẻo như nước.
  • Ê-xê-chi-ên 7:18 - Chúng sẽ mặc áo tang; tràn ngập kinh hãi và nhục nhã. Đầu tóc cạo trọc, trong buồn phiền và hối hận.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:29 - Ngay giữa trưa, anh em đi quờ quạng như người mù trong đêm tối. Công việc anh em làm đều thất bại. Anh em sẽ bị áp bức, cướp giật thường xuyên mà không ai cứu giúp.
  • Giê-rê-mi 4:13 - Kẻ thù chúng ta sẽ xông đến như mây cuồn cuộn! Các chiến xa nó tiến như vũ bão. Kỵ binh nó nhanh hơn đại bàng. Khốn cho chúng ta vì bị cướp phá!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nghe dân cư của Giê-ru-sa-lem khóc than trong tuyệt vong: ‘Than ôi! Chúng ta đã bị tàn phá! Chúng ta tủi nhục vô cùng! Chúng ta phải lìa bỏ xứ của mình, vì nhà cửa của chúng ta đã bị kéo đổ!’”
  • 新标点和合本 - 因为听见哀声出于锡安,说: ‘我们怎样败落了! 我们大大地惭愧! 我们撇下地土; 人也拆毁了我们的房屋。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为有哀声从锡安传来: ‘我们竟然败落! 我们何等惭愧! 我们撇下土地, 人拆毁了我们的房屋。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为有哀声从锡安传来: ‘我们竟然败落! 我们何等惭愧! 我们撇下土地, 人拆毁了我们的房屋。’”
  • 当代译本 - 因为从锡安传出哀鸣, ‘我们竟然灭亡了! 我们受了奇耻大辱! 我们的家园被毁, 我们只好背井离乡。’”
  • 圣经新译本 - 因为从锡安可以听到哀声,说: ‘我们何等衰败! 我们多么羞耻! 因我们丢弃了这地, 我们的家园被拆毁了。’”
  • 现代标点和合本 - 因为听见哀声出于锡安说: ‘我们怎样败落了! 我们大大地惭愧, 我们撇下地土, 人也拆毁了我们的房屋。’”
  • 和合本(拼音版) - 因为听见哀声出于锡安,说: ‘我们怎样败落了! 我们大大地惭愧, 我们撇下地土, 人也拆毁了我们的房屋。’
  • New International Version - The sound of wailing is heard from Zion: ‘How ruined we are! How great is our shame! We must leave our land because our houses are in ruins.’ ”
  • New International Reader's Version - People are heard weeping in Zion. They are saying, “We are destroyed! We are filled with shame! We must leave our land. Our houses have been torn down.”
  • English Standard Version - For a sound of wailing is heard from Zion: ‘How we are ruined! We are utterly shamed, because we have left the land, because they have cast down our dwellings.’”
  • New Living Translation - Hear the people of Jerusalem crying in despair, ‘We are ruined! We are completely humiliated! We must leave our land, because our homes have been torn down.’”
  • Christian Standard Bible - For a sound of lamentation is heard from Zion: How devastated we are. We are greatly ashamed, for we have abandoned the land; our dwellings have been torn down.
  • New American Standard Bible - For a voice of wailing is heard from Zion: ‘How devastated we are! We are put to great shame, For we have abandoned the land Because they have torn down our homes.’ ”
  • New King James Version - For a voice of wailing is heard from Zion: ‘How we are plundered! We are greatly ashamed, Because we have forsaken the land, Because we have been cast out of our dwellings.’ ”
  • Amplified Bible - For a sound of wailing is heard [coming] from Zion: ‘How we are ruined! We are greatly perplexed and utterly shamed, Because we have left the land, Because they have torn down our dwellings.’ ”
  • American Standard Version - For a voice of wailing is heard out of Zion, How are we ruined! we are greatly confounded, because we have forsaken the land, because they have cast down our dwellings.
  • King James Version - For a voice of wailing is heard out of Zion, How are we spoiled! we are greatly confounded, because we have forsaken the land, because our dwellings have cast us out.
  • New English Translation - For the sound of wailing is soon to be heard in Zion. They will wail, ‘We are utterly ruined! We are completely disgraced! For our houses have been torn down and we must leave our land.’”
  • World English Bible - For a voice of wailing is heard out of Zion, ‘How we are ruined! We are greatly confounded, because we have forsaken the land, because they have cast down our dwellings.’”
  • 新標點和合本 - 因為聽見哀聲出於錫安,說: 我們怎樣敗落了! 我們大大地慚愧! 我們撇下地土; 人也拆毀了我們的房屋。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為有哀聲從錫安傳來: 『我們竟然敗落! 我們何等慚愧! 我們撇下土地, 人拆毀了我們的房屋。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為有哀聲從錫安傳來: 『我們竟然敗落! 我們何等慚愧! 我們撇下土地, 人拆毀了我們的房屋。』」
  • 當代譯本 - 因為從錫安傳出哀鳴, 『我們竟然滅亡了! 我們受了奇恥大辱! 我們的家園被毀, 我們只好背井離鄉。』」
  • 聖經新譯本 - 因為從錫安可以聽到哀聲,說: ‘我們何等衰敗! 我們多麼羞恥! 因我們丟棄了這地, 我們的家園被拆毀了。’”
  • 呂振中譯本 - 因為有哀聲從 錫安 聽到,說: 「我們怎樣敗亡啊! 我們慚愧極了! 因為我們撇下了此地, 因為人把我們的住處拋掉了。」』
  • 現代標點和合本 - 因為聽見哀聲出於錫安說: 『我們怎樣敗落了! 我們大大地慚愧, 我們撇下地土, 人也拆毀了我們的房屋。』」
  • 文理和合譯本 - 自錫安聞有號咷之聲、曰、噫、我儕敗矣、慚愧特甚、因離故土、我之第宅為敵所毀、
  • 文理委辦譯本 - 在郇邑聞彼哀歌曰、我見虜、離故土、我室已毀、不能容膝、含羞蒙垢。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 哀聲聞自 郇 曰、哀哉、我遭刼掠、蒙恥特甚、見擄離故土、敵毀我居、
  • Nueva Versión Internacional - Desde Sión se escuchan gemidos y lamentos: “Hemos sido devastados; nos han avergonzado por completo. Tenemos que abandonar el país, porque han derribado nuestros hogares”».
  • 현대인의 성경 - 너희는 시온에서 들려오는 통곡 소리를 들어 보아라. ‘우리는 망하였다! 우리가 크게 수치를 당하는구나. 우리 집들이 헐렸으니 우리 땅을 떠날 수밖에 없구나.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Плач слышен с Сиона: «Как мы ограблены! Как жестоко опозорены! Мы покидаем свою страну, наши жилища разрушены».
  • Восточный перевод - Плач слышен из Иерусалима : «Как мы ограблены! Как жестоко опозорены! Мы покидаем свою страну; наши дома разрушены».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Плач слышен из Иерусалима : «Как мы ограблены! Как жестоко опозорены! Мы покидаем свою страну; наши дома разрушены».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Плач слышен из Иерусалима : «Как мы ограблены! Как жестоко опозорены! Мы покидаем свою страну; наши дома разрушены».
  • La Bible du Semeur 2015 - O femmes, écoutez ╵la parole de l’Eternel ! Et ouvrez vos oreilles pour entendre ╵ce que sa bouche a dit. Enseignez à vos filles ╵une complainte et que chacune apprenne ╵à sa meilleure amie ╵une lamentation.
  • リビングバイブル - エルサレムが絶望しきって泣いているのを聞け。 『町はすっかり荒れ果てた。悲劇が私たちを襲った。 こうなったら、国も家も見捨てるよりほかない。』」
  • Nova Versão Internacional - O som de lamento se ouve desde Sião: ‘Como estamos arruinados! Como é grande a nossa humilhação! Deixamos a nossa terra porque as nossas casas estão em ruínas’ ”.
  • Hoffnung für alle - Hört, ihr Frauen, was der Herr euch sagt, achtet auf jedes Wort: »Bringt euren Töchtern die Totenklage bei, lernt miteinander dieses Trauerlied:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ได้ยินเสียงร่ำไห้ดังจากศิโยนว่า ‘เราพินาศย่อยยับแล้ว! เราอัปยศอดสูนัก! เราต้องทิ้งดินแดนไป เพราะบ้านเรือนของเราปรักหักพัง’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสียง​ร้อง​รำพัน​จาก​ศิโยน​เป็น​ที่​ได้ยิน ‘พวก​เรา​ยับเยิน​อะไร​เช่น​นี้ น่า​อับอาย​เหลือเกิน ด้วย​ว่า พวก​เรา​ได้​ออก​ไป​จาก​แผ่นดิน เพราะ​พวก​เขา​พัง​ที่​อยู่​ของ​พวก​เรา​ลง​แล้ว’”
  • Lê-vi Ký 20:22 - Vậy, phải tuân hành luật lệ Ta, vâng lời Ta dạy, để Ta không trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ mà Ta sẽ đem các ngươi vào.
  • Giê-rê-mi 2:14 - “Tại sao Ít-ra-ên trở thành nô lệ? Tại sao nó bị đem đi như bị cướp giật như thế?
  • Mi-ca 2:4 - Trong ngày ấy, kẻ thù ngươi sẽ đặt điều chế nhạo và bài ai ca than khóc các ngươi rằng: “Chúng tôi bị tàn mạt! Ngài đã lấy cơ nghiệp chúng tôi chia cho người khác. Ngài trao đất ruộng chúng tôi cho người phản bội.”
  • Giê-rê-mi 4:30 - Các ngươi đang làm gì, hỡi kẻ bị diệt vong? Tại sao các ngươi mặc áo đẹp và đeo các thứ trang sức bằng vàng? Tại sao các ngươi lấy mực vẽ mắt cho đẹp? Dù các ngươi tô điểm đến đâu cũng vô ích! Ngay cả các nước đồng minh là những người tình của các ngươi cũng trở mặt và âm mưu giết hại các ngươi.
  • Giê-rê-mi 4:31 - Tôi nghe tiếng khóc la, như người đàn bà trong cơn chuyển bụng, tiếng rên của sản phụ sinh con đầu lòng. Đó là tiếng của con gái Si-ôn xinh đẹp thở hổn hển và rên rỉ: “Khốn cho tôi! Tôi bất lực trước bọn giết người!”
  • Mi-ca 1:8 - Vì thế, tôi sẽ khóc lóc và kêu than. Tôi sẽ đi chân không và ở trần. Tôi sẽ tru như chó rừng và rên rỉ như chim cú.
  • Mi-ca 1:9 - Vì vết thương của dân không thể chữa lành. Nó còn lan tràn qua Giu-đa, đến tận cổng thành Giê-ru-sa-lem.
  • Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
  • Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
  • Ai Ca 4:15 - Người ta hét lên khi thấy họ: “Tránh xa ra! Đồ ô uế! Đừng đụng đến chúng ta!” Vì thế, họ chạy trốn vào vùng xa và lang thang giữa các nước ngoại bang, nhưng đi đến đâu cũng bị đuổi.
  • Mi-ca 2:10 - Hãy vùng dậy! Ra đi! Đây không còn là đất và nhà của các ngươi, vì đất này bị tiêu diệt vì băng hoại và nhơ bẩn.
  • Ai Ca 5:2 - Cơ nghiệp chúng con đã bị giao cho người lạ, nhà của chúng con đã bị người nước ngoài chiếm đóng.
  • Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
  • Ê-xê-chi-ên 7:16 - Người nào trốn được lên núi sẽ rên rỉ như bồ câu, than khóc về tội lỗi mình.
  • Ê-xê-chi-ên 7:17 - Mọi bàn tay đều trở nên yếu đuối, đầu gối lỏng lẻo như nước.
  • Ê-xê-chi-ên 7:18 - Chúng sẽ mặc áo tang; tràn ngập kinh hãi và nhục nhã. Đầu tóc cạo trọc, trong buồn phiền và hối hận.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:29 - Ngay giữa trưa, anh em đi quờ quạng như người mù trong đêm tối. Công việc anh em làm đều thất bại. Anh em sẽ bị áp bức, cướp giật thường xuyên mà không ai cứu giúp.
  • Giê-rê-mi 4:13 - Kẻ thù chúng ta sẽ xông đến như mây cuồn cuộn! Các chiến xa nó tiến như vũ bão. Kỵ binh nó nhanh hơn đại bàng. Khốn cho chúng ta vì bị cướp phá!
圣经
资源
计划
奉献