Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi chưa từng biết Người, nhưng tôi đến làm báp-tem bằng nước để Người được bày tỏ cho người Ít-ra-ên.”
  • 新标点和合本 - 我先前不认识他,如今我来用水施洗,为要叫他显明给以色列人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我先前不认识他,如今我来用水施洗,为要使他显明给以色列人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我先前不认识他,如今我来用水施洗,为要使他显明给以色列人。”
  • 当代译本 - 我以前并不认识祂,现在我用水给人施洗,是要把祂显明给以色列人。”
  • 圣经新译本 - 我本来不认识他,但为了要把他显明给以色列人,因此我来用水施洗。”
  • 中文标准译本 - 我以前也不认识他,但为了让他向以色列显明,所以我来用水施洗。”
  • 现代标点和合本 - 我先前不认识他,如今我来用水施洗,为要叫他显明给以色列人。”
  • 和合本(拼音版) - 我先前不认识他,如今我来用水施洗,为要叫他显明给以色列人。”
  • New International Version - I myself did not know him, but the reason I came baptizing with water was that he might be revealed to Israel.”
  • New International Reader's Version - I did not know him. But God wants to make it clear to Israel who this person is. That’s the reason I came baptizing with water.”
  • English Standard Version - I myself did not know him, but for this purpose I came baptizing with water, that he might be revealed to Israel.”
  • New Living Translation - I did not recognize him as the Messiah, but I have been baptizing with water so that he might be revealed to Israel.”
  • Christian Standard Bible - I didn’t know him, but I came baptizing with water so that he might be revealed to Israel.”
  • New American Standard Bible - And I did not recognize Him, but so that He would be revealed to Israel, I came baptizing in water.”
  • New King James Version - I did not know Him; but that He should be revealed to Israel, therefore I came baptizing with water.”
  • Amplified Bible - I did not recognize Him [as the Messiah]; but I came baptizing in water so that He would be [publicly] revealed to Israel.”
  • American Standard Version - And I knew him not; but that he should be made manifest to Israel, for this cause came I baptizing in water.
  • King James Version - And I knew him not: but that he should be made manifest to Israel, therefore am I come baptizing with water.
  • New English Translation - I did not recognize him, but I came baptizing with water so that he could be revealed to Israel.”
  • World English Bible - I didn’t know him, but for this reason I came baptizing in water: that he would be revealed to Israel.”
  • 新標點和合本 - 我先前不認識他,如今我來用水施洗,為要叫他顯明給以色列人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我先前不認識他,如今我來用水施洗,為要使他顯明給以色列人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我先前不認識他,如今我來用水施洗,為要使他顯明給以色列人。」
  • 當代譯本 - 我以前並不認識祂,現在我用水給人施洗,是要把祂顯明給以色列人。」
  • 聖經新譯本 - 我本來不認識他,但為了要把他顯明給以色列人,因此我來用水施洗。”
  • 呂振中譯本 - 我從前也不認識他;但是為要使他向 以色列 顯明出來;故此我來用水施洗。』
  • 中文標準譯本 - 我以前也不認識他,但為了讓他向以色列顯明,所以我來用水施洗。」
  • 現代標點和合本 - 我先前不認識他,如今我來用水施洗,為要叫他顯明給以色列人。」
  • 文理和合譯本 - 我素弗識之、但為使之顯於以色列故來以水施洗耳、
  • 文理委辦譯本 - 我素不識之、我至以水施洗、欲顯之於以色列民耳、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我素不識之、我來以水施洗、特欲使之顯於 以色列 民、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 渠非予所素識、惟予之來茲授洗、正為顯揚斯人於 義塞 之民耳。』
  • Nueva Versión Internacional - Yo ni siquiera lo conocía, pero, para que él se revelara al pueblo de Israel, vine bautizando con agua».
  • 현대인의 성경 - 나도 이분을 몰랐으나 이분을 이스라엘 백성에게 알리려고 내가 와서 물로 세례를 준다.”
  • Новый Русский Перевод - Я сам не знал, кто Он, но я крещу водой для того, чтобы Он был явлен Израилю.
  • Восточный перевод - Я сам не знал, кто Он, но я пришёл совершать обряд погружения в воду для того, чтобы Он был явлен Исраилу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сам не знал, кто Он, но я пришёл совершать обряд погружения в воду для того, чтобы Он был явлен Исраилу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сам не знал, кто Он, но я пришёл совершать обряд погружения в воду для того, чтобы Он был явлен Исроилу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi non plus, je ne savais pas que c’était lui, mais si je suis venu baptiser dans l’eau, c’est pour le faire connaître au peuple d’Israël.
  • リビングバイブル - 最初、私もこの方がキリストであるとはわかりませんでした。しかし、私がここで水のバプテスマを授けているのは、まさにこの方を、イスラエルの人々に紹介するためだったのです。」
  • Nestle Aland 28 - κἀγὼ οὐκ ᾔδειν αὐτόν, ἀλλ’ ἵνα φανερωθῇ τῷ Ἰσραὴλ διὰ τοῦτο ἦλθον ἐγὼ ἐν ὕδατι βαπτίζων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κἀγὼ οὐκ ᾔδειν αὐτόν, ἀλλ’ ἵνα φανερωθῇ τῷ Ἰσραὴλ διὰ τοῦτο, ἦλθον ἐγὼ ἐν ὕδατι βαπτίζων.
  • Nova Versão Internacional - Eu mesmo não o conhecia, mas por isso é que vim batizando com água: para que ele viesse a ser revelado a Israel”.
  • Hoffnung für alle - Auch ich wusste vorher nicht, wer er ist. Aber damit dem Volk Israel die Augen für ihn geöffnet werden, taufe ich hier mit Wasser.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราเองไม่รู้จักพระองค์ แต่เหตุผลที่เรามาให้บัพติศมาด้วยน้ำก็เพื่อให้พระองค์เป็นที่ประจักษ์แก่อิสราเอล”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เอง​แม้​ไม่​รู้จัก​พระ​องค์​มา​ก่อน แต่​เหตุ​ที่​ข้าพเจ้า​มา​ให้​บัพติศมา​ด้วย​น้ำ ก็​เพื่อ​ให้​พระ​องค์​ได้​เป็น​ที่​ประจักษ์​แก่​พวก​ชน​ชาติ​อิสราเอล”
交叉引用
  • Lu-ca 1:76 - Còn con, con trai bé nhỏ của ta, sẽ được xưng là tiên tri của Đấng Chí Cao, vì con sẽ dọn đường cho Chúa.
  • Lu-ca 1:77 - Con sẽ chỉ cho dân Ngài biết con đường cứu rỗi nhờ sự tha tội.
  • Lu-ca 1:78 - Bởi lòng thương xót của Đức Chúa Trời, mà ánh bình minh sắp chiếu trên chúng ta,
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • Lu-ca 1:80 - Giăng lớn lên, có ý chí mạnh mẽ. Ông sống trong hoang mạc cho đến khi công khai tỏ mình trước người Ít-ra-ên.
  • Lu-ca 2:39 - Sau khi làm xong mọi việc theo luật pháp của Chúa, Giô-sép và Ma-ri trở về Na-xa-rét, xứ Ga-li-lê.
  • Lu-ca 2:40 - Tại đó, Con Trẻ lớn lên, khỏe mạnh, đầy khôn ngoan, và ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 2:41 - Hằng năm, Giô-sép và Ma-ri đều lên Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua.
  • Lu-ca 2:42 - Khi Chúa Giê-xu được mười hai tuổi, Ngài theo cha mẹ đi dự lễ.
  • Ma-thi-ơ 3:6 - Khi họ xưng tội, Giăng làm lễ báp-tem cho họ dưới Sông Giô-đan.
  • Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.
  • Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
  • Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 4:4 - “Các ngươi phải ghi nhớ các luật lệ, quy tắc, và chỉ thị Ta truyền cho toàn dân Ít-ra-ên qua Môi-se, đầy tớ Ta tại núi Hô-rếp.
  • Ma-la-chi 4:5 - Kìa! Ta sẽ sai Tiên tri Ê-li đến trước ngày lớn và khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 40:3 - Hãy lắng nghe! Có tiếng ai gọi lớn: “Hãy mở một con đường trong hoang mạc cho Chúa Hằng Hữu! Hãy dọn một đại lộ thẳng tắp trong đồng hoang cho Đức Chúa Trời chúng ta!
  • Y-sai 40:4 - Hãy lấp cho đầy các thung lũng, và san bằng các núi và các đồi. Hãy sửa cho thẳng những đường quanh co, và dọn các nơi gồ ghề lởm chởm cho phẳng phiu.
  • Y-sai 40:5 - Lúc ấy, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ hiện ra và tất cả cư dân sẽ đều nhìn thấy. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Giăng 1:33 - Trước kia tôi chưa từng biết Người, nhưng khi Đức Chúa Trời sai tôi làm báp-tem đã phán dặn tôi: ‘Con thấy Chúa Thánh Linh xuống ngự trên ai, Người ấy sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Mác 1:3 - Người là tiếng gọi nơi hoang dã: ‘Chuẩn bị cho đường Chúa Hằng Hữu đến! Dọn sạch đường chờ đón Ngài!’ ”
  • Mác 1:4 - Sứ giả đó là Giăng Báp-tít. Ông sống trong đồng hoang, rao giảng mọi người phải chịu báp-tem, để chứng tỏ lòng ăn năn tội lỗi, và quay về với Đức Chúa Trời để được tha tội.
  • Mác 1:5 - Dân chúng từ Giê-ru-sa-lem và khắp xứ Giu-đê lũ lượt kéo đến nghe Giăng giảng dạy. Sau khi họ xưng tội, Giăng làm báp-tem cho họ trong dòng Sông Giô-đan.
  • Lu-ca 3:3 - Giăng đi khắp lưu vực Sông Giô-đan, dạy mọi người phải chịu báp-tem để chứng tỏ lòng ăn năn, và quay về Đức Chúa Trời để được tha tội.
  • Lu-ca 3:4 - Theo lời Tiên tri Y-sai nói về Giăng: “Người là tiếng gọi nơi hoang dã: ‘Phải dọn đường cho Chúa! Ngay thật mở lòng chờ đón Ngài!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:4 - Phao-lô giải thích: “Báp-tem của Giăng chỉ về sự ăn năn tội lỗi. Giăng đã dạy dân chúng tin Đấng đến sau mình, tức là tin Chúa Giê-xu.”
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi chưa từng biết Người, nhưng tôi đến làm báp-tem bằng nước để Người được bày tỏ cho người Ít-ra-ên.”
  • 新标点和合本 - 我先前不认识他,如今我来用水施洗,为要叫他显明给以色列人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我先前不认识他,如今我来用水施洗,为要使他显明给以色列人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我先前不认识他,如今我来用水施洗,为要使他显明给以色列人。”
  • 当代译本 - 我以前并不认识祂,现在我用水给人施洗,是要把祂显明给以色列人。”
  • 圣经新译本 - 我本来不认识他,但为了要把他显明给以色列人,因此我来用水施洗。”
  • 中文标准译本 - 我以前也不认识他,但为了让他向以色列显明,所以我来用水施洗。”
  • 现代标点和合本 - 我先前不认识他,如今我来用水施洗,为要叫他显明给以色列人。”
  • 和合本(拼音版) - 我先前不认识他,如今我来用水施洗,为要叫他显明给以色列人。”
  • New International Version - I myself did not know him, but the reason I came baptizing with water was that he might be revealed to Israel.”
  • New International Reader's Version - I did not know him. But God wants to make it clear to Israel who this person is. That’s the reason I came baptizing with water.”
  • English Standard Version - I myself did not know him, but for this purpose I came baptizing with water, that he might be revealed to Israel.”
  • New Living Translation - I did not recognize him as the Messiah, but I have been baptizing with water so that he might be revealed to Israel.”
  • Christian Standard Bible - I didn’t know him, but I came baptizing with water so that he might be revealed to Israel.”
  • New American Standard Bible - And I did not recognize Him, but so that He would be revealed to Israel, I came baptizing in water.”
  • New King James Version - I did not know Him; but that He should be revealed to Israel, therefore I came baptizing with water.”
  • Amplified Bible - I did not recognize Him [as the Messiah]; but I came baptizing in water so that He would be [publicly] revealed to Israel.”
  • American Standard Version - And I knew him not; but that he should be made manifest to Israel, for this cause came I baptizing in water.
  • King James Version - And I knew him not: but that he should be made manifest to Israel, therefore am I come baptizing with water.
  • New English Translation - I did not recognize him, but I came baptizing with water so that he could be revealed to Israel.”
  • World English Bible - I didn’t know him, but for this reason I came baptizing in water: that he would be revealed to Israel.”
  • 新標點和合本 - 我先前不認識他,如今我來用水施洗,為要叫他顯明給以色列人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我先前不認識他,如今我來用水施洗,為要使他顯明給以色列人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我先前不認識他,如今我來用水施洗,為要使他顯明給以色列人。」
  • 當代譯本 - 我以前並不認識祂,現在我用水給人施洗,是要把祂顯明給以色列人。」
  • 聖經新譯本 - 我本來不認識他,但為了要把他顯明給以色列人,因此我來用水施洗。”
  • 呂振中譯本 - 我從前也不認識他;但是為要使他向 以色列 顯明出來;故此我來用水施洗。』
  • 中文標準譯本 - 我以前也不認識他,但為了讓他向以色列顯明,所以我來用水施洗。」
  • 現代標點和合本 - 我先前不認識他,如今我來用水施洗,為要叫他顯明給以色列人。」
  • 文理和合譯本 - 我素弗識之、但為使之顯於以色列故來以水施洗耳、
  • 文理委辦譯本 - 我素不識之、我至以水施洗、欲顯之於以色列民耳、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我素不識之、我來以水施洗、特欲使之顯於 以色列 民、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 渠非予所素識、惟予之來茲授洗、正為顯揚斯人於 義塞 之民耳。』
  • Nueva Versión Internacional - Yo ni siquiera lo conocía, pero, para que él se revelara al pueblo de Israel, vine bautizando con agua».
  • 현대인의 성경 - 나도 이분을 몰랐으나 이분을 이스라엘 백성에게 알리려고 내가 와서 물로 세례를 준다.”
  • Новый Русский Перевод - Я сам не знал, кто Он, но я крещу водой для того, чтобы Он был явлен Израилю.
  • Восточный перевод - Я сам не знал, кто Он, но я пришёл совершать обряд погружения в воду для того, чтобы Он был явлен Исраилу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сам не знал, кто Он, но я пришёл совершать обряд погружения в воду для того, чтобы Он был явлен Исраилу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сам не знал, кто Он, но я пришёл совершать обряд погружения в воду для того, чтобы Он был явлен Исроилу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi non plus, je ne savais pas que c’était lui, mais si je suis venu baptiser dans l’eau, c’est pour le faire connaître au peuple d’Israël.
  • リビングバイブル - 最初、私もこの方がキリストであるとはわかりませんでした。しかし、私がここで水のバプテスマを授けているのは、まさにこの方を、イスラエルの人々に紹介するためだったのです。」
  • Nestle Aland 28 - κἀγὼ οὐκ ᾔδειν αὐτόν, ἀλλ’ ἵνα φανερωθῇ τῷ Ἰσραὴλ διὰ τοῦτο ἦλθον ἐγὼ ἐν ὕδατι βαπτίζων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κἀγὼ οὐκ ᾔδειν αὐτόν, ἀλλ’ ἵνα φανερωθῇ τῷ Ἰσραὴλ διὰ τοῦτο, ἦλθον ἐγὼ ἐν ὕδατι βαπτίζων.
  • Nova Versão Internacional - Eu mesmo não o conhecia, mas por isso é que vim batizando com água: para que ele viesse a ser revelado a Israel”.
  • Hoffnung für alle - Auch ich wusste vorher nicht, wer er ist. Aber damit dem Volk Israel die Augen für ihn geöffnet werden, taufe ich hier mit Wasser.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราเองไม่รู้จักพระองค์ แต่เหตุผลที่เรามาให้บัพติศมาด้วยน้ำก็เพื่อให้พระองค์เป็นที่ประจักษ์แก่อิสราเอล”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เอง​แม้​ไม่​รู้จัก​พระ​องค์​มา​ก่อน แต่​เหตุ​ที่​ข้าพเจ้า​มา​ให้​บัพติศมา​ด้วย​น้ำ ก็​เพื่อ​ให้​พระ​องค์​ได้​เป็น​ที่​ประจักษ์​แก่​พวก​ชน​ชาติ​อิสราเอล”
  • Lu-ca 1:76 - Còn con, con trai bé nhỏ của ta, sẽ được xưng là tiên tri của Đấng Chí Cao, vì con sẽ dọn đường cho Chúa.
  • Lu-ca 1:77 - Con sẽ chỉ cho dân Ngài biết con đường cứu rỗi nhờ sự tha tội.
  • Lu-ca 1:78 - Bởi lòng thương xót của Đức Chúa Trời, mà ánh bình minh sắp chiếu trên chúng ta,
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • Lu-ca 1:80 - Giăng lớn lên, có ý chí mạnh mẽ. Ông sống trong hoang mạc cho đến khi công khai tỏ mình trước người Ít-ra-ên.
  • Lu-ca 2:39 - Sau khi làm xong mọi việc theo luật pháp của Chúa, Giô-sép và Ma-ri trở về Na-xa-rét, xứ Ga-li-lê.
  • Lu-ca 2:40 - Tại đó, Con Trẻ lớn lên, khỏe mạnh, đầy khôn ngoan, và ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 2:41 - Hằng năm, Giô-sép và Ma-ri đều lên Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua.
  • Lu-ca 2:42 - Khi Chúa Giê-xu được mười hai tuổi, Ngài theo cha mẹ đi dự lễ.
  • Ma-thi-ơ 3:6 - Khi họ xưng tội, Giăng làm lễ báp-tem cho họ dưới Sông Giô-đan.
  • Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.
  • Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
  • Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 4:4 - “Các ngươi phải ghi nhớ các luật lệ, quy tắc, và chỉ thị Ta truyền cho toàn dân Ít-ra-ên qua Môi-se, đầy tớ Ta tại núi Hô-rếp.
  • Ma-la-chi 4:5 - Kìa! Ta sẽ sai Tiên tri Ê-li đến trước ngày lớn và khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 40:3 - Hãy lắng nghe! Có tiếng ai gọi lớn: “Hãy mở một con đường trong hoang mạc cho Chúa Hằng Hữu! Hãy dọn một đại lộ thẳng tắp trong đồng hoang cho Đức Chúa Trời chúng ta!
  • Y-sai 40:4 - Hãy lấp cho đầy các thung lũng, và san bằng các núi và các đồi. Hãy sửa cho thẳng những đường quanh co, và dọn các nơi gồ ghề lởm chởm cho phẳng phiu.
  • Y-sai 40:5 - Lúc ấy, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ hiện ra và tất cả cư dân sẽ đều nhìn thấy. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Giăng 1:33 - Trước kia tôi chưa từng biết Người, nhưng khi Đức Chúa Trời sai tôi làm báp-tem đã phán dặn tôi: ‘Con thấy Chúa Thánh Linh xuống ngự trên ai, Người ấy sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Mác 1:3 - Người là tiếng gọi nơi hoang dã: ‘Chuẩn bị cho đường Chúa Hằng Hữu đến! Dọn sạch đường chờ đón Ngài!’ ”
  • Mác 1:4 - Sứ giả đó là Giăng Báp-tít. Ông sống trong đồng hoang, rao giảng mọi người phải chịu báp-tem, để chứng tỏ lòng ăn năn tội lỗi, và quay về với Đức Chúa Trời để được tha tội.
  • Mác 1:5 - Dân chúng từ Giê-ru-sa-lem và khắp xứ Giu-đê lũ lượt kéo đến nghe Giăng giảng dạy. Sau khi họ xưng tội, Giăng làm báp-tem cho họ trong dòng Sông Giô-đan.
  • Lu-ca 3:3 - Giăng đi khắp lưu vực Sông Giô-đan, dạy mọi người phải chịu báp-tem để chứng tỏ lòng ăn năn, và quay về Đức Chúa Trời để được tha tội.
  • Lu-ca 3:4 - Theo lời Tiên tri Y-sai nói về Giăng: “Người là tiếng gọi nơi hoang dã: ‘Phải dọn đường cho Chúa! Ngay thật mở lòng chờ đón Ngài!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:4 - Phao-lô giải thích: “Báp-tem của Giăng chỉ về sự ăn năn tội lỗi. Giăng đã dạy dân chúng tin Đấng đến sau mình, tức là tin Chúa Giê-xu.”
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
圣经
资源
计划
奉献