Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:41 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
  • 新标点和合本 - 他先找着自己的哥哥西门,对他说:“我们遇见弥赛亚了。”(“弥赛亚”翻出来就是“基督”。)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他先找到自己的哥哥西门,对他说:“我们遇见弥赛亚了。”(“弥赛亚”翻出来就是基督。)
  • 和合本2010(神版-简体) - 他先找到自己的哥哥西门,对他说:“我们遇见弥赛亚了。”(“弥赛亚”翻出来就是基督。)
  • 当代译本 - 他首先去找他哥哥西门,说:“我们找到弥赛亚了!”弥赛亚的意思是基督 。
  • 圣经新译本 - 他先找到自己的哥哥西门,告诉他:“我们遇见弥赛亚了!”(“弥赛亚”的意思就是“基督”。)
  • 中文标准译本 - 安得烈先去找自己的哥哥 西门,对他说:“我们找到了弥赛亚。”——“弥赛亚”翻译出来就是“基督”。
  • 现代标点和合本 - 他先找着自己的哥哥西门,对他说:“我们遇见弥赛亚了!”(“弥赛亚”翻出来就是“基督”。)
  • 和合本(拼音版) - 他先找着自己的哥哥西门,对他说:“我们遇见弥赛亚了(“弥赛亚”翻出来就是“基督”)。”
  • New International Version - The first thing Andrew did was to find his brother Simon and tell him, “We have found the Messiah” (that is, the Christ).
  • New International Reader's Version - The first thing Andrew did was to find his brother Simon. He told him, “We have found the Messiah.” Messiah means Christ.
  • English Standard Version - He first found his own brother Simon and said to him, “We have found the Messiah” (which means Christ).
  • New Living Translation - Andrew went to find his brother, Simon, and told him, “We have found the Messiah” (which means “Christ” ).
  • Christian Standard Bible - He first found his own brother Simon and told him, “We have found the Messiah” (which is translated “the Christ”),
  • New American Standard Bible - He first *found his own brother Simon and *said to him, “We have found the Messiah” (which translated means Christ).
  • New King James Version - He first found his own brother Simon, and said to him, “We have found the Messiah” (which is translated, the Christ).
  • Amplified Bible - He first looked for and found his own brother Simon and told him, “We have found the Messiah” (which translated means the Christ).
  • American Standard Version - He findeth first his own brother Simon, and saith unto him, We have found the Messiah (which is, being interpreted, Christ).
  • King James Version - He first findeth his own brother Simon, and saith unto him, We have found the Messias, which is, being interpreted, the Christ.
  • New English Translation - He first found his own brother Simon and told him, “We have found the Messiah!” (which is translated Christ).
  • World English Bible - He first found his own brother, Simon, and said to him, “We have found the Messiah!” (which is, being interpreted, Christ ).
  • 新標點和合本 - 他先找着自己的哥哥西門,對他說:「我們遇見彌賽亞了。」(彌賽亞翻出來就是基督。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他先找到自己的哥哥西門,對他說:「我們遇見彌賽亞了。」(「彌賽亞」翻出來就是基督。)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他先找到自己的哥哥西門,對他說:「我們遇見彌賽亞了。」(「彌賽亞」翻出來就是基督。)
  • 當代譯本 - 他首先去找他哥哥西門,說:「我們找到彌賽亞了!」彌賽亞的意思是基督 。
  • 聖經新譯本 - 他先找到自己的哥哥西門,告訴他:“我們遇見彌賽亞了!”(“彌賽亞”的意思就是“基督”。)
  • 呂振中譯本 - 這個人首先 找着 自己的哥哥 西門 ,對他說:『我們遇見了彌賽亞了』,(「彌賽亞」翻譯出來就是上帝所膏立者「基督」)。
  • 中文標準譯本 - 安得烈先去找自己的哥哥 西門,對他說:「我們找到了彌賽亞。」——「彌賽亞」翻譯出來就是「基督」。
  • 現代標點和合本 - 他先找著自己的哥哥西門,對他說:「我們遇見彌賽亞了!」(「彌賽亞」翻出來就是「基督」。)
  • 文理和合譯本 - 彼先遇其兄西門曰、我儕已遇彌賽亞、譯即基督、
  • 文理委辦譯本 - 先遇兄弟西門曰、我儕遇彌賽亞、譯即基督 、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先遇其兄 西門 、謂之曰、我儕已遇彌西亞、譯即基督、 彌西亞希伯來言基督希拉言皆受膏者之謂
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 安得烈 先遇其弟 西門 、而告之曰:『吾儕已遇美使。』美使之為言、基督也。
  • Nueva Versión Internacional - Andrés encontró primero a su hermano Simón, y le dijo: —Hemos encontrado al Mesías (es decir, el Cristo).
  • 현대인의 성경 - 그는 먼저 자기 형 시몬을 찾아가 “형, 우리가 메시아 (번역하면 그리스도) 를 만났어!” 하고 말한 후에
  • Новый Русский Перевод - Он разыскал своего брата Симона и сказал: – Мы нашли Мессию! (Это значит «Помазанник» .)
  • Восточный перевод - Он разыскал своего брата Шимона и сказал: – Мы нашли Масиха (что означает «Помазанник» )!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он разыскал своего брата Шимона и сказал: – Мы нашли аль-Масиха (что означает «Помазанник» )!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он разыскал своего брата Шимона и сказал: – Мы нашли Масеха (что означает «Помазанник» )!
  • La Bible du Semeur 2015 - Il alla tout d’abord voir son frère Simon et lui dit : Nous avons trouvé le Messie (ce qui se traduit par Christ).
  • リビングバイブル - それからアンデレはシモンを捜し出し、「とうとうメシヤ(ヘブル語で、救い主)にお会いしたよ」と言いました。
  • Nestle Aland 28 - εὑρίσκει οὗτος πρῶτον τὸν ἀδελφὸν τὸν ἴδιον Σίμωνα καὶ λέγει αὐτῷ· εὑρήκαμεν τὸν Μεσσίαν, ὅ ἐστιν μεθερμηνευόμενον χριστός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εὑρίσκει οὗτος πρῶτον τὸν ἀδελφὸν τὸν ἴδιον Σίμωνα, καὶ λέγει αὐτῷ, εὑρήκαμεν τὸν Μεσσίαν, (ὅ ἐστιν μεθερμηνευόμενον, Χριστός).
  • Nova Versão Internacional - O primeiro que ele encontrou foi Simão, seu irmão, e lhe disse: “Achamos o Messias” (isto é, o Cristo).
  • Hoffnung für alle - Wenig später traf er seinen Bruder Simon und erzählte ihm: »Wir haben den Messias gefunden, den von Gott versprochenen Retter!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งแรกสุดที่อันดรูว์ทำคือไปหาซีโมนผู้เป็นพี่ชายและบอกว่า “เราพบพระเมสสิยาห์แล้ว” (คือ พระคริสต์)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อันดรูว์​จึง​ไป​หา​ซีโมน​พี่​ชาย​ของ​ตน​ก่อน​เพื่อ​บอก​เขา​ว่า “เรา​ได้​พบ​พระ​เมสสิยาห์ (ซึ่ง​แปล​ว่า พระ​คริสต์) แล้ว”
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 2:4 - Chúa Hằng Hữu sẽ phán xét giữa các nước và sẽ hòa giải nhiều dân tộc. Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, và lấy giáo rèn lưỡi liềm. Nước này sẽ không đánh nước khác, cũng không luyện tập về chiến tranh nữa.
  • Y-sai 2:5 - Hãy đến, hỡi con cháu Gia-cốp, chúng ta bước đi trong ánh sáng của Chúa Hằng Hữu!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Lu-ca 4:19 - và Chúa Hằng Hữu sẵn sàng ban ân lành cho người tin nhận Ngài.”
  • Lu-ca 4:20 - Chúa gấp sách trả cho người giúp việc hội đường và ngồi xuống. Mọi người chăm chú nhìn Ngài.
  • Lu-ca 4:21 - Chúa mở lời: “Hôm nay lời Thánh Kinh mà các người vừa nghe đó đã được ứng nghiệm!”
  • Lu-ca 2:17 - Họ liền thuật lại việc vừa xảy ra và những lời thiên sứ nói về Con Trẻ.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • 2 Các Vua 7:9 - Sau đó, họ bảo nhau: “Làm thế này thật không phải. Hôm nay có tin mừng, nếu chúng ta không chịu đi báo tin, đợi đến sáng thì trễ mất, chúng ta sẽ bị đoán phạt. Bây giờ chúng ta đi báo cho mọi người.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Lu-ca 2:38 - Lúc Si-mê-ôn nói chuyện với Ma-ri và Giô-sép, bà cũng vừa tới đó, cảm tạ Đức Chúa Trời và báo cho mọi người biết Đấng Cứu Chuộc họ trông đợi đã đến rồi.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Giăng 1:36 - Thấy Chúa Giê-xu đi ngang qua, Giăng nhìn Ngài và công bố: “Đây là Chiên Con của Đức Chúa Trời!”
  • Giăng 1:37 - Hai môn đệ của Giăng nghe xong, họ liền đi theo Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:32 - Chúng tôi xin công bố Phúc Âm cho quý vị. Điều Đức Chúa Trời hứa với tổ tiên chúng ta ngày trước,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:33 - Ngài đã thực hiện trong thời đại chúng ta, Ngài đã khiến Chúa Giê-xu sống lại. Như Thi Thiên thứ hai đã viết về Chúa Giê-xu: ‘Ngươi là Con Ta. Ngày nay Ta là Cha Ngươi.’
  • Giăng 4:28 - Người phụ nữ bỏ vò nước bên giếng, chạy vào làng, hăng say nói với mọi người:
  • Giăng 4:29 - “Hãy đến và xem có một người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm. Đó không phải là Đấng Mết-si-a sao?”
  • Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
  • Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
  • Giăng 4:25 - Chị thưa: “Tôi biết Đấng Mết-si-a sẽ đến—Đấng được gọi là Chúa Cứu Thế. Khi Ngài đến, Ngài sẽ chỉ dẫn mọi việc cho chúng ta.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
  • 新标点和合本 - 他先找着自己的哥哥西门,对他说:“我们遇见弥赛亚了。”(“弥赛亚”翻出来就是“基督”。)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他先找到自己的哥哥西门,对他说:“我们遇见弥赛亚了。”(“弥赛亚”翻出来就是基督。)
  • 和合本2010(神版-简体) - 他先找到自己的哥哥西门,对他说:“我们遇见弥赛亚了。”(“弥赛亚”翻出来就是基督。)
  • 当代译本 - 他首先去找他哥哥西门,说:“我们找到弥赛亚了!”弥赛亚的意思是基督 。
  • 圣经新译本 - 他先找到自己的哥哥西门,告诉他:“我们遇见弥赛亚了!”(“弥赛亚”的意思就是“基督”。)
  • 中文标准译本 - 安得烈先去找自己的哥哥 西门,对他说:“我们找到了弥赛亚。”——“弥赛亚”翻译出来就是“基督”。
  • 现代标点和合本 - 他先找着自己的哥哥西门,对他说:“我们遇见弥赛亚了!”(“弥赛亚”翻出来就是“基督”。)
  • 和合本(拼音版) - 他先找着自己的哥哥西门,对他说:“我们遇见弥赛亚了(“弥赛亚”翻出来就是“基督”)。”
  • New International Version - The first thing Andrew did was to find his brother Simon and tell him, “We have found the Messiah” (that is, the Christ).
  • New International Reader's Version - The first thing Andrew did was to find his brother Simon. He told him, “We have found the Messiah.” Messiah means Christ.
  • English Standard Version - He first found his own brother Simon and said to him, “We have found the Messiah” (which means Christ).
  • New Living Translation - Andrew went to find his brother, Simon, and told him, “We have found the Messiah” (which means “Christ” ).
  • Christian Standard Bible - He first found his own brother Simon and told him, “We have found the Messiah” (which is translated “the Christ”),
  • New American Standard Bible - He first *found his own brother Simon and *said to him, “We have found the Messiah” (which translated means Christ).
  • New King James Version - He first found his own brother Simon, and said to him, “We have found the Messiah” (which is translated, the Christ).
  • Amplified Bible - He first looked for and found his own brother Simon and told him, “We have found the Messiah” (which translated means the Christ).
  • American Standard Version - He findeth first his own brother Simon, and saith unto him, We have found the Messiah (which is, being interpreted, Christ).
  • King James Version - He first findeth his own brother Simon, and saith unto him, We have found the Messias, which is, being interpreted, the Christ.
  • New English Translation - He first found his own brother Simon and told him, “We have found the Messiah!” (which is translated Christ).
  • World English Bible - He first found his own brother, Simon, and said to him, “We have found the Messiah!” (which is, being interpreted, Christ ).
  • 新標點和合本 - 他先找着自己的哥哥西門,對他說:「我們遇見彌賽亞了。」(彌賽亞翻出來就是基督。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他先找到自己的哥哥西門,對他說:「我們遇見彌賽亞了。」(「彌賽亞」翻出來就是基督。)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他先找到自己的哥哥西門,對他說:「我們遇見彌賽亞了。」(「彌賽亞」翻出來就是基督。)
  • 當代譯本 - 他首先去找他哥哥西門,說:「我們找到彌賽亞了!」彌賽亞的意思是基督 。
  • 聖經新譯本 - 他先找到自己的哥哥西門,告訴他:“我們遇見彌賽亞了!”(“彌賽亞”的意思就是“基督”。)
  • 呂振中譯本 - 這個人首先 找着 自己的哥哥 西門 ,對他說:『我們遇見了彌賽亞了』,(「彌賽亞」翻譯出來就是上帝所膏立者「基督」)。
  • 中文標準譯本 - 安得烈先去找自己的哥哥 西門,對他說:「我們找到了彌賽亞。」——「彌賽亞」翻譯出來就是「基督」。
  • 現代標點和合本 - 他先找著自己的哥哥西門,對他說:「我們遇見彌賽亞了!」(「彌賽亞」翻出來就是「基督」。)
  • 文理和合譯本 - 彼先遇其兄西門曰、我儕已遇彌賽亞、譯即基督、
  • 文理委辦譯本 - 先遇兄弟西門曰、我儕遇彌賽亞、譯即基督 、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先遇其兄 西門 、謂之曰、我儕已遇彌西亞、譯即基督、 彌西亞希伯來言基督希拉言皆受膏者之謂
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 安得烈 先遇其弟 西門 、而告之曰:『吾儕已遇美使。』美使之為言、基督也。
  • Nueva Versión Internacional - Andrés encontró primero a su hermano Simón, y le dijo: —Hemos encontrado al Mesías (es decir, el Cristo).
  • 현대인의 성경 - 그는 먼저 자기 형 시몬을 찾아가 “형, 우리가 메시아 (번역하면 그리스도) 를 만났어!” 하고 말한 후에
  • Новый Русский Перевод - Он разыскал своего брата Симона и сказал: – Мы нашли Мессию! (Это значит «Помазанник» .)
  • Восточный перевод - Он разыскал своего брата Шимона и сказал: – Мы нашли Масиха (что означает «Помазанник» )!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он разыскал своего брата Шимона и сказал: – Мы нашли аль-Масиха (что означает «Помазанник» )!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он разыскал своего брата Шимона и сказал: – Мы нашли Масеха (что означает «Помазанник» )!
  • La Bible du Semeur 2015 - Il alla tout d’abord voir son frère Simon et lui dit : Nous avons trouvé le Messie (ce qui se traduit par Christ).
  • リビングバイブル - それからアンデレはシモンを捜し出し、「とうとうメシヤ(ヘブル語で、救い主)にお会いしたよ」と言いました。
  • Nestle Aland 28 - εὑρίσκει οὗτος πρῶτον τὸν ἀδελφὸν τὸν ἴδιον Σίμωνα καὶ λέγει αὐτῷ· εὑρήκαμεν τὸν Μεσσίαν, ὅ ἐστιν μεθερμηνευόμενον χριστός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εὑρίσκει οὗτος πρῶτον τὸν ἀδελφὸν τὸν ἴδιον Σίμωνα, καὶ λέγει αὐτῷ, εὑρήκαμεν τὸν Μεσσίαν, (ὅ ἐστιν μεθερμηνευόμενον, Χριστός).
  • Nova Versão Internacional - O primeiro que ele encontrou foi Simão, seu irmão, e lhe disse: “Achamos o Messias” (isto é, o Cristo).
  • Hoffnung für alle - Wenig später traf er seinen Bruder Simon und erzählte ihm: »Wir haben den Messias gefunden, den von Gott versprochenen Retter!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งแรกสุดที่อันดรูว์ทำคือไปหาซีโมนผู้เป็นพี่ชายและบอกว่า “เราพบพระเมสสิยาห์แล้ว” (คือ พระคริสต์)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อันดรูว์​จึง​ไป​หา​ซีโมน​พี่​ชาย​ของ​ตน​ก่อน​เพื่อ​บอก​เขา​ว่า “เรา​ได้​พบ​พระ​เมสสิยาห์ (ซึ่ง​แปล​ว่า พระ​คริสต์) แล้ว”
  • Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 2:4 - Chúa Hằng Hữu sẽ phán xét giữa các nước và sẽ hòa giải nhiều dân tộc. Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, và lấy giáo rèn lưỡi liềm. Nước này sẽ không đánh nước khác, cũng không luyện tập về chiến tranh nữa.
  • Y-sai 2:5 - Hãy đến, hỡi con cháu Gia-cốp, chúng ta bước đi trong ánh sáng của Chúa Hằng Hữu!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Lu-ca 4:19 - và Chúa Hằng Hữu sẵn sàng ban ân lành cho người tin nhận Ngài.”
  • Lu-ca 4:20 - Chúa gấp sách trả cho người giúp việc hội đường và ngồi xuống. Mọi người chăm chú nhìn Ngài.
  • Lu-ca 4:21 - Chúa mở lời: “Hôm nay lời Thánh Kinh mà các người vừa nghe đó đã được ứng nghiệm!”
  • Lu-ca 2:17 - Họ liền thuật lại việc vừa xảy ra và những lời thiên sứ nói về Con Trẻ.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • 2 Các Vua 7:9 - Sau đó, họ bảo nhau: “Làm thế này thật không phải. Hôm nay có tin mừng, nếu chúng ta không chịu đi báo tin, đợi đến sáng thì trễ mất, chúng ta sẽ bị đoán phạt. Bây giờ chúng ta đi báo cho mọi người.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Lu-ca 2:38 - Lúc Si-mê-ôn nói chuyện với Ma-ri và Giô-sép, bà cũng vừa tới đó, cảm tạ Đức Chúa Trời và báo cho mọi người biết Đấng Cứu Chuộc họ trông đợi đã đến rồi.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Giăng 1:36 - Thấy Chúa Giê-xu đi ngang qua, Giăng nhìn Ngài và công bố: “Đây là Chiên Con của Đức Chúa Trời!”
  • Giăng 1:37 - Hai môn đệ của Giăng nghe xong, họ liền đi theo Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:32 - Chúng tôi xin công bố Phúc Âm cho quý vị. Điều Đức Chúa Trời hứa với tổ tiên chúng ta ngày trước,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:33 - Ngài đã thực hiện trong thời đại chúng ta, Ngài đã khiến Chúa Giê-xu sống lại. Như Thi Thiên thứ hai đã viết về Chúa Giê-xu: ‘Ngươi là Con Ta. Ngày nay Ta là Cha Ngươi.’
  • Giăng 4:28 - Người phụ nữ bỏ vò nước bên giếng, chạy vào làng, hăng say nói với mọi người:
  • Giăng 4:29 - “Hãy đến và xem có một người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm. Đó không phải là Đấng Mết-si-a sao?”
  • Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
  • Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
  • Giăng 4:25 - Chị thưa: “Tôi biết Đấng Mết-si-a sẽ đến—Đấng được gọi là Chúa Cứu Thế. Khi Ngài đến, Ngài sẽ chỉ dẫn mọi việc cho chúng ta.”
圣经
资源
计划
奉献