逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
- 新标点和合本 - 我的羊听我的声音,我也认识他们,他们也跟着我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的羊听我的声音,我认识它们,它们也跟从我。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的羊听我的声音,我认识它们,它们也跟从我。
- 当代译本 - 我的羊听我的声音,我也认识他们,他们也跟随我。
- 圣经新译本 - 我的羊听我的声音,我也认识他们,他们也跟随我。
- 中文标准译本 - 我的羊听我的声音,我也认识他们,他们也跟着我;
- 现代标点和合本 - 我的羊听我的声音,我也认识他们,他们也跟着我。
- 和合本(拼音版) - 我的羊听我的声音,我也认识他们,他们也跟着我。
- New International Version - My sheep listen to my voice; I know them, and they follow me.
- New International Reader's Version - My sheep listen to my voice. I know them, and they follow me.
- English Standard Version - My sheep hear my voice, and I know them, and they follow me.
- New Living Translation - My sheep listen to my voice; I know them, and they follow me.
- Christian Standard Bible - My sheep hear my voice, I know them, and they follow me.
- New American Standard Bible - My sheep listen to My voice, and I know them, and they follow Me;
- New King James Version - My sheep hear My voice, and I know them, and they follow Me.
- Amplified Bible - The sheep that are My own hear My voice and listen to Me; I know them, and they follow Me.
- American Standard Version - My sheep hear my voice, and I know them, and they follow me:
- King James Version - My sheep hear my voice, and I know them, and they follow me:
- New English Translation - My sheep listen to my voice, and I know them, and they follow me.
- World English Bible - My sheep hear my voice, and I know them, and they follow me.
- 新標點和合本 - 我的羊聽我的聲音,我也認識他們,他們也跟着我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的羊聽我的聲音,我認識牠們,牠們也跟從我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的羊聽我的聲音,我認識牠們,牠們也跟從我。
- 當代譯本 - 我的羊聽我的聲音,我也認識他們,他們也跟隨我。
- 聖經新譯本 - 我的羊聽我的聲音,我也認識他們,他們也跟隨我。
- 呂振中譯本 - 屬我的羊聽我的聲音,我認識他們,他們也跟着我。
- 中文標準譯本 - 我的羊聽我的聲音,我也認識他們,他們也跟著我;
- 現代標點和合本 - 我的羊聽我的聲音,我也認識他們,他們也跟著我。
- 文理和合譯本 - 我羊聽我聲、我識之、而羊從我、
- 文理委辦譯本 - 我羊聽我聲、我識之、而羊從我、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我羊聽我聲、我識之、而彼從我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾羊樂聞吾音、予識之、而彼亦惟予是從;
- Nueva Versión Internacional - Mis ovejas oyen mi voz; yo las conozco y ellas me siguen.
- 현대인의 성경 - 내 양은 내 음성을 알아듣고 나는 그들을 알며 그들은 나를 따른다.
- Новый Русский Перевод - Мои овцы слышат Мой голос, Я знаю их, и они идут за Мной.
- Восточный перевод - Мои овцы слышат Мой голос, Я знаю их, и они идут за Мной.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мои овцы слышат Мой голос, Я знаю их, и они идут за Мной.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мои овцы слышат Мой голос, Я знаю их, и они идут за Мной.
- La Bible du Semeur 2015 - Mes brebis écoutent ma voix, je les connais et elles me suivent.
- リビングバイブル - わたしの羊はわたしの声を聞き分けます。わたしは彼らを知っているし、彼らもわたしにはついて来ます。
- Nestle Aland 28 - τὰ πρόβατα τὰ ἐμὰ τῆς φωνῆς μου ἀκούουσιν, κἀγὼ γινώσκω αὐτὰ καὶ ἀκολουθοῦσίν μοι,
- unfoldingWord® Greek New Testament - τὰ πρόβατα τὰ ἐμὰ τῆς φωνῆς μου ἀκούουσιν, κἀγὼ γινώσκω αὐτά, καὶ ἀκολουθοῦσίν μοι;
- Nova Versão Internacional - As minhas ovelhas ouvem a minha voz; eu as conheço, e elas me seguem.
- Hoffnung für alle - Meine Schafe hören auf meine Stimme; ich kenne sie, und sie folgen mir.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แกะของเราฟังเสียงของเรา เรารู้จักแกะนั้นและแกะนั้นตามเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แกะของเราย่อมฟังเสียงและติดตามเรา เรารู้จักแกะเหล่านั้นดี
交叉引用
- Giăng 21:22 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta muốn cho anh ấy sống đến ngày Ta trở lại, thì liên hệ gì đến con? Phần con hãy theo Ta!”
- 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
- Lu-ca 9:23 - Chúa phán cùng đám đông: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, hằng ngày vác cây thập tự mình theo Ta.
- Mác 8:34 - Sau đó, Chúa gọi các môn đệ và dân chúng đến gần, dạy bảo: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, vác cây thập tự mình theo Ta.
- Mác 10:21 - Chúa Giê-xu nhìn anh, lòng đầy thương mến: “Anh còn thiếu một điều: Về bán hết tài sản, lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi hãy theo làm môn đệ Ta.”
- Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
- Lu-ca 13:27 - Nhưng chủ sẽ đáp: ‘Ta không biết các ngươi. Quân gian ác, hãy lui đi.’
- Ma-thi-ơ 25:12 - Nhưng chàng rể đáp: ‘Các cô phải đi nơi khác! Muộn quá rồi!’
- Khải Huyền 14:4 - Họ là những người thanh khiết, chưa dan díu với phụ nữ. Chiên Con đi đâu họ theo đó. Giữa cả nhân loại, họ là những người đầu tiên được cứu chuộc về cho Đức Chúa Trời và Chiên Con.
- Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
- 1 Các Vua 18:21 - Ê-li đến, trách cứ toàn dân: “Anh chị em còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ? Nếu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, hãy theo Ngài! Nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời, hãy theo hắn!” Nhưng dân chúng không nói gì cả.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:23 - Môi-se còn nói: ‘Ai không vâng lời Tiên Tri ấy sẽ bị khai trừ khỏi con dân Đức Chúa Trời.’ ”
- Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
- Giăng 8:43 - Sao các người không chịu hiểu những điều Ta nói? Vì các người không thể nghe lời Ta!
- Ma-thi-ơ 16:24 - Rồi Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, vác cây thập tự mình theo Ta.
- Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
- Giăng 10:8 - Bọn trộm cướp đã đến trước Ta nhưng chiên không nghe theo họ.
- Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
- Hê-bơ-rơ 3:7 - Như Chúa Thánh Linh đã dạy: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa
- Giăng 10:3 - Người gác mở cửa đón người chăn, chiên nghe tiếng liền chạy đến. Người chăn gọi tên từng con chiên và dẫn ra khỏi chuồng.
- Giăng 10:4 - Khi chiên ra hết, người chăn đi trước, đàn chiên theo sau vì quen tiếng người chăn.
- 1 Cô-rinh-tô 8:3 - Nhưng ai yêu thương Đức Chúa Trời, Ngài biết người đó.
- Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
- Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
- Giăng 10:14 - Ta là người chăn từ ái; Ta biết chiên Ta, và chiên Ta biết Ta,
- Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.