逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một khi Đức Chúa Trời gọi những người nghe lời Ngài là thần—câu này trích trong Thánh Kinh, mà Thánh Kinh không thể sai lầm—
- 新标点和合本 - 经上的话是不能废的;若那些承受 神道的人尚且称为神,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 经上的话是不能废的;如果那些领受上帝的道的人,上帝尚且称他们为诸神,
- 和合本2010(神版-简体) - 经上的话是不能废的;如果那些领受 神的道的人, 神尚且称他们为诸神,
- 当代译本 - 圣经上的话是不能废的,既然上帝称那些承受祂道的人为神,
- 圣经新译本 - 圣经是不能废除的,如果那些承受 神的道的人, 神尚且称他们是神,
- 中文标准译本 - 而经上的话是不能废除的。神既然称那些承受他话语 的人为神,
- 现代标点和合本 - 经上的话是不能废的。若那些承受神道的人尚且称为神,
- 和合本(拼音版) - 经上的话是不能废的。若那些承受上帝道的人,尚且称为神;
- New International Version - If he called them ‘gods,’ to whom the word of God came—and Scripture cannot be set aside—
- New International Reader's Version - We know that Scripture is always true. God spoke to some people and called them ‘gods.’
- English Standard Version - If he called them gods to whom the word of God came—and Scripture cannot be broken—
- New Living Translation - And you know that the Scriptures cannot be altered. So if those people who received God’s message were called ‘gods,’
- Christian Standard Bible - If he called those to whom the word of God came ‘gods’ — and the Scripture cannot be broken —
- New American Standard Bible - If he called them gods, to whom the word of God came (and the Scripture cannot be nullified),
- New King James Version - If He called them gods, to whom the word of God came (and the Scripture cannot be broken),
- Amplified Bible - If He called them gods, men to whom the word of God came (and the Scripture cannot be undone or annulled or broken),
- American Standard Version - If he called them gods, unto whom the word of God came (and the scripture cannot be broken),
- King James Version - If he called them gods, unto whom the word of God came, and the scripture cannot be broken;
- New English Translation - If those people to whom the word of God came were called ‘gods’ (and the scripture cannot be broken),
- World English Bible - If he called them gods, to whom the word of God came (and the Scripture can’t be broken),
- 新標點和合本 - 經上的話是不能廢的;若那些承受神道的人尚且稱為神,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 經上的話是不能廢的;如果那些領受上帝的道的人,上帝尚且稱他們為諸神,
- 和合本2010(神版-繁體) - 經上的話是不能廢的;如果那些領受 神的道的人, 神尚且稱他們為諸神,
- 當代譯本 - 聖經上的話是不能廢的,既然上帝稱那些承受祂道的人為神,
- 聖經新譯本 - 聖經是不能廢除的,如果那些承受 神的道的人, 神尚且稱他們是神,
- 呂振中譯本 - 上帝的話所臨到的人,上帝 尚且稱他們為神(經典又是不能廢的);
- 中文標準譯本 - 而經上的話是不能廢除的。神既然稱那些承受他話語 的人為神,
- 現代標點和合本 - 經上的話是不能廢的。若那些承受神道的人尚且稱為神,
- 文理和合譯本 - 夫經不能廢也、既稱承上帝道者為神、
- 文理委辦譯本 - 且經不可毀矣、若奉上帝命者、稱為上帝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夫經不可毀也、若奉天主命者、稱之為神、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫承天主聖言者、且得稱為神、而經文固不可廢也;
- Nueva Versión Internacional - Si Dios llamó “dioses” a aquellos para quienes vino la palabra (y la Escritura no puede ser quebrantada),
- 현대인의 성경 - 하나님의 말씀을 받은 사람들을 신이라고 하였으니 성경 말씀은 없앨 수 없다.
- Новый Русский Перевод - Если богами названы те, кому было дано слово Божье, а Писание не может быть упразднено,
- Восточный перевод - Если богами названы те, кому было доверено слово Всевышнего (а Писание не может быть упразднено),
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если богами названы те, кому было доверено слово Аллаха (а Писание не может быть упразднено),
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если богами названы те, кому было доверено слово Всевышнего (а Писание не может быть упразднено),
- La Bible du Semeur 2015 - Or, on ne saurait contester le témoignage de l’Ecriture. Si donc votre Loi appelle « dieux » ceux auxquels s’adresse la Parole de Dieu,
- リビングバイブル - 無効になることのありえない聖書が、神のことばを受けた人々のことを神々と呼んでいるのです。
- Nestle Aland 28 - εἰ ἐκείνους εἶπεν θεοὺς πρὸς οὓς ὁ λόγος τοῦ θεοῦ ἐγένετο, καὶ οὐ δύναται λυθῆναι ἡ γραφή,
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ ἐκείνους εἶπεν θεοὺς, πρὸς οὓς ὁ λόγος τοῦ Θεοῦ ἐγένετο (καὶ οὐ δύναται λυθῆναι ἡ Γραφή),
- Nova Versão Internacional - Se ele chamou ‘deuses’ àqueles a quem veio a palavra de Deus (e a Escritura não pode ser anulada),
- Hoffnung für alle - Gott nennt die schon Götter, an die er sein Wort richtet. Und ihr wollt doch nicht etwa für ungültig erklären, was in der Heiligen Schrift steht?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านั้นที่พระวจนะของพระเจ้ามีมาถึงถูกเรียกว่าเทพเจ้าและถ้าพระคัมภีร์ถูกต้องเสมอ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าพระองค์เรียกพวกเขาซึ่งเป็นพวกที่ได้รับคำกล่าวของพระเจ้าว่า บรรดาเทพเจ้า (และพระคัมภีร์เปลี่ยนไม่ได้)
交叉引用
- Giăng 19:28 - Chúa Giê-xu biết sứ mệnh đã xong, và muốn làm đúng lời Thánh Kinh, Chúa nói: “Ta khát.”
- Giăng 12:38 - Thật đúng như lời Tiên tri Y-sai đã nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ai tin lời giảng của chúng con? Ai thấy được cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?”
- Giăng 12:39 - Nhưng dân chúng không thể tin, vì như Y-sai đã nói:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:18 - Ta sẽ chọn một người trong Ít-ra-ên, đưa lên làm tiên tri như con. Ta sẽ đặt lời Ta trong miệng người ấy, người ấy sẽ nói cho dân nghe những lời Ta dạy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:19 - Khi người ấy nhân danh Ta nói điều gì, ai không vâng lời sẽ bị Ta trừng trị.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:20 - Nhưng nếu một tiên tri nhân danh Ta nói điều gì Ta không bảo nói, hay nhân danh các thần khác để nói tiên tri, người ấy phải chết.’
- 2 Sử Ký 11:2 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán với Sê-ma-gia, người của Đức Chúa Trời rằng:
- 2 Sử Ký 11:3 - “Hãy bảo Rô-bô-am, con Sa-lô-môn, vua Giu-đa, và người Ít-ra-ên thuộc Giu-đa và Bên-gia-min:
- Ma-thi-ơ 27:35 - Quân lính đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Họ gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài,
- 2 Sa-mu-ên 7:5 - “Hãy đi và nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Con sẽ cất một cái đền cho Ta ngự sao?
- 1 Sa-mu-ên 15:1 - Một hôm, Sa-mu-ên nói với Sau-lơ: “Tôi đã vâng lời Chúa Hằng Hữu xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên. Vậy, bây giờ ông nên thận trọng nghe lời Chúa Hằng Hữu!
- Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
- Ma-thi-ơ 26:54 - Nhưng nếu thế thì lời Thánh Kinh đã viết về các việc này làm sao ứng nghiệm được?”
- Ma-thi-ơ 26:55 - Chúa Giê-xu hỏi đoàn người bắt Ngài: “Ta đâu phải trộm cướp mà các ông đem gươm dao, gậy gộc đến bắt? Hằng ngày Ta vẫn ngồi giảng dạy trong Đền Thờ, sao các ông không bắt Ta?
- Ma-thi-ơ 26:56 - Nhưng mọi việc xảy ra đây đều làm ứng nghiệm lời các nhà tiên tri trong Thánh Kinh.” Khi ấy, tất cả các môn đệ đều bỏ Ngài và chạy.
- 1 Sa-mu-ên 30:8 - Rồi Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con nên đuổi theo họ không? Con sẽ đuổi kịp không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Nên, con sẽ đuổi kịp và cứu những người bị bắt!”
- Ma-thi-ơ 5:18 - Ta nói quả quyết: Một khi trời đất vẫn còn thì không một chi tiết nào trong luật pháp bị xóa bỏ, trước khi mục đích luật pháp được hoàn thành.
- 1 Sa-mu-ên 14:36 - Rồi Sau-lơ truyền lệnh: “Ta nên đuổi theo quân Phi-li-tin suốt đêm, và cướp phá họ cho đến sáng sớm. Không để một ai sống sót.” Quân lính tán thành: “Chúng tôi xin làm điều gì vua cho là phải.” Nhưng thầy tế lễ nói: “Chúng ta nên cầu hỏi Đức Chúa Trời trước.”
- 1 Sa-mu-ên 14:37 - Sau-lơ cầu hỏi Đức Chúa Trời: “Chúng con có nên đuổi theo người Phi-li-tin không? Ngài có cho chúng con thắng họ không?” Nhưng Đức Chúa Trời không đáp lời.
- 2 Sử Ký 19:2 - Tiên tri Giê-hu, con Ha-na-ni, đi ra nghênh đón vua. Ông hỏi vua: “Tại sao vua đi giúp người gian ác và thương người ghét Chúa Hằng Hữu? Vì những việc vua đã làm, Chúa Hằng Hữu giáng cơn thịnh nộ trên vua.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:15 - “Nhưng, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời sẽ dấy lên một Tiên Tri như tôi từ giữa vòng con dân Ít-ra-ên. Anh em phải nghe lời người đó.
- Lu-ca 24:26 - Các tiên tri chẳng nói Đấng Mết-si-a phải chịu khổ hình, rồi mới đến ngày quang vinh sao?”
- Lu-ca 24:27 - Chúa Giê-xu giải thích những phần Thánh Kinh viết về Ngài, từ các sách Môi-se đến các sách tiên tri.
- 1 Sa-mu-ên 23:9 - Nhưng Đa-vít biết được Sau-lơ tính kế hại mình, nên bảo A-bia-tha đem ê-phót đến.
- 1 Sa-mu-ên 23:10 - Đa-vít cầu hỏi: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, con có nghe Sau-lơ định đến Kê-i-la phá thành bắt con.
- 1 Sa-mu-ên 23:11 - Người Kê-i-la sẽ nạp con cho Sau-lơ không? Sau-lơ sẽ đến như con đã nghe không? Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin cho con biết.” Chúa Hằng Hữu đáp: “Sau-lơ sẽ đến.”
- 1 Sa-mu-ên 28:6 - Vua cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài không đáp dù dưới hình thức báo mộng, dùng bảng U-rim, hay qua các tiên tri.
- 1 Sử Ký 22:8 - nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo cha: ‘Ngươi đã làm máu chảy nhiều trong các trận chiến lớn, vì thế, ngươi không được cất Đền Thờ cho Danh Ta.
- Giăng 19:36 - Mọi việc diễn ra đúng theo lời Thánh Kinh đã nói: “Không một cái xương nào của Ngài bị gãy,”
- Giăng 19:37 - và “Họ sẽ nhìn thấy Người họ đã đâm.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
- Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
- Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
- Lu-ca 24:45 - Rồi Chúa mở trí cho họ hiểu Thánh Kinh.
- Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
- Rô-ma 13:1 - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
- Lu-ca 16:17 - Tuy nhiên, dù trời đất tiêu tan, không một chi tiết nào trong luật pháp bị mất hiệu lực.
- Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.