逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tại đây có nhiều người tin Chúa Giê-xu.
- 新标点和合本 - 在那里,信耶稣的人就多了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在那里,许多人信了耶稣。
- 和合本2010(神版-简体) - 在那里,许多人信了耶稣。
- 当代译本 - 那里有许多人信了耶稣。
- 圣经新译本 - 在那里就有许多人信了耶稣。
- 中文标准译本 - 于是有许多人在那里信了耶稣。
- 现代标点和合本 - 在那里信耶稣的人就多了。
- 和合本(拼音版) - 在那里信耶稣的人就多了。
- New International Version - And in that place many believed in Jesus.
- New International Reader's Version - And in that place many believed in Jesus.
- English Standard Version - And many believed in him there.
- New Living Translation - And many who were there believed in Jesus.
- Christian Standard Bible - And many believed in him there.
- New American Standard Bible - And many believed in Him there.
- New King James Version - And many believed in Him there.
- Amplified Bible - And many there believed and confidently trusted in Him [accepting Him as Savior, and following His teaching].
- American Standard Version - And many believed on him there.
- King James Version - And many believed on him there.
- New English Translation - And many believed in Jesus there.
- World English Bible - Many believed in him there.
- 新標點和合本 - 在那裏,信耶穌的人就多了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那裏,許多人信了耶穌。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在那裏,許多人信了耶穌。
- 當代譯本 - 那裡有許多人信了耶穌。
- 聖經新譯本 - 在那裡就有許多人信了耶穌。
- 呂振中譯本 - 在那裏就有許多人信了耶穌。
- 中文標準譯本 - 於是有許多人在那裡信了耶穌。
- 現代標點和合本 - 在那裡信耶穌的人就多了。
- 文理和合譯本 - 在彼信之者眾、
- 文理委辦譯本 - 於是信之者眾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是處人多信之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然其為斯人作證之言、則靡有不確也。』彼處多有信奉之者。
- Nueva Versión Internacional - Y muchos en aquel lugar creyeron en Jesús.
- 현대인의 성경 - 많은 사람들이 그 곳에서 예수님을 믿었다.
- Новый Русский Перевод - И многие там поверили в Иисуса.
- Восточный перевод - И многие там поверили в Ису.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И многие там поверили в Ису.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И многие там поверили в Исо.
- La Bible du Semeur 2015 - Et là, beaucoup crurent en lui.
- リビングバイブル - こうして多くの人が、イエスこそメシヤ(救い主)だと信じるようになったのです。
- Nestle Aland 28 - καὶ πολλοὶ ἐπίστευσαν εἰς αὐτὸν ἐκεῖ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πολλοὶ ἐπίστευσαν εἰς αὐτὸν ἐκεῖ.
- Nova Versão Internacional - E ali muitos creram em Jesus.
- Hoffnung für alle - So begannen dort viele an Jesus zu glauben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และที่นั่นมีหลายคนเชื่อในพระเยซู
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และทำให้หลายคนในที่นั้นเชื่อในพระองค์
交叉引用
- Giăng 4:39 - Nhiều người Sa-ma-ri trong làng Si-kha tin nhận Chúa Giê-xu nhờ lời chứng của phụ nữ: “Người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm!”
- Giăng 4:41 - nghe lời Chúa giảng dạy, có thêm nhiều người tin nhận.
- Giăng 7:31 - Nhiều người trong đoàn dân tại Đền Thờ tin Chúa. Họ nói: “Đấng Mết-si-a chúng ta đang mong đợi có làm nhiều phép lạ hơn Người này không?”
- Giăng 8:30 - Nghe Chúa giảng dạy, nhiều người tin Ngài.
- Giăng 2:23 - Khi Chúa Giê-xu ở Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua, nhiều người tin Chúa vì thấy các phép lạ Ngài làm.
- Giăng 11:45 - Nhiều người Do Thái đến thăm Ma-ri, đã tin Chúa Giê-xu khi họ thấy việc xảy ra.
- Giăng 12:42 - Tuy nhiên, có nhiều người trong giới lãnh đạo Do Thái tin Chúa mà không dám công nhận, vì sợ phái Pha-ri-si khai trừ.