逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Chúa Giê-xu kể ẩn dụ này, người nghe không hiểu ý,
- 新标点和合本 - 耶稣将这比喻告诉他们,但他们不明白所说的是什么意思。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣把这比方告诉他们,但他们不明白他所说的是什么。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣把这比方告诉他们,但他们不明白他所说的是什么。
- 当代译本 - 耶稣讲了这个比喻,但听的人都不明白祂的意思。
- 圣经新译本 - 耶稣对他们说了这个譬喻,他们却不明白他所说的是什么。
- 中文标准译本 - 耶稣对他们说了这个比喻,他们却不明白他说的是什么。
- 现代标点和合本 - 耶稣将这比喻告诉他们,但他们不明白所说的是什么意思。
- 和合本(拼音版) - 耶稣将这比喻告诉他们,但他们不明白所说的是什么意思。
- New International Version - Jesus used this figure of speech, but the Pharisees did not understand what he was telling them.
- New International Reader's Version - Jesus told this story. But the Pharisees didn’t understand what he was telling them.
- English Standard Version - This figure of speech Jesus used with them, but they did not understand what he was saying to them.
- New Living Translation - Those who heard Jesus use this illustration didn’t understand what he meant,
- The Message - Jesus told this simple story, but they had no idea what he was talking about. So he tried again. “I’ll be explicit, then. I am the Gate for the sheep. All those others are up to no good—sheep rustlers, every one of them. But the sheep didn’t listen to them. I am the Gate. Anyone who goes through me will be cared for—will freely go in and out, and find pasture. A thief is only there to steal and kill and destroy. I came so they can have real and eternal life, more and better life than they ever dreamed of.
- Christian Standard Bible - Jesus gave them this figure of speech, but they did not understand what he was telling them.
- New American Standard Bible - Jesus told them this figure of speech, but they did not understand what the things which He was saying to them meant.
- New King James Version - Jesus used this illustration, but they did not understand the things which He spoke to them.
- Amplified Bible - Jesus used this figure of speech with them, but they did not understand what He was talking about.
- American Standard Version - This parable spake Jesus unto them: but they understood not what things they were which he spake unto them.
- King James Version - This parable spake Jesus unto them: but they understood not what things they were which he spake unto them.
- New English Translation - Jesus told them this parable, but they did not understand what he was saying to them.
- World English Bible - Jesus spoke this parable to them, but they didn’t understand what he was telling them.
- 新標點和合本 - 耶穌將這比喻告訴他們,但他們不明白所說的是甚麼意思。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌把這比方告訴他們,但他們不明白他所說的是甚麼。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌把這比方告訴他們,但他們不明白他所說的是甚麼。
- 當代譯本 - 耶穌講了這個比喻,但聽的人都不明白祂的意思。
- 聖經新譯本 - 耶穌對他們說了這個譬喻,他們卻不明白他所說的是甚麼。
- 呂振中譯本 - 耶穌將這隱喻對他們說,那些人卻不明白他對他們講的是甚麼。
- 中文標準譯本 - 耶穌對他們說了這個比喻,他們卻不明白他說的是什麼。
- 現代標點和合本 - 耶穌將這比喻告訴他們,但他們不明白所說的是什麼意思。
- 文理和合譯本 - 耶穌以斯喻語之、眾不知其云何、○
- 文理委辦譯本 - 耶穌設此譬、人不知其云何、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌以此喻告眾、而眾不解其云何、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌設此譬喻、而若輩不知其旨、
- Nueva Versión Internacional - Jesús les puso este ejemplo, pero ellos no captaron el sentido de sus palabras.
- 현대인의 성경 - 예수님은 그들에게 이 비유를 말씀해 주셨으나 그들은 예수님의 말씀이 무엇을 뜻하는지 이해하지 못했다.
- Новый Русский Перевод - Иисус использовал эту притчу, но они не поняли, о чем Он говорил.
- Восточный перевод - Иса использовал эту притчу, но они не поняли, о чём Он говорил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса использовал эту притчу, но они не поняли, о чём Он говорил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо использовал эту притчу, но они не поняли, о чём Он говорил.
- La Bible du Semeur 2015 - Jésus leur raconta cette parabole, mais ils ne comprirent pas ce qu’il voulait leur dire.
- リビングバイブル - イエスがこのたとえ話をなさっても、聞いている人々には、どういう意味かさっぱりわかりませんでした。
- Nestle Aland 28 - Ταύτην τὴν παροιμίαν εἶπεν αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς, ἐκεῖνοι δὲ οὐκ ἔγνωσαν τίνα ἦν ἃ ἐλάλει αὐτοῖς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ταύτην τὴν παροιμίαν εἶπεν αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς, ἐκεῖνοι δὲ οὐκ ἔγνωσαν τίνα ἦν, ἃ ἐλάλει αὐτοῖς.
- Nova Versão Internacional - Jesus usou essa comparação, mas eles não compreenderam o que lhes estava falando.
- Hoffnung für alle - Die Leute, denen Jesus dieses Gleichnis erzählte, verstanden nicht, was er damit meinte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูทรงใช้โวหารเปรียบเทียบนี้แต่เขาทั้งหลายไม่เข้าใจว่าพระองค์ทรงบอกอะไร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำสั่งสอนที่เป็นความเปรียบนี้พระเยซูกล่าวให้เขาฟัง แต่พวกเขาไม่เข้าใจว่าสิ่งที่พระองค์พูดถึงนั้นหมายถึงอะไร
交叉引用
- 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
- Giăng 7:36 - Câu: ‘Các người có tìm Ta cũng không gặp,’ và ‘Các người không thể đến nơi Ta ở’ có ẩn ý gì?”
- Giăng 8:43 - Sao các người không chịu hiểu những điều Ta nói? Vì các người không thể nghe lời Ta!
- Giăng 8:27 - Họ vẫn không hiểu Ngài đang nói về Cha Ngài.
- Giăng 6:52 - Người Do Thái cãi nhau: “Làm sao ông này cắt thịt mình cho chúng ta ăn được?”
- 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
- Giăng 6:60 - Nhiều môn đệ phàn nàn: “Lời dạy này khó quá. Ai có thể chấp nhận được?”
- Thi Thiên 82:5 - Nhưng bọn áp bức không biết gì, cũng chẳng hiểu gì! Chúng cứ mò mẫm trong bóng tối, tất cả nền móng trên đất đều rúng động.
- Châm Ngôn 28:5 - Người ác chẳng lưu tâm đến công lý, người tôn thờ Chúa Hằng Hữu biết rõ công lý là gì.
- Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
- Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
- Ma-thi-ơ 13:13 - Cho nên Ta dùng ẩn dụ này: Vì họ nhìn, nhưng không thật sự thấy. Họ nghe, nhưng không thật sự lắng nghe hay hiểu gì.
- Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
- Thi Thiên 106:7 - Khi tổ tiên chúng con ở Ai Cập đã không quan tâm các phép lạ của Chúa Hằng Hữu. Họ không ghi tạc đức nhân ái vô biên. Nên sinh tâm phản loạn bên Biển Đỏ.
- Đa-ni-ên 12:10 - Nhiều người sẽ được thánh hóa đến mức toàn thiện và chịu đủ cách thử luyện. Nhưng kẻ ác sẽ tiếp tục ghì mài trong tội ác. Không một kẻ ác nào hiểu lời huyền nhiệm, nhưng người khôn sáng sẽ hiểu được.
- Giăng 16:25 - Ta thường dùng ẩn dụ để dạy dỗ các con. Sẽ đến lúc Ta không dùng ẩn dụ nữa, nhưng giãi bày trực tiếp về Cha cho các con.
- Ma-thi-ơ 13:51 - Các con có hiểu những ẩn dụ ấy không?” Môn đệ đáp: “Thưa Thầy, hiểu.”
- Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.