Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bọn trộm cướp đã đến trước Ta nhưng chiên không nghe theo họ.
  • 新标点和合本 - 凡在我以先来的都是贼,是强盗;羊却不听他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡在我以前 来的都是贼,是强盗;羊没有听从他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡在我以前 来的都是贼,是强盗;羊没有听从他们。
  • 当代译本 - 在我以前来的,都是贼,是强盗,羊不听从他们。
  • 圣经新译本 - 所有在我以先来的,都是贼和强盗;羊却不听从他们。
  • 中文标准译本 - 所有在我以前来的,是贼、是强盗,因此羊没有听从他们。
  • 现代标点和合本 - 凡在我以先来的都是贼,是强盗,羊却不听他们。
  • 和合本(拼音版) - 凡在我以先来的,都是贼,是强盗,羊却不听他们。
  • New International Version - All who have come before me are thieves and robbers, but the sheep have not listened to them.
  • New International Reader's Version - All who have come before me are thieves and robbers. But the sheep have not listened to them.
  • English Standard Version - All who came before me are thieves and robbers, but the sheep did not listen to them.
  • New Living Translation - All who came before me were thieves and robbers. But the true sheep did not listen to them.
  • Christian Standard Bible - All who came before me are thieves and robbers, but the sheep didn’t listen to them.
  • New American Standard Bible - All those who came before Me are thieves and robbers, but the sheep did not listen to them.
  • New King James Version - All who ever came before Me are thieves and robbers, but the sheep did not hear them.
  • Amplified Bible - All who came before Me [as false messiahs and self-appointed leaders] are thieves and robbers, but the [true] sheep did not hear them.
  • American Standard Version - All that came before me are thieves and robbers: but the sheep did not hear them.
  • King James Version - All that ever came before me are thieves and robbers: but the sheep did not hear them.
  • New English Translation - All who came before me were thieves and robbers, but the sheep did not listen to them.
  • World English Bible - All who came before me are thieves and robbers, but the sheep didn’t listen to them.
  • 新標點和合本 - 凡在我以先來的都是賊,是強盜;羊卻不聽他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡在我以前 來的都是賊,是強盜;羊沒有聽從他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡在我以前 來的都是賊,是強盜;羊沒有聽從他們。
  • 當代譯本 - 在我以前來的,都是賊,是強盜,羊不聽從他們。
  • 聖經新譯本 - 所有在我以先來的,都是賊和強盜;羊卻不聽從他們。
  • 呂振中譯本 - 凡在我以先來的是賊,是強盜;羊卻不聽他們。
  • 中文標準譯本 - 所有在我以前來的,是賊、是強盜,因此羊沒有聽從他們。
  • 現代標點和合本 - 凡在我以先來的都是賊,是強盜,羊卻不聽他們。
  • 文理和合譯本 - 凡先我來者、竊也、盜也、羊弗之聽、
  • 文理委辦譯本 - 不由門入者、竊也、盜也、羊不之聽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡先我來者、賊也、盜也、羊亦不聽之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡先予而至者、竊也、盜也、而羊亦不之聽焉。
  • Nueva Versión Internacional - Todos los que vinieron antes de mí eran unos ladrones y unos bandidos, pero las ovejas no les hicieron caso.
  • 현대인의 성경 - 나보다 먼저 온 사람은 모두 도둑이며 강도이다. 그러므로 양들이 그들의 말을 듣지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Все, кто приходили до Меня, – воры и разбойники, и овцы их не послушали .
  • Восточный перевод - Все, кто приходили до Меня, – воры и разбойники, и овцы их не послушали.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все, кто приходили до Меня, – воры и разбойники, и овцы их не послушали.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все, кто приходили до Меня, – воры и разбойники, и овцы их не послушали.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous ceux qui sont venus avant moi étaient des voleurs et des brigands. Mais les brebis ne les ont pas écoutés.
  • リビングバイブル - わたしより前に来た人々はみな、どろぼうか強盗です。羊は、彼らの言うことは聞きませんでした。
  • Nestle Aland 28 - πάντες ὅσοι ἦλθον [πρὸ ἐμοῦ] κλέπται εἰσὶν καὶ λῃσταί, ἀλλ’ οὐκ ἤκουσαν αὐτῶν τὰ πρόβατα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάντες ὅσοι ἦλθον πρὸ ἐμοῦ κλέπται εἰσὶν καὶ λῃσταί, ἀλλ’ οὐκ ἤκουσαν αὐτῶν τὰ πρόβατα.
  • Nova Versão Internacional - Todos os que vieram antes de mim eram ladrões e assaltantes, mas as ovelhas não os ouviram.
  • Hoffnung für alle - Alle, die sich vor mir als eure Hirten ausgaben, waren Diebe und Räuber. Aber die Schafe haben nicht auf sie gehört.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั้งปวงที่มาก่อนหน้าเราเป็นขโมยและโจร แต่แกะไม่ฟังพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​มา​ล่วงหน้า​เรา​คือ​ขโมย​และ​โจร แต่​บรรดา​แกะ​ไม่​ได้​ฟัง​พวก​เขา
交叉引用
  • Giăng 10:5 - Chiên không theo người lạ nhưng chạy trốn vì không quen tiếng người lạ.”
  • Xa-cha-ri 11:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi phán: “Hãy đi và chăn bầy chiên đã định đưa đến lò sát sinh.
  • Xa-cha-ri 11:5 - Người mua chiên rồi đem giết đi, cho rằng mình vô tội. Người đem chiên đi bán nói: ‘Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Giờ đây tôi giàu có rồi!’ Trong khi người chăn cũng chẳng xót thương gì đến chiên mình.
  • Xa-cha-ri 11:6 - Cũng vậy, Ta không thương hại dân này nữa,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ để cho chúng sát hại lẫn nhau, hoặc bị vua chúa của chúng sát hại đất lành sẽ biến ra hoang mạc. Ta sẽ không giải cứu chúng đâu.”
  • Xa-cha-ri 11:7 - Như thế, tôi đi chăn bầy chiên đã ấn định cho lò sát sinh. Tôi dùng hai cây gậy, đặt tên cây này là Thanh Lịch, cây kia là Liên Hiệp.
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Xa-cha-ri 11:9 - Tôi bảo: “Ta không còn là người của chúng mày nữa. Con nào chết, cứ chết đi. Con nào mất, cứ mất đi. Số còn lại ăn thịt nhau đi!”
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Xa-cha-ri 11:16 - Vì Ta sẽ dấy lên cho đất này một người chăn không lưu tâm gì đến bầy chiên đang chết, không săn sóc chiên con, không băng bó chiên bị thương, không cho chiên mạnh ăn, nhưng ăn thịt con nào béo tốt và xé cả móng nó ra.
  • Giê-rê-mi 23:1 - “Khốn cho những người lãnh đạo dân Ta—những người chăn chiên Ta—vì chúng làm tan tác và tiêu diệt bầy chiên của đồng cỏ Ta.” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Y-sai 56:12 - Chúng rủ nhau: “Mời đến đây, uống rượu và dự tiệc. Chúng ta cùng nhau say túy lúy. Ngày mai cũng liên hoan như vậy mà còn hơn thế nữa!”
  • Giăng 10:1 - “Ta quả quyết với các ông, người nào không dám đi qua cửa, nhưng leo rào vào chuồng chiên là quân trộm cướp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:36 - Trước đây, Thêu-đa nổi loạn, xưng hùng xưng bá, chiêu tập độ 400 người, nhưng hắn bị giết, tất cả bè đảng đều tan rã.
  • Ê-xê-chi-ên 22:25 - Các lãnh đạo ngươi âm mưu hại ngươi như sư tử rình mồi. Chúng ăn tươi nuốt sống dân lành, cướp đoạt của cải và bảo vật. Chúng khiến số quả phụ tăng cao trong nước.
  • Ê-xê-chi-ên 22:26 - Các thầy tế lễ ngươi đã vi phạm luật pháp Ta và làm hoen ố sự thánh khiết Ta. Chúng không biết phân biệt điều gì là thánh và điều gì không. Chúng không dạy dân chúng biết sự khác nhau giữa các nghi thức tinh sạch và không tinh sạch. Chúng không tôn trọng các ngày Sa-bát, nên Danh Thánh Ta bị chúng xúc phạm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
  • Ê-xê-chi-ên 22:28 - Các tiên tri ngươi còn che đậy bản chất xấu xa của mình bằng cách bịa ra những khải tượng và những lời tiên tri dối trá. Chúng nói: ‘Sứ điệp của tôi là đến từ Chúa Hằng Hữu Chí Cao,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không bao giờ phán dạy chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng những người chăn, là các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu: Khốn cho người chăn chỉ lo nuôi mình mà không nuôi bầy. Làm người chăn mà không cho chiên mình ăn sao?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bọn trộm cướp đã đến trước Ta nhưng chiên không nghe theo họ.
  • 新标点和合本 - 凡在我以先来的都是贼,是强盗;羊却不听他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡在我以前 来的都是贼,是强盗;羊没有听从他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡在我以前 来的都是贼,是强盗;羊没有听从他们。
  • 当代译本 - 在我以前来的,都是贼,是强盗,羊不听从他们。
  • 圣经新译本 - 所有在我以先来的,都是贼和强盗;羊却不听从他们。
  • 中文标准译本 - 所有在我以前来的,是贼、是强盗,因此羊没有听从他们。
  • 现代标点和合本 - 凡在我以先来的都是贼,是强盗,羊却不听他们。
  • 和合本(拼音版) - 凡在我以先来的,都是贼,是强盗,羊却不听他们。
  • New International Version - All who have come before me are thieves and robbers, but the sheep have not listened to them.
  • New International Reader's Version - All who have come before me are thieves and robbers. But the sheep have not listened to them.
  • English Standard Version - All who came before me are thieves and robbers, but the sheep did not listen to them.
  • New Living Translation - All who came before me were thieves and robbers. But the true sheep did not listen to them.
  • Christian Standard Bible - All who came before me are thieves and robbers, but the sheep didn’t listen to them.
  • New American Standard Bible - All those who came before Me are thieves and robbers, but the sheep did not listen to them.
  • New King James Version - All who ever came before Me are thieves and robbers, but the sheep did not hear them.
  • Amplified Bible - All who came before Me [as false messiahs and self-appointed leaders] are thieves and robbers, but the [true] sheep did not hear them.
  • American Standard Version - All that came before me are thieves and robbers: but the sheep did not hear them.
  • King James Version - All that ever came before me are thieves and robbers: but the sheep did not hear them.
  • New English Translation - All who came before me were thieves and robbers, but the sheep did not listen to them.
  • World English Bible - All who came before me are thieves and robbers, but the sheep didn’t listen to them.
  • 新標點和合本 - 凡在我以先來的都是賊,是強盜;羊卻不聽他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡在我以前 來的都是賊,是強盜;羊沒有聽從他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡在我以前 來的都是賊,是強盜;羊沒有聽從他們。
  • 當代譯本 - 在我以前來的,都是賊,是強盜,羊不聽從他們。
  • 聖經新譯本 - 所有在我以先來的,都是賊和強盜;羊卻不聽從他們。
  • 呂振中譯本 - 凡在我以先來的是賊,是強盜;羊卻不聽他們。
  • 中文標準譯本 - 所有在我以前來的,是賊、是強盜,因此羊沒有聽從他們。
  • 現代標點和合本 - 凡在我以先來的都是賊,是強盜,羊卻不聽他們。
  • 文理和合譯本 - 凡先我來者、竊也、盜也、羊弗之聽、
  • 文理委辦譯本 - 不由門入者、竊也、盜也、羊不之聽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡先我來者、賊也、盜也、羊亦不聽之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡先予而至者、竊也、盜也、而羊亦不之聽焉。
  • Nueva Versión Internacional - Todos los que vinieron antes de mí eran unos ladrones y unos bandidos, pero las ovejas no les hicieron caso.
  • 현대인의 성경 - 나보다 먼저 온 사람은 모두 도둑이며 강도이다. 그러므로 양들이 그들의 말을 듣지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Все, кто приходили до Меня, – воры и разбойники, и овцы их не послушали .
  • Восточный перевод - Все, кто приходили до Меня, – воры и разбойники, и овцы их не послушали.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все, кто приходили до Меня, – воры и разбойники, и овцы их не послушали.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все, кто приходили до Меня, – воры и разбойники, и овцы их не послушали.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous ceux qui sont venus avant moi étaient des voleurs et des brigands. Mais les brebis ne les ont pas écoutés.
  • リビングバイブル - わたしより前に来た人々はみな、どろぼうか強盗です。羊は、彼らの言うことは聞きませんでした。
  • Nestle Aland 28 - πάντες ὅσοι ἦλθον [πρὸ ἐμοῦ] κλέπται εἰσὶν καὶ λῃσταί, ἀλλ’ οὐκ ἤκουσαν αὐτῶν τὰ πρόβατα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάντες ὅσοι ἦλθον πρὸ ἐμοῦ κλέπται εἰσὶν καὶ λῃσταί, ἀλλ’ οὐκ ἤκουσαν αὐτῶν τὰ πρόβατα.
  • Nova Versão Internacional - Todos os que vieram antes de mim eram ladrões e assaltantes, mas as ovelhas não os ouviram.
  • Hoffnung für alle - Alle, die sich vor mir als eure Hirten ausgaben, waren Diebe und Räuber. Aber die Schafe haben nicht auf sie gehört.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั้งปวงที่มาก่อนหน้าเราเป็นขโมยและโจร แต่แกะไม่ฟังพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​มา​ล่วงหน้า​เรา​คือ​ขโมย​และ​โจร แต่​บรรดา​แกะ​ไม่​ได้​ฟัง​พวก​เขา
  • Giăng 10:5 - Chiên không theo người lạ nhưng chạy trốn vì không quen tiếng người lạ.”
  • Xa-cha-ri 11:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi phán: “Hãy đi và chăn bầy chiên đã định đưa đến lò sát sinh.
  • Xa-cha-ri 11:5 - Người mua chiên rồi đem giết đi, cho rằng mình vô tội. Người đem chiên đi bán nói: ‘Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Giờ đây tôi giàu có rồi!’ Trong khi người chăn cũng chẳng xót thương gì đến chiên mình.
  • Xa-cha-ri 11:6 - Cũng vậy, Ta không thương hại dân này nữa,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ để cho chúng sát hại lẫn nhau, hoặc bị vua chúa của chúng sát hại đất lành sẽ biến ra hoang mạc. Ta sẽ không giải cứu chúng đâu.”
  • Xa-cha-ri 11:7 - Như thế, tôi đi chăn bầy chiên đã ấn định cho lò sát sinh. Tôi dùng hai cây gậy, đặt tên cây này là Thanh Lịch, cây kia là Liên Hiệp.
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Xa-cha-ri 11:9 - Tôi bảo: “Ta không còn là người của chúng mày nữa. Con nào chết, cứ chết đi. Con nào mất, cứ mất đi. Số còn lại ăn thịt nhau đi!”
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Xa-cha-ri 11:16 - Vì Ta sẽ dấy lên cho đất này một người chăn không lưu tâm gì đến bầy chiên đang chết, không săn sóc chiên con, không băng bó chiên bị thương, không cho chiên mạnh ăn, nhưng ăn thịt con nào béo tốt và xé cả móng nó ra.
  • Giê-rê-mi 23:1 - “Khốn cho những người lãnh đạo dân Ta—những người chăn chiên Ta—vì chúng làm tan tác và tiêu diệt bầy chiên của đồng cỏ Ta.” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Y-sai 56:12 - Chúng rủ nhau: “Mời đến đây, uống rượu và dự tiệc. Chúng ta cùng nhau say túy lúy. Ngày mai cũng liên hoan như vậy mà còn hơn thế nữa!”
  • Giăng 10:1 - “Ta quả quyết với các ông, người nào không dám đi qua cửa, nhưng leo rào vào chuồng chiên là quân trộm cướp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:36 - Trước đây, Thêu-đa nổi loạn, xưng hùng xưng bá, chiêu tập độ 400 người, nhưng hắn bị giết, tất cả bè đảng đều tan rã.
  • Ê-xê-chi-ên 22:25 - Các lãnh đạo ngươi âm mưu hại ngươi như sư tử rình mồi. Chúng ăn tươi nuốt sống dân lành, cướp đoạt của cải và bảo vật. Chúng khiến số quả phụ tăng cao trong nước.
  • Ê-xê-chi-ên 22:26 - Các thầy tế lễ ngươi đã vi phạm luật pháp Ta và làm hoen ố sự thánh khiết Ta. Chúng không biết phân biệt điều gì là thánh và điều gì không. Chúng không dạy dân chúng biết sự khác nhau giữa các nghi thức tinh sạch và không tinh sạch. Chúng không tôn trọng các ngày Sa-bát, nên Danh Thánh Ta bị chúng xúc phạm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
  • Ê-xê-chi-ên 22:28 - Các tiên tri ngươi còn che đậy bản chất xấu xa của mình bằng cách bịa ra những khải tượng và những lời tiên tri dối trá. Chúng nói: ‘Sứ điệp của tôi là đến từ Chúa Hằng Hữu Chí Cao,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không bao giờ phán dạy chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng những người chăn, là các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu: Khốn cho người chăn chỉ lo nuôi mình mà không nuôi bầy. Làm người chăn mà không cho chiên mình ăn sao?
圣经
资源
计划
奉献