Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ma-thê thưa: “Thưa Chúa, con tin! Con tin Chúa là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời, Đấng phải đến thế gian.”
  • 新标点和合本 - 马大说:“主啊,是的,我信你是基督,是 神的儿子,就是那要临到世界的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 马大对他说:“主啊,是的。我信你是基督,是上帝的儿子,就是那要临到世界的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 马大对他说:“主啊,是的。我信你是基督,是 神的儿子,就是那要临到世界的。”
  • 当代译本 - 玛大说:“主啊,我信!我相信你是来到世界的基督,是上帝的儿子。”
  • 圣经新译本 - 她说:“主啊,我信;我已经信了,你是基督,是 神的儿子,是那要到世上来的。”
  • 中文标准译本 - 玛妲说:“是的,主啊!我相信你是基督,是神的儿子,就是要到世界上来的那一位。”
  • 现代标点和合本 - 马大说:“主啊,是的,我信你是基督,是神的儿子,就是那要临到世界的。”
  • 和合本(拼音版) - 马大说:“主啊,是的,我信你是基督,是上帝的儿子,就是那要临到世界的。”
  • New International Version - “Yes, Lord,” she replied, “I believe that you are the Messiah, the Son of God, who is to come into the world.”
  • New International Reader's Version - “Yes, Lord,” she replied. “I believe that you are the Messiah, the Son of God. I believe that you are the one who is supposed to come into the world.”
  • English Standard Version - She said to him, “Yes, Lord; I believe that you are the Christ, the Son of God, who is coming into the world.”
  • New Living Translation - “Yes, Lord,” she told him. “I have always believed you are the Messiah, the Son of God, the one who has come into the world from God.”
  • The Message - “Yes, Master. All along I have believed that you are the Messiah, the Son of God who comes into the world.”
  • Christian Standard Bible - “Yes, Lord,” she told him, “I believe you are the Messiah, the Son of God, who comes into the world.”
  • New American Standard Bible - She *said to Him, “Yes, Lord; I have come to believe that You are the Christ, the Son of God, and He who comes into the world.”
  • New King James Version - She said to Him, “Yes, Lord, I believe that You are the Christ, the Son of God, who is to come into the world.”
  • Amplified Bible - She said to Him, “Yes, Lord; I have believed and continue to believe that You are the Christ (the Messiah, the Anointed), the Son of God, He who was [destined and promised] to come into the world [and it is for You that the world has waited].”
  • American Standard Version - She saith unto him, Yea, Lord: I have believed that thou art the Christ, the Son of God, even he that cometh into the world.
  • King James Version - She saith unto him, Yea, Lord: I believe that thou art the Christ, the Son of God, which should come into the world.
  • New English Translation - She replied, “Yes, Lord, I believe that you are the Christ, the Son of God who comes into the world.”
  • World English Bible - She said to him, “Yes, Lord. I have come to believe that you are the Christ, God’s Son, he who comes into the world.”
  • 新標點和合本 - 馬大說:「主啊,是的,我信你是基督,是神的兒子,就是那要臨到世界的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 馬大對他說:「主啊,是的。我信你是基督,是上帝的兒子,就是那要臨到世界的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 馬大對他說:「主啊,是的。我信你是基督,是 神的兒子,就是那要臨到世界的。」
  • 當代譯本 - 瑪大說:「主啊,我信!我相信你是來到世界的基督,是上帝的兒子。」
  • 聖經新譯本 - 她說:“主啊,我信;我已經信了,你是基督,是 神的兒子,是那要到世上來的。”
  • 呂振中譯本 - 馬大 對耶穌說:『主啊,我信;你是基督、上帝的兒子、那要到世界上來的。』
  • 中文標準譯本 - 瑪妲說:「是的,主啊!我相信你是基督,是神的兒子,就是要到世界上來的那一位。」
  • 現代標點和合本 - 馬大說:「主啊,是的,我信你是基督,是神的兒子,就是那要臨到世界的。」
  • 文理和合譯本 - 馬大曰、主、然也、我已信爾為基督、即上帝子、當入世者、
  • 文理委辦譯本 - 曰、主、然、我信爾上帝子基督、所當臨世者也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 對曰、主歟、然、我信爾乃基督天主之子、當臨世者也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曰:『主乎、吾固信爾乃天主子、當臨之基督也。』
  • Nueva Versión Internacional - —Sí, Señor; yo creo que tú eres el Cristo, el Hijo de Dios, el que había de venir al mundo.
  • 현대인의 성경 - “예, 주님. 저는 주님이 세상에 오실 그리스도시며 하나님의 아들이심을 믿습니다.”
  • Новый Русский Перевод - – Да, Господи, – сказала она, – я верю, что Ты Христос, Сын Бога, Который пришел в мир.
  • Восточный перевод - – Да, Повелитель, – сказала она, – я верю, что Ты – обещанный Масих, Сын Всевышнего, Который пришёл в мир.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Да, Повелитель, – сказала она, – я верю, что Ты – обещанный Масих, Сын Всевышнего, Который пришёл в мир.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Да, Повелитель, – сказала она, – я верю, что Ты – обещанный Масех, Сын Всевышнего, Который пришёл в мир.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Oui, Seigneur, lui répondit-elle, je crois que tu es le Messie, le Fils de Dieu, celui qui devait venir dans le monde.
  • リビングバイブル - 「はい、先生。あなたこそ、長いあいだ待ち続けてきた神の子キリストだと信じております。」
  • Nestle Aland 28 - λέγει αὐτῷ· ναὶ κύριε, ἐγὼ πεπίστευκα ὅτι σὺ εἶ ὁ χριστὸς ὁ υἱὸς τοῦ θεοῦ ὁ εἰς τὸν κόσμον ἐρχόμενος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει αὐτῷ, ναί, Κύριε; ἐγὼ πεπίστευκα ὅτι σὺ εἶ ὁ Χριστὸς, ὁ Υἱὸς τοῦ Θεοῦ, ὁ εἰς τὸν κόσμον ἐρχόμενος.
  • Nova Versão Internacional - Ela lhe respondeu: “Sim, Senhor, eu tenho crido que tu és o Cristo, o Filho de Deus que devia vir ao mundo”.
  • Hoffnung für alle - »Ja, Herr«, antwortete ihm Marta. »Ich glaube, dass du der Christus bist, der Sohn Gottes, auf den wir so lange gewartet haben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางทูลว่า “เชื่อพระเจ้าข้า ข้าพระองค์เชื่อว่าพระองค์คือพระคริสต์ พระบุตรของพระเจ้าผู้เสด็จเข้ามาในโลก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มาร์ธา​พูด​ว่า “พระ​องค์​ท่าน ข้าพเจ้า​เชื่อ​แล้ว​ว่า พระ​องค์​เป็น​พระ​คริสต์​พระ​บุตร​ของ​พระ​เจ้า​ที่​ได้​รับ​มอบ​หมาย​ให้​เข้า​มา​ใน​โลก”
交叉引用
  • Giăng 9:36 - Anh đáp: “Thưa, Người ấy là ai? Xin ông cho biết để tôi tin.”
  • Giăng 9:37 - Chúa Giê-xu đáp: “Anh đã gặp Người ấy và Người đang nói chuyện với anh đây!”
  • Giăng 9:38 - Anh cung kính: “Thưa Chúa, con tin!” rồi quỳ xuống thờ lạy Chúa Giê-xu.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Giăng 20:29 - Chúa Giê-xu phán với ông: “Con tin vì con thấy Ta. Phước cho những người chưa thấy mà tin Ta!”
  • Giăng 20:30 - Các môn đệ còn chứng kiến nhiều phép lạ khác do Chúa Giê-xu thực hiện, nhưng không thể chép tất cả vào sách này,
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Giăng 4:42 - Họ nói với người phụ nữ: “Bây giờ chúng tôi tin, không phải chỉ nhờ lời chứng của chị, nhưng chúng tôi đã nghe Chúa dạy, và biết Ngài là Chúa Cứu Thế của thế giới.”
  • Lu-ca 7:19 - Giăng sai hai môn đệ đến hỏi Chúa: “Thầy có phải là Đấng Mết-si-a không? Hay chúng tôi còn phải chờ đợi một Đấng khác?”
  • Lu-ca 7:20 - Hai môn đệ của Giăng đến gặp Chúa Giê-xu và nói với Ngài: “Giăng Báp-tít sai chúng tôi đến hỏi: ‘Có phải Thầy là Đấng Mết-si-a hay chúng tôi phải đợi một đấng khác?’”
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 11:3 - “Thầy có phải là Chúa Cứu Thế không? Hay chúng tôi còn phải chờ đợi Đấng khác?”
  • 1 Giăng 5:1 - Ai tin Giê-xu là Chúa Cứu Thế, đều là con cái Đức Chúa Trời, và ai yêu Đức Chúa Trời cũng phải yêu con cái Ngài.
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • Giăng 6:14 - Dân chúng thấy phép lạ Chúa làm, họ bảo nhau: “Ngài đúng là Nhà Tiên Tri chúng ta đang mong đợi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ma-thê thưa: “Thưa Chúa, con tin! Con tin Chúa là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời, Đấng phải đến thế gian.”
  • 新标点和合本 - 马大说:“主啊,是的,我信你是基督,是 神的儿子,就是那要临到世界的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 马大对他说:“主啊,是的。我信你是基督,是上帝的儿子,就是那要临到世界的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 马大对他说:“主啊,是的。我信你是基督,是 神的儿子,就是那要临到世界的。”
  • 当代译本 - 玛大说:“主啊,我信!我相信你是来到世界的基督,是上帝的儿子。”
  • 圣经新译本 - 她说:“主啊,我信;我已经信了,你是基督,是 神的儿子,是那要到世上来的。”
  • 中文标准译本 - 玛妲说:“是的,主啊!我相信你是基督,是神的儿子,就是要到世界上来的那一位。”
  • 现代标点和合本 - 马大说:“主啊,是的,我信你是基督,是神的儿子,就是那要临到世界的。”
  • 和合本(拼音版) - 马大说:“主啊,是的,我信你是基督,是上帝的儿子,就是那要临到世界的。”
  • New International Version - “Yes, Lord,” she replied, “I believe that you are the Messiah, the Son of God, who is to come into the world.”
  • New International Reader's Version - “Yes, Lord,” she replied. “I believe that you are the Messiah, the Son of God. I believe that you are the one who is supposed to come into the world.”
  • English Standard Version - She said to him, “Yes, Lord; I believe that you are the Christ, the Son of God, who is coming into the world.”
  • New Living Translation - “Yes, Lord,” she told him. “I have always believed you are the Messiah, the Son of God, the one who has come into the world from God.”
  • The Message - “Yes, Master. All along I have believed that you are the Messiah, the Son of God who comes into the world.”
  • Christian Standard Bible - “Yes, Lord,” she told him, “I believe you are the Messiah, the Son of God, who comes into the world.”
  • New American Standard Bible - She *said to Him, “Yes, Lord; I have come to believe that You are the Christ, the Son of God, and He who comes into the world.”
  • New King James Version - She said to Him, “Yes, Lord, I believe that You are the Christ, the Son of God, who is to come into the world.”
  • Amplified Bible - She said to Him, “Yes, Lord; I have believed and continue to believe that You are the Christ (the Messiah, the Anointed), the Son of God, He who was [destined and promised] to come into the world [and it is for You that the world has waited].”
  • American Standard Version - She saith unto him, Yea, Lord: I have believed that thou art the Christ, the Son of God, even he that cometh into the world.
  • King James Version - She saith unto him, Yea, Lord: I believe that thou art the Christ, the Son of God, which should come into the world.
  • New English Translation - She replied, “Yes, Lord, I believe that you are the Christ, the Son of God who comes into the world.”
  • World English Bible - She said to him, “Yes, Lord. I have come to believe that you are the Christ, God’s Son, he who comes into the world.”
  • 新標點和合本 - 馬大說:「主啊,是的,我信你是基督,是神的兒子,就是那要臨到世界的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 馬大對他說:「主啊,是的。我信你是基督,是上帝的兒子,就是那要臨到世界的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 馬大對他說:「主啊,是的。我信你是基督,是 神的兒子,就是那要臨到世界的。」
  • 當代譯本 - 瑪大說:「主啊,我信!我相信你是來到世界的基督,是上帝的兒子。」
  • 聖經新譯本 - 她說:“主啊,我信;我已經信了,你是基督,是 神的兒子,是那要到世上來的。”
  • 呂振中譯本 - 馬大 對耶穌說:『主啊,我信;你是基督、上帝的兒子、那要到世界上來的。』
  • 中文標準譯本 - 瑪妲說:「是的,主啊!我相信你是基督,是神的兒子,就是要到世界上來的那一位。」
  • 現代標點和合本 - 馬大說:「主啊,是的,我信你是基督,是神的兒子,就是那要臨到世界的。」
  • 文理和合譯本 - 馬大曰、主、然也、我已信爾為基督、即上帝子、當入世者、
  • 文理委辦譯本 - 曰、主、然、我信爾上帝子基督、所當臨世者也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 對曰、主歟、然、我信爾乃基督天主之子、當臨世者也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曰:『主乎、吾固信爾乃天主子、當臨之基督也。』
  • Nueva Versión Internacional - —Sí, Señor; yo creo que tú eres el Cristo, el Hijo de Dios, el que había de venir al mundo.
  • 현대인의 성경 - “예, 주님. 저는 주님이 세상에 오실 그리스도시며 하나님의 아들이심을 믿습니다.”
  • Новый Русский Перевод - – Да, Господи, – сказала она, – я верю, что Ты Христос, Сын Бога, Который пришел в мир.
  • Восточный перевод - – Да, Повелитель, – сказала она, – я верю, что Ты – обещанный Масих, Сын Всевышнего, Который пришёл в мир.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Да, Повелитель, – сказала она, – я верю, что Ты – обещанный Масих, Сын Всевышнего, Который пришёл в мир.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Да, Повелитель, – сказала она, – я верю, что Ты – обещанный Масех, Сын Всевышнего, Который пришёл в мир.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Oui, Seigneur, lui répondit-elle, je crois que tu es le Messie, le Fils de Dieu, celui qui devait venir dans le monde.
  • リビングバイブル - 「はい、先生。あなたこそ、長いあいだ待ち続けてきた神の子キリストだと信じております。」
  • Nestle Aland 28 - λέγει αὐτῷ· ναὶ κύριε, ἐγὼ πεπίστευκα ὅτι σὺ εἶ ὁ χριστὸς ὁ υἱὸς τοῦ θεοῦ ὁ εἰς τὸν κόσμον ἐρχόμενος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει αὐτῷ, ναί, Κύριε; ἐγὼ πεπίστευκα ὅτι σὺ εἶ ὁ Χριστὸς, ὁ Υἱὸς τοῦ Θεοῦ, ὁ εἰς τὸν κόσμον ἐρχόμενος.
  • Nova Versão Internacional - Ela lhe respondeu: “Sim, Senhor, eu tenho crido que tu és o Cristo, o Filho de Deus que devia vir ao mundo”.
  • Hoffnung für alle - »Ja, Herr«, antwortete ihm Marta. »Ich glaube, dass du der Christus bist, der Sohn Gottes, auf den wir so lange gewartet haben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางทูลว่า “เชื่อพระเจ้าข้า ข้าพระองค์เชื่อว่าพระองค์คือพระคริสต์ พระบุตรของพระเจ้าผู้เสด็จเข้ามาในโลก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มาร์ธา​พูด​ว่า “พระ​องค์​ท่าน ข้าพเจ้า​เชื่อ​แล้ว​ว่า พระ​องค์​เป็น​พระ​คริสต์​พระ​บุตร​ของ​พระ​เจ้า​ที่​ได้​รับ​มอบ​หมาย​ให้​เข้า​มา​ใน​โลก”
  • Giăng 9:36 - Anh đáp: “Thưa, Người ấy là ai? Xin ông cho biết để tôi tin.”
  • Giăng 9:37 - Chúa Giê-xu đáp: “Anh đã gặp Người ấy và Người đang nói chuyện với anh đây!”
  • Giăng 9:38 - Anh cung kính: “Thưa Chúa, con tin!” rồi quỳ xuống thờ lạy Chúa Giê-xu.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Giăng 20:29 - Chúa Giê-xu phán với ông: “Con tin vì con thấy Ta. Phước cho những người chưa thấy mà tin Ta!”
  • Giăng 20:30 - Các môn đệ còn chứng kiến nhiều phép lạ khác do Chúa Giê-xu thực hiện, nhưng không thể chép tất cả vào sách này,
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Giăng 4:42 - Họ nói với người phụ nữ: “Bây giờ chúng tôi tin, không phải chỉ nhờ lời chứng của chị, nhưng chúng tôi đã nghe Chúa dạy, và biết Ngài là Chúa Cứu Thế của thế giới.”
  • Lu-ca 7:19 - Giăng sai hai môn đệ đến hỏi Chúa: “Thầy có phải là Đấng Mết-si-a không? Hay chúng tôi còn phải chờ đợi một Đấng khác?”
  • Lu-ca 7:20 - Hai môn đệ của Giăng đến gặp Chúa Giê-xu và nói với Ngài: “Giăng Báp-tít sai chúng tôi đến hỏi: ‘Có phải Thầy là Đấng Mết-si-a hay chúng tôi phải đợi một đấng khác?’”
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 11:3 - “Thầy có phải là Chúa Cứu Thế không? Hay chúng tôi còn phải chờ đợi Đấng khác?”
  • 1 Giăng 5:1 - Ai tin Giê-xu là Chúa Cứu Thế, đều là con cái Đức Chúa Trời, và ai yêu Đức Chúa Trời cũng phải yêu con cái Ngài.
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • Giăng 6:14 - Dân chúng thấy phép lạ Chúa làm, họ bảo nhau: “Ngài đúng là Nhà Tiên Tri chúng ta đang mong đợi.”
圣经
资源
计划
奉献