逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có người nói: “Ông ấy đã mở mắt người khiếm thị. Lẽ nào không cứu được La-xa-rơ khỏi chết sao?”
- 新标点和合本 - 其中有人说:“他既然开了瞎子的眼睛,岂不能叫这人不死吗?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 其中有人说:“他既然开了盲人的眼睛,难道不能叫这人不死吗?”
- 和合本2010(神版-简体) - 其中有人说:“他既然开了盲人的眼睛,难道不能叫这人不死吗?”
- 当代译本 - 其中也有人说:“祂既然能医治瞎眼的人,难道不能叫这个人不死吗?”
- 圣经新译本 - 他们中间有人说:“他既然开了瞎子的眼睛,难道不能使这个人不死吗?”
- 中文标准译本 - 但是其中有些人说:“这个人既然开了瞎子的眼睛,难道就不能使拉撒路不死吗?”
- 现代标点和合本 - 其中有人说:“他既然开了瞎子的眼睛,岂不能叫这人不死吗?”
- 和合本(拼音版) - 其中有人说:“他既然开了瞎子的眼睛,岂不能叫这人不死吗?”
- New International Version - But some of them said, “Could not he who opened the eyes of the blind man have kept this man from dying?”
- New International Reader's Version - But some of them said, “He opened the eyes of the blind man. Couldn’t he have kept this man from dying?”
- English Standard Version - But some of them said, “Could not he who opened the eyes of the blind man also have kept this man from dying?”
- New Living Translation - But some said, “This man healed a blind man. Couldn’t he have kept Lazarus from dying?”
- The Message - Others among them said, “Well, if he loved him so much, why didn’t he do something to keep him from dying? After all, he opened the eyes of a blind man.”
- Christian Standard Bible - But some of them said, “Couldn’t he who opened the blind man’s eyes also have kept this man from dying?”
- New American Standard Bible - But some of them said, “Could this man, who opened the eyes of the man who was blind, not have also kept this man from dying?”
- New King James Version - And some of them said, “Could not this Man, who opened the eyes of the blind, also have kept this man from dying?”
- Amplified Bible - But some of them said, “Could not this Man, who opened the blind man’s eyes, have kept this man from dying?”
- American Standard Version - But some of them said, Could not this man, who opened the eyes of him that was blind, have caused that this man also should not die?
- King James Version - And some of them said, Could not this man, which opened the eyes of the blind, have caused that even this man should not have died?
- New English Translation - But some of them said, “This is the man who caused the blind man to see! Couldn’t he have done something to keep Lazarus from dying?”
- World English Bible - Some of them said, “Couldn’t this man, who opened the eyes of him who was blind, have also kept this man from dying?”
- 新標點和合本 - 其中有人說:「他既然開了瞎子的眼睛,豈不能叫這人不死嗎?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 其中有人說:「他既然開了盲人的眼睛,難道不能叫這人不死嗎?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 其中有人說:「他既然開了盲人的眼睛,難道不能叫這人不死嗎?」
- 當代譯本 - 其中也有人說:「祂既然能醫治瞎眼的人,難道不能叫這個人不死嗎?」
- 聖經新譯本 - 他們中間有人說:“他既然開了瞎子的眼睛,難道不能使這個人不死嗎?”
- 呂振中譯本 - 其中有人說:『這個人、開了瞎子眼睛的、豈不能叫這人也不死麼?』
- 中文標準譯本 - 但是其中有些人說:「這個人既然開了瞎子的眼睛,難道就不能使拉撒路不死嗎?」
- 現代標點和合本 - 其中有人說:「他既然開了瞎子的眼睛,豈不能叫這人不死嗎?」
- 文理和合譯本 - 或曰、彼曾啟瞽者之目、不能使斯人不死乎、
- 文理委辦譯本 - 有曰、彼明瞽者之目、豈不能使此人不死乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有曰、彼曾明瞽者之目、豈不能使此人不死乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 或曰:『彼曾啟盲者之目矣、獨不能令此人不死乎?』
- Nueva Versión Internacional - Pero algunos de ellos comentaban: —Este, que le abrió los ojos al ciego, ¿no podría haber impedido que Lázaro muriera?
- 현대인의 성경 - 그들 중 어떤 사람은 “소경의 눈을 뜨게 한 그가 이 사람은 죽지 않게 할 수 없었던가?” 하였다.
- Новый Русский Перевод - Некоторые, однако же, говорили: – Неужели Он, Который открыл глаза слепому, не мог сделать так, чтобы этот человек не умер?
- Восточный перевод - Некоторые, однако же, недоумевали: – Неужели Он, Который открыл глаза слепому, не мог сделать так, чтобы этот человек не умер?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Некоторые, однако же, недоумевали: – Неужели Он, Который открыл глаза слепому, не мог сделать так, чтобы этот человек не умер?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Некоторые, однако же, недоумевали: – Неужели Он, Который открыл глаза слепому, не мог сделать так, чтобы этот человек не умер?
- La Bible du Semeur 2015 - Quelques-uns remarquaient : Il a bien rendu la vue à l’aveugle, n’aurait-il pas pu empêcher que Lazare meure ?
- リビングバイブル - しかし、「盲人の目を開けたこの人が、ラザロを生かしておくことはできなかったのかね」と、非難めいて言う人もいました。
- Nestle Aland 28 - τινὲς δὲ ἐξ αὐτῶν εἶπαν· οὐκ ἐδύνατο οὗτος ὁ ἀνοίξας τοὺς ὀφθαλμοὺς τοῦ τυφλοῦ ποιῆσαι ἵνα καὶ οὗτος μὴ ἀποθάνῃ;
- unfoldingWord® Greek New Testament - τινὲς δὲ ἐξ αὐτῶν εἶπον, οὐκ ἐδύνατο οὗτος, ὁ ἀνοίξας τοὺς ὀφθαλμοὺς τοῦ τυφλοῦ, ποιῆσαι ἵνα καὶ οὗτος μὴ ἀποθάνῃ?
- Nova Versão Internacional - Mas alguns deles disseram: “Ele, que abriu os olhos do cego, não poderia ter impedido que este homem morresse?”
- Hoffnung für alle - Doch einige meinten: »Einen Blinden hat er sehend gemacht. Hätte er da nicht auch verhindern können, dass Lazarus starb?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่บางคนพูดว่า “พระองค์ผู้ทำให้คนตาบอดเห็นได้ จะทำให้คนนี้ไม่ตายไม่ได้หรือ?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่บางคนพูดว่า “ชายผู้นี้ทำให้คนตาบอดมองเห็นได้ แล้วจะกันไม่ให้คนนี้ตายไม่ได้หรือ”
交叉引用
- Mác 15:32 - Này, Đấng Mết-si-a, Vua người Do Thái! Phải xuống khỏi cây thập tự cho chúng tôi thấy, chúng tôi mới tin chứ!” Hai tên cướp bị đóng đinh với Chúa cũng sỉ nhục Ngài.
- Lu-ca 23:35 - Dân chúng đứng quanh đưa mắt nhìn. Các cấp lãnh đạo Do Thái chế nhạo Ngài: “Nó chỉ giỏi cứu người khác! Nếu nó đúng là Đấng Mết-si-a của Đức Chúa Trời, Đấng Được Lựa Chọn thì phải tự giải cứu đi chứ!”
- Giăng 11:21 - Ma-thê thưa với Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, nếu Chúa đến ngay hôm ấy, thì anh con đã không chết!
- Lu-ca 23:39 - Một tử tội bị đóng đinh bên cạnh cũng nhiếc móc Chúa: “Anh không phải là Đấng Mết-si-a sao? Hãy tự giải thoát và cứu bọn tôi với!”
- Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
- Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
- Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
- Thi Thiên 78:19 - Họ nói nghịch, thách thức Đức Chúa Trời rằng: “Đức Chúa Trời không thể ban thức ăn trong hoang mạc.
- Thi Thiên 78:20 - Phải, Chúa có thể đập vầng đá cho nước trào tuôn nhưng Ngài không thể ban dân Ngài bánh và thịt.”
- Giăng 11:32 - Khi Ma-ri đến và thấy Chúa Giê-xu, cô quỳ dưới chân Ngài và nói: “Thưa Chúa, nếu Chúa đến ngay hôm ấy, thì anh con không chết.”
- Giăng 9:6 - Nói xong Chúa nhổ nước bọt xuống đất, hòa bùn thoa vào mắt người khiếm thị.
- Giăng 9:7 - Ngài phán: “Hãy xuống ao Si-lô rửa mắt cho sạch” (chữ Si-lô có nghĩa là “được sai đi”). Người khiếm thị đi rửa, trở về liền được sáng mắt!