Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:42 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con biết Cha luôn luôn nghe lời Con cầu xin, nhưng Con nói lên để những người đứng quanh đây tin Cha đã sai Con xuống trần.”
  • 新标点和合本 - 我也知道你常听我,但我说这话是为周围站着的众人,叫他们信是你差了我来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我知道你常常听我,但我说这话是为了周围站着的众人,要使他们信是你差了我来的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我知道你常常听我,但我说这话是为了周围站着的众人,要使他们信是你差了我来的。”
  • 当代译本 - 我知道你常常垂听我的祷告。我这样说是为了周围站着的众人,好叫他们相信是你差我来的。”
  • 圣经新译本 - 我知道你常常听我,但我说这话,是为了周围站着的群众,叫他们信是你差了我来。”
  • 中文标准译本 - 我知道你总是在垂听我,但我这么说,是为了这些站在周围的民众,好让他们相信是你差派了我。”
  • 现代标点和合本 - 我也知道你常听我,但我说这话是为周围站着的众人,叫他们信是你差了我来。”
  • 和合本(拼音版) - 我也知道你常听我。但我说这话,是为周围站着的众人,叫他们信是你差了我来。”
  • New International Version - I knew that you always hear me, but I said this for the benefit of the people standing here, that they may believe that you sent me.”
  • New International Reader's Version - I know that you always hear me. But I said this for the benefit of the people standing here. I said it so they will believe that you sent me.”
  • English Standard Version - I knew that you always hear me, but I said this on account of the people standing around, that they may believe that you sent me.”
  • New Living Translation - You always hear me, but I said it out loud for the sake of all these people standing here, so that they will believe you sent me.”
  • Christian Standard Bible - I know that you always hear me, but because of the crowd standing here I said this, so that they may believe you sent me.”
  • New American Standard Bible - But I knew that You always hear Me; nevertheless, because of the people standing around I said it, so that they may believe that You sent Me.”
  • New King James Version - And I know that You always hear Me, but because of the people who are standing by I said this, that they may believe that You sent Me.”
  • Amplified Bible - I knew that You always hear Me and listen to Me; but I have said this because of the people standing around, so that they may believe that You have sent Me [and that You have made Me Your representative].”
  • American Standard Version - And I knew that thou hearest me always: but because of the multitude that standeth around I said it, that they may believe that thou didst send me.
  • King James Version - And I knew that thou hearest me always: but because of the people which stand by I said it, that they may believe that thou hast sent me.
  • New English Translation - I knew that you always listen to me, but I said this for the sake of the crowd standing around here, that they may believe that you sent me.”
  • World English Bible - I know that you always listen to me, but because of the multitude standing around I said this, that they may believe that you sent me.”
  • 新標點和合本 - 我也知道你常聽我,但我說這話是為周圍站着的眾人,叫他們信是你差了我來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我知道你常常聽我,但我說這話是為了周圍站着的眾人,要使他們信是你差了我來的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我知道你常常聽我,但我說這話是為了周圍站着的眾人,要使他們信是你差了我來的。」
  • 當代譯本 - 我知道你常常垂聽我的禱告。我這樣說是為了周圍站著的眾人,好叫他們相信是你差我來的。」
  • 聖經新譯本 - 我知道你常常聽我,但我說這話,是為了周圍站著的群眾,叫他們信是你差了我來。”
  • 呂振中譯本 - 我本知道你時常聽我;但是為了周圍站着的羣眾、我才說話,叫他們相信是你差遣了我。」
  • 中文標準譯本 - 我知道你總是在垂聽我,但我這麼說,是為了這些站在周圍的民眾,好讓他們相信是你差派了我。」
  • 現代標點和合本 - 我也知道你常聽我,但我說這話是為周圍站著的眾人,叫他們信是你差了我來。」
  • 文理和合譯本 - 我知爾恆聽我、但我言此、乃為環立之眾、俾其信爾遣我也、
  • 文理委辦譯本 - 我知爾常聽我、第言此、使環立者信爾遣我也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知爾常聽我、但我言此、乃為環立之人、使其信遣我者乃爾也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然予之言此、乃欲使環立於斯之眾庶、篤信父之遣予耳。』
  • Nueva Versión Internacional - Ya sabía yo que siempre me escuchas, pero lo dije por la gente que está aquí presente, para que crean que tú me enviaste.
  • 현대인의 성경 - 나는 아버지께서 항상 내 말을 들어주시는 것을 압니다. 그러나 나는 둘러선 이들이 아버지께서 나를 보내신 것을 믿게 하려고 이 말씀을 드립니다.”
  • Новый Русский Перевод - Я знаю, что Ты всегда слышишь Меня, но Я сказал это ради тех, кто стоит здесь, чтобы они поверили, что Ты послал Меня.
  • Восточный перевод - Я знаю, что Ты всегда слышишь Меня, но Я сказал это ради тех, кто стоит здесь, чтобы они поверили, что Ты послал Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я знаю, что Ты всегда слышишь Меня, но Я сказал это ради тех, кто стоит здесь, чтобы они поверили, что Ты послал Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я знаю, что Ты всегда слышишь Меня, но Я сказал это ради тех, кто стоит здесь, чтобы они поверили, что Ты послал Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour moi, je sais que tu m’exauces toujours, mais si je parle ainsi, c’est pour que tous ceux qui m’entourent croient que c’est toi qui m’as envoyé.
  • リビングバイブル - あなたがいつもわたしの願いを聞いてくださることはわかっています。ただ、あなたがわたしをお遣わしになったことを、ここに立っているみんなが信じるように、こう申し上げたのです」と祈られました。
  • Nestle Aland 28 - ἐγὼ δὲ ᾔδειν ὅτι πάντοτέ μου ἀκούεις, ἀλλὰ διὰ τὸν ὄχλον τὸν περιεστῶτα εἶπον, ἵνα πιστεύσωσιν ὅτι σύ με ἀπέστειλας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ δὲ ᾔδειν ὅτι πάντοτέ μου ἀκούεις, ἀλλὰ διὰ τὸν ὄχλον τὸν περιεστῶτα, εἶπον, ἵνα πιστεύσωσιν ὅτι σύ με ἀπέστειλας.
  • Nova Versão Internacional - Eu sei que sempre me ouves, mas disse isso por causa do povo que está aqui, para que creia que tu me enviaste”.
  • Hoffnung für alle - Ich weiß, dass du mich immer erhörst, aber ich sage es wegen der vielen Menschen, die hier stehen. Sie sollen alles miterleben und glauben, dass du mich gesandt hast.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์รู้ว่าพระองค์ทรงฟังข้าพระองค์เสมอ แต่ที่ทูลเช่นนี้ก็เพื่อประโยชน์ของผู้คนซึ่งยืนอยู่ที่นี่ เพื่อพวกเขาจะได้เชื่อว่าพระองค์ทรงส่งข้าพระองค์มา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ข้าพเจ้า​ทราบ​ว่า​พระ​องค์​ฟัง​ข้าพเจ้า​เสมอ แต่​เป็น​เพราะ​ผู้​คน​ที่​กำลัง​ยืน​อยู่​รอบ​ตัว​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​จึง​ได้​กล่าว​เช่น​นี้​เพื่อ​ว่า​พวก​เขา​จะ​ได้​เชื่อ​ว่า พระ​องค์​ได้​ส่ง​ข้าพเจ้า​มา”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 12:22 - Người ta mang đến Chúa Giê-xu một người bị quỷ ám, đã câm lại khiếm thị. Được Chúa chữa lành, người ấy liền nói và thấy được.
  • Ma-thi-ơ 12:23 - Dân chúng kinh ngạc bảo nhau: “Có thể Giê-xu này là Con của Đa-vít, là Đấng Mết-si-a không?”
  • Ma-thi-ơ 12:24 - Nhưng khi các thầy Pha-ri-si nghe về phép lạ thì nói: “Ông ấy dùng quyền của quỷ vương để đuổi quỷ.”
  • Giăng 8:42 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Đức Chúa Trời là Cha các người, các người đã yêu mến Ta, vì Ta từ Đức Chúa Trời đến đây. Đức Chúa Trời sai Ta, chứ Ta không tự ý đến.
  • Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
  • Giăng 8:29 - Đấng sai Ta vẫn ở với Ta, không bao giờ để Ta cô đơn, vì Ta luôn luôn làm vui lòng Ngài.”
  • Giăng 12:27 - Bây giờ linh hồn Ta phiền não quá. Ta có thể nói: ‘Xin Cha cho Con thoát khỏi giờ này’ không? Không, chính vì việc ấy mà Ta xuống trần gian.
  • Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
  • Giăng 12:29 - Nghe tiếng ấy, dân chúng đứng chung quanh tưởng là tiếng sấm, trong khi những người khác lại bảo một thiên sứ đã nói chuyện với Ngài.
  • Giăng 12:30 - Chúa Giê-xu giải thích: “Tiếng ấy vang ra không phải vì Ta mà vì các người.
  • Giăng 7:28 - Lúc ấy Chúa Giê-xu đang giảng dạy trong Đền Thờ. Ngài lớn tiếng tuyên bố: “Phải, các ngươi biết Ta, các ngươi biết Ta từ đâu đến. Tuy nhiên, không phải Ta tự ý xuống đời, nhưng Đấng sai Ta là Nguồn Chân Lý, các ngươi chẳng biết Ngài.
  • Giăng 7:29 - Còn Ta biết Ngài, vì Ta từ Ngài mà ra và Ngài đã sai Ta đến.”
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • 1 Giăng 4:9 - Đức Chúa Trời biểu lộ tình yêu khi sai Con Ngài xuống thế chịu chết để đem lại cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
  • 1 Giăng 4:10 - Nhìn hành động đó, chúng ta hiểu được đâu là tình yêu đích thực: Không phải chúng ta yêu Đức Chúa Trời trước, nhưng Đức Chúa Trời đã yêu chúng ta, sai Con Ngài đến hy sinh chuộc tội chúng ta.
  • Giăng 11:45 - Nhiều người Do Thái đến thăm Ma-ri, đã tin Chúa Giê-xu khi họ thấy việc xảy ra.
  • Giăng 11:46 - Nhưng có vài người khác đến với phái Pha-ri-si và nói với họ về những việc Chúa Giê-xu đã làm.
  • Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
  • Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
  • Giăng 11:49 - Cai-phe, thầy thượng tế đương thời lên tiếng: “Các ông không biết mình đang nói gì!
  • Giăng 11:50 - Các ông không nhận thấy rằng, thà một người chết thay cho toàn dân còn hơn để cả dân tộc bị tiêu diệt.”
  • Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
  • Giăng 8:16 - Nhưng nếu cần phê phán, Ta luôn luôn xét xử đúng sự thật, vì Cha là Đấng sai Ta xuống trần gian vẫn ở với Ta.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • Giăng 17:25 - Thưa Cha Công Chính, thế gian không biết Cha, nhưng Con biết; và những môn đệ này cũng biết Cha đã sai Con.
  • Giăng 9:24 - Một lần nữa, họ gọi người khiếm thị mới được chữa lành đến và nói: “Hãy ca tụng Đức Chúa Trời! Chúng ta biết Giê-xu này là người tội lỗi.”
  • Giăng 9:25 - Anh đáp: “Tôi không biết ông ấy có tội lỗi hay không, nhưng tôi chỉ biết trước tôi khiếm thị mà nay được sáng!”
  • Giăng 9:26 - Họ lại hỏi: “Ông ấy làm gì? Chữa mắt anh cách nào?”
  • Giăng 9:27 - Anh than phiền: “Này! Tôi đã nói rồi. Sao các ông không lưu ý? Các ông muốn nghe lần nữa? Hay các ông muốn làm môn đệ ông ấy?”
  • Giăng 9:28 - Họ mắng: “Hạng người như mày mới làm môn đệ ông ấy, còn chúng ta là môn đệ Môi-se!
  • Giăng 9:29 - Chúng ta biết Môi-se được hầu chuyện Đức Chúa Trời, còn người này chúng ta chẳng biết tông tích từ đâu!”
  • Giăng 9:30 - Anh trả lời: “Lạ lùng chưa! Ông ấy đã mở mắt cho tôi được sáng, mà các ông bảo không biết ai sai ông ấy đến?
  • Giăng 9:31 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời không bao giờ nghe lời cầu xin của người tội lỗi, nhưng Ngài chỉ nhậm lời người tôn kính và vâng lời Ngài.
  • Giăng 9:32 - Xưa nay, chưa bao giờ có ai chữa lành người khiếm thị từ lúc sơ sinh.
  • Giăng 9:33 - Nếu ông ấy không do Đức Chúa Trời sai đến thì làm việc này sao được?”
  • Giăng 9:34 - Họ bực tức mắng: “Mày mới sinh ra tội lỗi đã đầy mình, còn muốn lên mặt dạy đời sao?” Rồi anh bị họ trục xuất khỏi hội đường.
  • Giăng 11:31 - Thấy Ma-ri vội vã đứng dậy ra đi, những người Do Thái đến chia buồn cũng đi theo, vì tưởng cô ra mộ La-xa-rơ khóc lần nữa.
  • Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Giăng 10:36 - thì khi Ta nói: Ta là Con Đức Chúa Trời, vì Ngài ủy thác cho Ta chức vụ thánh và sai Ta xuống trần gian, tại sao các ông tố cáo Ta xúc phạm Đức Chúa Trời?
  • Giăng 10:37 - Nếu Ta không làm công việc kỳ diệu của Đức Chúa Trời, các ông đừng tin Ta.
  • Giăng 10:38 - Nhưng nếu Ta làm công việc Ngài, dù không tin Ta, các ông cũng phải tin công việc Ta. Nhờ đó các ông sẽ nhận thức rằng Cha ở trong Ta, và Ta ở trong Cha.”
  • Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 11:22 - Nhưng con biết bây giờ Chúa xin điều gì, Đức Chúa Trời cũng cho cả.”
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con biết Cha luôn luôn nghe lời Con cầu xin, nhưng Con nói lên để những người đứng quanh đây tin Cha đã sai Con xuống trần.”
  • 新标点和合本 - 我也知道你常听我,但我说这话是为周围站着的众人,叫他们信是你差了我来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我知道你常常听我,但我说这话是为了周围站着的众人,要使他们信是你差了我来的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我知道你常常听我,但我说这话是为了周围站着的众人,要使他们信是你差了我来的。”
  • 当代译本 - 我知道你常常垂听我的祷告。我这样说是为了周围站着的众人,好叫他们相信是你差我来的。”
  • 圣经新译本 - 我知道你常常听我,但我说这话,是为了周围站着的群众,叫他们信是你差了我来。”
  • 中文标准译本 - 我知道你总是在垂听我,但我这么说,是为了这些站在周围的民众,好让他们相信是你差派了我。”
  • 现代标点和合本 - 我也知道你常听我,但我说这话是为周围站着的众人,叫他们信是你差了我来。”
  • 和合本(拼音版) - 我也知道你常听我。但我说这话,是为周围站着的众人,叫他们信是你差了我来。”
  • New International Version - I knew that you always hear me, but I said this for the benefit of the people standing here, that they may believe that you sent me.”
  • New International Reader's Version - I know that you always hear me. But I said this for the benefit of the people standing here. I said it so they will believe that you sent me.”
  • English Standard Version - I knew that you always hear me, but I said this on account of the people standing around, that they may believe that you sent me.”
  • New Living Translation - You always hear me, but I said it out loud for the sake of all these people standing here, so that they will believe you sent me.”
  • Christian Standard Bible - I know that you always hear me, but because of the crowd standing here I said this, so that they may believe you sent me.”
  • New American Standard Bible - But I knew that You always hear Me; nevertheless, because of the people standing around I said it, so that they may believe that You sent Me.”
  • New King James Version - And I know that You always hear Me, but because of the people who are standing by I said this, that they may believe that You sent Me.”
  • Amplified Bible - I knew that You always hear Me and listen to Me; but I have said this because of the people standing around, so that they may believe that You have sent Me [and that You have made Me Your representative].”
  • American Standard Version - And I knew that thou hearest me always: but because of the multitude that standeth around I said it, that they may believe that thou didst send me.
  • King James Version - And I knew that thou hearest me always: but because of the people which stand by I said it, that they may believe that thou hast sent me.
  • New English Translation - I knew that you always listen to me, but I said this for the sake of the crowd standing around here, that they may believe that you sent me.”
  • World English Bible - I know that you always listen to me, but because of the multitude standing around I said this, that they may believe that you sent me.”
  • 新標點和合本 - 我也知道你常聽我,但我說這話是為周圍站着的眾人,叫他們信是你差了我來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我知道你常常聽我,但我說這話是為了周圍站着的眾人,要使他們信是你差了我來的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我知道你常常聽我,但我說這話是為了周圍站着的眾人,要使他們信是你差了我來的。」
  • 當代譯本 - 我知道你常常垂聽我的禱告。我這樣說是為了周圍站著的眾人,好叫他們相信是你差我來的。」
  • 聖經新譯本 - 我知道你常常聽我,但我說這話,是為了周圍站著的群眾,叫他們信是你差了我來。”
  • 呂振中譯本 - 我本知道你時常聽我;但是為了周圍站着的羣眾、我才說話,叫他們相信是你差遣了我。」
  • 中文標準譯本 - 我知道你總是在垂聽我,但我這麼說,是為了這些站在周圍的民眾,好讓他們相信是你差派了我。」
  • 現代標點和合本 - 我也知道你常聽我,但我說這話是為周圍站著的眾人,叫他們信是你差了我來。」
  • 文理和合譯本 - 我知爾恆聽我、但我言此、乃為環立之眾、俾其信爾遣我也、
  • 文理委辦譯本 - 我知爾常聽我、第言此、使環立者信爾遣我也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知爾常聽我、但我言此、乃為環立之人、使其信遣我者乃爾也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然予之言此、乃欲使環立於斯之眾庶、篤信父之遣予耳。』
  • Nueva Versión Internacional - Ya sabía yo que siempre me escuchas, pero lo dije por la gente que está aquí presente, para que crean que tú me enviaste.
  • 현대인의 성경 - 나는 아버지께서 항상 내 말을 들어주시는 것을 압니다. 그러나 나는 둘러선 이들이 아버지께서 나를 보내신 것을 믿게 하려고 이 말씀을 드립니다.”
  • Новый Русский Перевод - Я знаю, что Ты всегда слышишь Меня, но Я сказал это ради тех, кто стоит здесь, чтобы они поверили, что Ты послал Меня.
  • Восточный перевод - Я знаю, что Ты всегда слышишь Меня, но Я сказал это ради тех, кто стоит здесь, чтобы они поверили, что Ты послал Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я знаю, что Ты всегда слышишь Меня, но Я сказал это ради тех, кто стоит здесь, чтобы они поверили, что Ты послал Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я знаю, что Ты всегда слышишь Меня, но Я сказал это ради тех, кто стоит здесь, чтобы они поверили, что Ты послал Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour moi, je sais que tu m’exauces toujours, mais si je parle ainsi, c’est pour que tous ceux qui m’entourent croient que c’est toi qui m’as envoyé.
  • リビングバイブル - あなたがいつもわたしの願いを聞いてくださることはわかっています。ただ、あなたがわたしをお遣わしになったことを、ここに立っているみんなが信じるように、こう申し上げたのです」と祈られました。
  • Nestle Aland 28 - ἐγὼ δὲ ᾔδειν ὅτι πάντοτέ μου ἀκούεις, ἀλλὰ διὰ τὸν ὄχλον τὸν περιεστῶτα εἶπον, ἵνα πιστεύσωσιν ὅτι σύ με ἀπέστειλας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ δὲ ᾔδειν ὅτι πάντοτέ μου ἀκούεις, ἀλλὰ διὰ τὸν ὄχλον τὸν περιεστῶτα, εἶπον, ἵνα πιστεύσωσιν ὅτι σύ με ἀπέστειλας.
  • Nova Versão Internacional - Eu sei que sempre me ouves, mas disse isso por causa do povo que está aqui, para que creia que tu me enviaste”.
  • Hoffnung für alle - Ich weiß, dass du mich immer erhörst, aber ich sage es wegen der vielen Menschen, die hier stehen. Sie sollen alles miterleben und glauben, dass du mich gesandt hast.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์รู้ว่าพระองค์ทรงฟังข้าพระองค์เสมอ แต่ที่ทูลเช่นนี้ก็เพื่อประโยชน์ของผู้คนซึ่งยืนอยู่ที่นี่ เพื่อพวกเขาจะได้เชื่อว่าพระองค์ทรงส่งข้าพระองค์มา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ข้าพเจ้า​ทราบ​ว่า​พระ​องค์​ฟัง​ข้าพเจ้า​เสมอ แต่​เป็น​เพราะ​ผู้​คน​ที่​กำลัง​ยืน​อยู่​รอบ​ตัว​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​จึง​ได้​กล่าว​เช่น​นี้​เพื่อ​ว่า​พวก​เขา​จะ​ได้​เชื่อ​ว่า พระ​องค์​ได้​ส่ง​ข้าพเจ้า​มา”
  • Ma-thi-ơ 12:22 - Người ta mang đến Chúa Giê-xu một người bị quỷ ám, đã câm lại khiếm thị. Được Chúa chữa lành, người ấy liền nói và thấy được.
  • Ma-thi-ơ 12:23 - Dân chúng kinh ngạc bảo nhau: “Có thể Giê-xu này là Con của Đa-vít, là Đấng Mết-si-a không?”
  • Ma-thi-ơ 12:24 - Nhưng khi các thầy Pha-ri-si nghe về phép lạ thì nói: “Ông ấy dùng quyền của quỷ vương để đuổi quỷ.”
  • Giăng 8:42 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Đức Chúa Trời là Cha các người, các người đã yêu mến Ta, vì Ta từ Đức Chúa Trời đến đây. Đức Chúa Trời sai Ta, chứ Ta không tự ý đến.
  • Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
  • Giăng 8:29 - Đấng sai Ta vẫn ở với Ta, không bao giờ để Ta cô đơn, vì Ta luôn luôn làm vui lòng Ngài.”
  • Giăng 12:27 - Bây giờ linh hồn Ta phiền não quá. Ta có thể nói: ‘Xin Cha cho Con thoát khỏi giờ này’ không? Không, chính vì việc ấy mà Ta xuống trần gian.
  • Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
  • Giăng 12:29 - Nghe tiếng ấy, dân chúng đứng chung quanh tưởng là tiếng sấm, trong khi những người khác lại bảo một thiên sứ đã nói chuyện với Ngài.
  • Giăng 12:30 - Chúa Giê-xu giải thích: “Tiếng ấy vang ra không phải vì Ta mà vì các người.
  • Giăng 7:28 - Lúc ấy Chúa Giê-xu đang giảng dạy trong Đền Thờ. Ngài lớn tiếng tuyên bố: “Phải, các ngươi biết Ta, các ngươi biết Ta từ đâu đến. Tuy nhiên, không phải Ta tự ý xuống đời, nhưng Đấng sai Ta là Nguồn Chân Lý, các ngươi chẳng biết Ngài.
  • Giăng 7:29 - Còn Ta biết Ngài, vì Ta từ Ngài mà ra và Ngài đã sai Ta đến.”
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • 1 Giăng 4:9 - Đức Chúa Trời biểu lộ tình yêu khi sai Con Ngài xuống thế chịu chết để đem lại cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
  • 1 Giăng 4:10 - Nhìn hành động đó, chúng ta hiểu được đâu là tình yêu đích thực: Không phải chúng ta yêu Đức Chúa Trời trước, nhưng Đức Chúa Trời đã yêu chúng ta, sai Con Ngài đến hy sinh chuộc tội chúng ta.
  • Giăng 11:45 - Nhiều người Do Thái đến thăm Ma-ri, đã tin Chúa Giê-xu khi họ thấy việc xảy ra.
  • Giăng 11:46 - Nhưng có vài người khác đến với phái Pha-ri-si và nói với họ về những việc Chúa Giê-xu đã làm.
  • Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
  • Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
  • Giăng 11:49 - Cai-phe, thầy thượng tế đương thời lên tiếng: “Các ông không biết mình đang nói gì!
  • Giăng 11:50 - Các ông không nhận thấy rằng, thà một người chết thay cho toàn dân còn hơn để cả dân tộc bị tiêu diệt.”
  • Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
  • Giăng 8:16 - Nhưng nếu cần phê phán, Ta luôn luôn xét xử đúng sự thật, vì Cha là Đấng sai Ta xuống trần gian vẫn ở với Ta.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • Giăng 17:25 - Thưa Cha Công Chính, thế gian không biết Cha, nhưng Con biết; và những môn đệ này cũng biết Cha đã sai Con.
  • Giăng 9:24 - Một lần nữa, họ gọi người khiếm thị mới được chữa lành đến và nói: “Hãy ca tụng Đức Chúa Trời! Chúng ta biết Giê-xu này là người tội lỗi.”
  • Giăng 9:25 - Anh đáp: “Tôi không biết ông ấy có tội lỗi hay không, nhưng tôi chỉ biết trước tôi khiếm thị mà nay được sáng!”
  • Giăng 9:26 - Họ lại hỏi: “Ông ấy làm gì? Chữa mắt anh cách nào?”
  • Giăng 9:27 - Anh than phiền: “Này! Tôi đã nói rồi. Sao các ông không lưu ý? Các ông muốn nghe lần nữa? Hay các ông muốn làm môn đệ ông ấy?”
  • Giăng 9:28 - Họ mắng: “Hạng người như mày mới làm môn đệ ông ấy, còn chúng ta là môn đệ Môi-se!
  • Giăng 9:29 - Chúng ta biết Môi-se được hầu chuyện Đức Chúa Trời, còn người này chúng ta chẳng biết tông tích từ đâu!”
  • Giăng 9:30 - Anh trả lời: “Lạ lùng chưa! Ông ấy đã mở mắt cho tôi được sáng, mà các ông bảo không biết ai sai ông ấy đến?
  • Giăng 9:31 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời không bao giờ nghe lời cầu xin của người tội lỗi, nhưng Ngài chỉ nhậm lời người tôn kính và vâng lời Ngài.
  • Giăng 9:32 - Xưa nay, chưa bao giờ có ai chữa lành người khiếm thị từ lúc sơ sinh.
  • Giăng 9:33 - Nếu ông ấy không do Đức Chúa Trời sai đến thì làm việc này sao được?”
  • Giăng 9:34 - Họ bực tức mắng: “Mày mới sinh ra tội lỗi đã đầy mình, còn muốn lên mặt dạy đời sao?” Rồi anh bị họ trục xuất khỏi hội đường.
  • Giăng 11:31 - Thấy Ma-ri vội vã đứng dậy ra đi, những người Do Thái đến chia buồn cũng đi theo, vì tưởng cô ra mộ La-xa-rơ khóc lần nữa.
  • Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Giăng 10:36 - thì khi Ta nói: Ta là Con Đức Chúa Trời, vì Ngài ủy thác cho Ta chức vụ thánh và sai Ta xuống trần gian, tại sao các ông tố cáo Ta xúc phạm Đức Chúa Trời?
  • Giăng 10:37 - Nếu Ta không làm công việc kỳ diệu của Đức Chúa Trời, các ông đừng tin Ta.
  • Giăng 10:38 - Nhưng nếu Ta làm công việc Ngài, dù không tin Ta, các ông cũng phải tin công việc Ta. Nhờ đó các ông sẽ nhận thức rằng Cha ở trong Ta, và Ta ở trong Cha.”
  • Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 11:22 - Nhưng con biết bây giờ Chúa xin điều gì, Đức Chúa Trời cũng cho cả.”
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
圣经
资源
计划
奉献