逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
- 新标点和合本 - 但他们因我的名要向你们行这一切的事,因为他们不认识那差我来的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但他们要因我的名向你们做这一切的事,因为他们不认识差我来的那位。
- 和合本2010(神版-简体) - 但他们要因我的名向你们做这一切的事,因为他们不认识差我来的那位。
- 当代译本 - 世人将因为我的名而这样对待你们,因为他们不认识差我来的那位。
- 圣经新译本 - 但他们因着我的名,要向你们行这一切,因为他们不认识那差我来的。
- 中文标准译本 - 但是,因我名的缘故,他们会对你们做这一切事,因为他们不认识派我来的那一位。
- 现代标点和合本 - 但他们因我的名要向你们行这一切的事,因为他们不认识那差我来的。
- 和合本(拼音版) - 但他们因我的名要向你们行这一切的事,因为他们不认识那差我来的。
- New International Version - They will treat you this way because of my name, for they do not know the one who sent me.
- New International Reader's Version - They will treat you like that because of my name. They do not know the one who sent me.
- English Standard Version - But all these things they will do to you on account of my name, because they do not know him who sent me.
- New Living Translation - They will do all this to you because of me, for they have rejected the one who sent me.
- The Message - “They are going to do all these things to you because of the way they treated me, because they don’t know the One who sent me. If I hadn’t come and told them all this in plain language, it wouldn’t be so bad. As it is, they have no excuse. Hate me, hate my Father—it’s all the same. If I hadn’t done what I have done among them, works no one has ever done, they wouldn’t be to blame. But they saw the God-signs and hated anyway, both me and my Father. Interesting—they have verified the truth of their own Scriptures where it is written, ‘They hated me for no good reason.’
- Christian Standard Bible - But they will do all these things to you on account of my name, because they don’t know the one who sent me.
- New American Standard Bible - But all these things they will do to you on account of My name, because they do not know the One who sent Me.
- New King James Version - But all these things they will do to you for My name’s sake, because they do not know Him who sent Me.
- Amplified Bible - But they will do all these [hurtful] things to you for My name’s sake [because you bear My name and are identified with Me], for they do not know the One who sent Me.
- American Standard Version - But all these things will they do unto you for my name’s sake, because they know not him that sent me.
- King James Version - But all these things will they do unto you for my name's sake, because they know not him that sent me.
- New English Translation - But they will do all these things to you on account of my name, because they do not know the one who sent me.
- World English Bible - But they will do all these things to you for my name’s sake, because they don’t know him who sent me.
- 新標點和合本 - 但他們因我的名要向你們行這一切的事,因為他們不認識那差我來的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但他們要因我的名向你們做這一切的事,因為他們不認識差我來的那位。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但他們要因我的名向你們做這一切的事,因為他們不認識差我來的那位。
- 當代譯本 - 世人將因為我的名而這樣對待你們,因為他們不認識差我來的那位。
- 聖經新譯本 - 但他們因著我的名,要向你們行這一切,因為他們不認識那差我來的。
- 呂振中譯本 - 但因我名的緣故、這一切事他們是會向你們行的,因為他們不認識那差我的。
- 中文標準譯本 - 但是,因我名的緣故,他們會對你們做這一切事,因為他們不認識派我來的那一位。
- 現代標點和合本 - 但他們因我的名要向你們行這一切的事,因為他們不認識那差我來的。
- 文理和合譯本 - 人將因我名悉以是加爾、不識遣我者故也、
- 文理委辦譯本 - 人緣我名、以是加爾、不識遣我者故也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人緣我名、以是待爾、因不識遣我者故也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾為吾名之故、不免遭受種種橫逆、以人不識遣予者之為誰也。
- Nueva Versión Internacional - Los tratarán así por causa de mi nombre, porque no conocen al que me envió.
- 현대인의 성경 - 그들은 너희가 나에게 속해 있다는 이유로 너희를 그처럼 괴롭힐 것이다. 이것은 그들이 나를 보내신 분을 모르기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - Но ваши противники будут гнать вас из-за Моего имени, потому что они не знают Того, Кто послал Меня.
- Восточный перевод - Но ваши противники будут гнать вас из-за Меня, потому что они не знают Того, Кто послал Меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но ваши противники будут гнать вас из-за Меня, потому что они не знают Того, Кто послал Меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но ваши противники будут гнать вас из-за Меня, потому что они не знают Того, Кто послал Меня.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais c’est à cause de moi qu’ils agiront ainsi, parce qu’ils ne connaissent pas celui qui m’a envoyé.
- リビングバイブル - しかし世の人は、わたしの弟子だというだけであなたがたを迫害します。わたしをお遣わしになった神を全く知らないからです。
- Nestle Aland 28 - ἀλλὰ ταῦτα πάντα ποιήσουσιν εἰς ὑμᾶς διὰ τὸ ὄνομά μου, ὅτι οὐκ οἴδασιν τὸν πέμψαντά με.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ ταῦτα πάντα ποιήσουσιν εἰς ὑμᾶς διὰ τὸ ὄνομά μου, ὅτι οὐκ οἴδασιν τὸν πέμψαντά με.
- Nova Versão Internacional - Tratarão assim vocês por causa do meu nome, pois não conhecem aquele que me enviou.
- Hoffnung für alle - Das alles wird mit euch geschehen, weil ihr euch zu mir bekennt; denn die Welt kennt Gott nicht, der mich gesandt hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะปฏิบัติต่อพวกท่านเช่นนี้เนื่องด้วยนามของเรา เพราะพวกเขาไม่รู้จักพระองค์ผู้ทรงส่งเรามา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่งที่พวกเขาจะกระทำต่อเจ้าเป็นเพราะชื่อของเรา เพราะพวกเขาไม่รู้จักพระองค์ผู้ส่งเรามา
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
- Ma-thi-ơ 10:39 - Ai tham sống sợ chết sẽ mất mạng, nhưng ai hy sinh tính mạng vì Ta, sẽ được sống.”
- Y-sai 66:5 - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:16 - Ta sẽ tỏ cho Sau-lơ biết sẽ phải chịu nhiều khổ nạn vì Danh Ta.”
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
- Khải Huyền 2:3 - Con đã nhẫn nại chịu khổ vì Danh Ta, không biết mỏi mệt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:25 - Thấy họ bất đồng ý kiến với nhau và sửa soạn ra về, Phao-lô kết luận: “Quả đúng như lời Chúa Thánh Linh đã dùng Tiên tri Y-sai phán dạy:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:26 - ‘Hãy đến nói với dân này: Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:27 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:23 - Khi đi khắp thành phố, tôi thấy một bàn thờ khắc dòng chữ: ‘Thờ Thần Không Biết.’ Thần quý vị không biết mà vẫn thờ kính đó chính là Thần tôi đang truyền giảng.
- Giăng 8:54 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta tự đề cao thì chẳng vinh quang gì. Nhưng Cha Ta ban vinh dự cho Ta. Các người nói: ‘Ngài là Đức Chúa Trời chúng tôi,’
- 1 Cô-rinh-tô 2:8 - Không một nhà lãnh đạo nào của thế giới biết được huyền nhiệm này. Vì nếu biết rõ, họ đã chẳng đóng đinh Chúa vinh quang trên cây thập tự.
- 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
- Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
- 2 Cô-rinh-tô 4:3 - Nếu Phúc Âm chúng tôi truyền giảng có vẻ khó hiểu, chỉ khó hiểu cho người hư vong.
- 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
- Thi Thiên 69:7 - Vì Chúa, con bị người đời khinh bỉ; nỗi nhục nhã bao trùm cả mặt con.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:17 - Thưa anh chị em, tôi biết anh chị em cũng như các nhà lãnh đạo đã hành động cách vô ý thức.
- Lu-ca 6:22 - Phước cho các con khi bị người ta thù ghét, xua đuổi, nhục mạ, nguyền rủa vì Con Người.
- 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
- Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
- Ma-thi-ơ 10:18 - Vì Ta, họ sẽ giải các con đến trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ và cho các Dân Ngoại.
- Ma-thi-ơ 24:9 - Khi ấy, người ta sẽ khủng bố, bức hại, và giết các con. Tất cả các dân tộc đều ghen ghét các con vì các con thuộc về Ta.
- Giăng 8:19 - Họ hỏi: “Cha Thầy ở đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Các ông không biết Ta, cũng chẳng biết Cha Ta. Nếu các ông biết Ta, hẳn sẽ biết Cha Ta.”
- Giăng 16:3 - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.
- Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.