逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các con cũng sẽ làm chứng về Ta vì các con đã ở với Ta từ ban đầu.”
- 新标点和合本 - 你们也要作见证,因为你们从起头就与我同在。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们也要作见证,因为你们从起初就与我同在。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你们也要作见证,因为你们从起初就与我同在。”
- 当代译本 - 你们也要为我做见证,因为你们从开始就与我在一起。
- 圣经新译本 - 你们也要作见证,因为从开始你们就是跟我在一起的。”
- 中文标准译本 - 并且你们也要做见证,因为你们从一开始就与我在一起。
- 现代标点和合本 - 你们也要作见证,因为你从起头就与我同在。
- 和合本(拼音版) - 你们也要作见证,因为你们从起头就与我同在。”
- New International Version - And you also must testify, for you have been with me from the beginning.
- New International Reader's Version - You must also be witnesses about me. That’s because you have been with me from the beginning.
- English Standard Version - And you also will bear witness, because you have been with me from the beginning.
- New Living Translation - And you must also testify about me because you have been with me from the beginning of my ministry.
- Christian Standard Bible - You also will testify, because you have been with me from the beginning.
- New American Standard Bible - and you are testifying as well, because you have been with Me from the beginning.
- New King James Version - And you also will bear witness, because you have been with Me from the beginning.
- Amplified Bible - But you will testify also and be My witnesses, because you have been with Me from the beginning.
- American Standard Version - and ye also bear witness, because ye have been with me from the beginning.
- King James Version - And ye also shall bear witness, because ye have been with me from the beginning.
- New English Translation - and you also will testify, because you have been with me from the beginning.
- World English Bible - You will also testify, because you have been with me from the beginning.
- 新標點和合本 - 你們也要作見證,因為你們從起頭就與我同在。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們也要作見證,因為你們從起初就與我同在。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們也要作見證,因為你們從起初就與我同在。」
- 當代譯本 - 你們也要為我作見證,因為你們從開始就與我在一起。
- 聖經新譯本 - 你們也要作見證,因為從開始你們就是跟我在一起的。”
- 呂振中譯本 - 你們呢、也要作見證,因為從起初你們就同我在一起。
- 中文標準譯本 - 並且你們也要做見證,因為你們從一開始就與我在一起。
- 現代標點和合本 - 你們也要作見證,因為你從起頭就與我同在。
- 文理和合譯本 - 爾亦為證、以爾自始偕我焉、
- 文理委辦譯本 - 爾亦為證、因爾自始偕我也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹亦必作證、因爾自始偕我也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等素從予遊、亦當為予作證也。
- Nueva Versión Internacional - Y también ustedes darán testimonio porque han estado conmigo desde el principio.
- 현대인의 성경 - 너희도 처음부터 나와 함께 있었으니 나를 증거해야 한다.”
- Новый Русский Перевод - Вы тоже будете свидетельствовать, потому что вы были со Мной с самого начала.
- Восточный перевод - Вы тоже должны свидетельствовать, потому что вы были со Мной с самого начала.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы тоже должны свидетельствовать, потому что вы были со Мной с самого начала.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы тоже должны свидетельствовать, потому что вы были со Мной с самого начала.
- La Bible du Semeur 2015 - Et vous, à votre tour, vous serez mes témoins, parce que depuis le commencement vous avez été à mes côtés.
- リビングバイブル - あなたがたもまた、わたしのことをすべての人に語らなければなりません。初めからわたしといっしょにいたからです。
- Nestle Aland 28 - καὶ ὑμεῖς δὲ μαρτυρεῖτε, ὅτι ἀπ’ ἀρχῆς μετ’ ἐμοῦ ἐστε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὑμεῖς δὲ μαρτυρεῖτε, ὅτι ἀπ’ ἀρχῆς μετ’ ἐμοῦ ἐστε.
- Nova Versão Internacional - E vocês também testemunharão, pois estão comigo desde o princípio.
- Hoffnung für alle - Und auch ihr werdet meine Zeugen sein, denn ihr seid von Anfang an bei mir gewesen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และท่านทั้งหลายก็ต้องเป็นพยานด้วยเพราะท่านได้อยู่กับเรามาตั้งแต่ต้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเจ้าจะร่วมยืนยันด้วย เพราะเจ้าได้อยู่กับเราตั้งแต่แรกแล้ว
交叉引用
- Mác 1:1 - Phúc Âm của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời, bắt đầu được công bố
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:5 - Khi Si-la và Ti-mô-thê từ Ma-xê-đoan đến, Phao-lô chỉ giảng đạo cho người Do Thái, dùng nhiều bằng cớ chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:31 - Trong nhiều ngày liên tiếp Chúa hiện ra gặp những người từng theo Ngài từ xứ Ga-li-lê đến Giê-ru-sa-lem. Hiện nay họ còn làm chứng về Ngài cho người Ít-ra-ên.
- 2 Phi-e-rơ 1:16 - Khi chúng tôi giải thích cho anh chị em quyền năng của Chúa Cứu Thế Giê-xu và sự tái lâm của Ngài, không phải chúng tôi kể chuyện huyễn hoặc đâu. Chính mắt tôi đã trông thấy vinh quang rực rỡ của Ngài
- 2 Phi-e-rơ 1:17 - khi Ngài nhận danh dự và vinh quang từ Đức Chúa Cha. Có tiếng từ nơi vinh quang uy nghiêm của Đức Chúa Trời phán với Ngài: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
- 2 Phi-e-rơ 1:18 - Chính chúng tôi đã nghe tiếng phán từ trời khi chúng tôi ở với Ngài trên núi thánh.
- Giăng 19:35 - (Tác giả đã chứng kiến việc đó và ghi chép cách trung thực để bạn đọc tin nhận.)
- 1 Phi-e-rơ 5:12 - Nhờ sự giúp đỡ của Si-la, người bạn thân tín trong Chúa, tôi viết thư này gửi đến anh chị em. Tôi mong anh chị em được khích lệ qua những lời tôi viết trong thư về ơn phước thật của Đức Chúa Trời. Anh chị em cứ đứng vững trong ơn phước đó.
- Khải Huyền 1:2 - Giăng đã trung tín tường thuật mọi điều ông đã chứng kiến. Đây là bản tường thuật về lời của Đức Chúa Trời và về lời chứng của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:33 - Các sứ đồ đầy dẫy quyền năng, truyền giảng sự sống lại của Chúa Giê-xu, và ơn phước của Đức Chúa Trời ngập tràn trên họ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
- 1 Phi-e-rơ 5:1 - Bây giờ, tôi có đôi lời nhắn nhủ các trưởng lão trong Hội Thánh. Tôi cũng là một trưởng lão như anh em. Tôi là nhân chứng vê sự Chúa Cứu Thế chết trên cây thập tự. Khi nào Ngài trở lại, tôi cũng sẽ hưởng vinh quang với Ngài. Tôi nài khuyên anh chị em:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:21 - Vậy, bây giờ phải chọn một người thay thế Giu-đa, là người từng đi với chúng ta trong suốt thời gian chúng ta theo Chúa Giê-xu đi đây đó—
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:22 - từ lúc Giăng bắt đầu làm báp-tem cho đến ngày Chúa về trời. Phải cử một người hiệp với chúng ta làm chứng cho mọi người biết Chúa Giê-xu đã sống lại.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:11 - Đêm sau, Chúa đến bên Phao-lô khích lệ: “Hãy vững lòng, Phao-lô! Con đã làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, con cũng sẽ rao giảng Tin Mừng tại La Mã.”
- Lu-ca 1:2 - Họ biên soạn theo lời tường thuật của các môn đệ đầu tiên và của nhiều nhân chứng.
- Lu-ca 1:3 - Do đó, tôi đã sưu tầm, kiểm chứng tất cả sử liệu và viết lại theo thứ tự để kính gửi ngài xem.
- Lu-ca 24:48 - Các con đã chứng kiến các việc đó.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:39 - Chúng tôi đã chứng kiến tất cả những việc Ngài làm trong nước Ít-ra-ên và tại Giê-ru-sa-lem. Người Do Thái đã giết Ngài trên cây thập tự,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:40 - nhưng đến ngày thứ ba, Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại và hiện ra cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn làm nhân chứng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:41 - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:42 - Chúa truyền lệnh cho chúng tôi rao giảng Phúc Âm mọi nơi, làm chứng rằng Đức Chúa Trời đã lập Ngài làm Chánh Án xét xử mọi người sống và người chết.
- Giăng 21:24 - Chính môn đệ ấy chứng kiến mọi việc vừa kể và ghi lại những dòng chữ này. Ai cũng biết lời chứng của người ấy là chân thật.
- 1 Giăng 4:14 - Hơn nữa, chính mắt chúng tôi đã chứng kiến và bây giờ chúng tôi loan báo cho cả thế giới biết Đức Chúa Trời đã sai Con Ngài xuống đời làm Đấng Cứu Rỗi giải thoát nhân loại.