逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
- 新标点和合本 - 你们若常在我里面,我的话也常在你们里面,凡你们所愿意的,祈求,就给你们成就。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们若常在我里面,我的话也常在你们里面,凡你们想要的,祈求,就给你们成全。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们若常在我里面,我的话也常在你们里面,凡你们想要的,祈求,就给你们成全。
- 当代译本 - 你们若常在我里面,我的话也常在你们里面,无论你们求什么,都会得到应允。
- 圣经新译本 - 你们若住在我里面,我的话也留在你们里面;无论你们想要什么,祈求,就给你们成就。
- 中文标准译本 - 你们如果住在我里面,而我的话也住在你们里面,那么,凡是你们所愿的,当祈求,就将为你们成就。
- 现代标点和合本 - 你们若常在我里面,我的话也常在你们里面,凡你们所愿意的,祈求,就给你们成就。
- 和合本(拼音版) - 你们若常在我里面,我的话也常在你们里面;凡你们所愿意的,祈求就给你们成就。
- New International Version - If you remain in me and my words remain in you, ask whatever you wish, and it will be done for you.
- New International Reader's Version - If you remain joined to me and my words remain in you, ask for anything you wish. And it will be done for you.
- English Standard Version - If you abide in me, and my words abide in you, ask whatever you wish, and it will be done for you.
- New Living Translation - But if you remain in me and my words remain in you, you may ask for anything you want, and it will be granted!
- Christian Standard Bible - If you remain in me and my words remain in you, ask whatever you want and it will be done for you.
- New American Standard Bible - If you remain in Me, and My words remain in you, ask whatever you wish, and it will be done for you.
- New King James Version - If you abide in Me, and My words abide in you, you will ask what you desire, and it shall be done for you.
- Amplified Bible - If you remain in Me and My words remain in you [that is, if we are vitally united and My message lives in your heart], ask whatever you wish and it will be done for you.
- American Standard Version - If ye abide in me, and my words abide in you, ask whatsoever ye will, and it shall be done unto you.
- King James Version - If ye abide in me, and my words abide in you, ye shall ask what ye will, and it shall be done unto you.
- New English Translation - If you remain in me and my words remain in you, ask whatever you want, and it will be done for you.
- World English Bible - If you remain in me, and my words remain in you, you will ask whatever you desire, and it will be done for you.
- 新標點和合本 - 你們若常在我裏面,我的話也常在你們裏面,凡你們所願意的,祈求,就給你們成就。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們若常在我裏面,我的話也常在你們裏面,凡你們想要的,祈求,就給你們成全。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們若常在我裏面,我的話也常在你們裏面,凡你們想要的,祈求,就給你們成全。
- 當代譯本 - 你們若常在我裡面,我的話也常在你們裡面,無論你們求什麼,都會得到應允。
- 聖經新譯本 - 你們若住在我裡面,我的話也留在你們裡面;無論你們想要甚麼,祈求,就給你們成就。
- 呂振中譯本 - 你們若住在我裏面,而我的話又存 在你們裏面,凡你們所願意的、求,就給你們作成;
- 中文標準譯本 - 你們如果住在我裡面,而我的話也住在你們裡面,那麼,凡是你們所願的,當祈求,就將為你們成就。
- 現代標點和合本 - 你們若常在我裡面,我的話也常在你們裡面,凡你們所願意的,祈求,就給你們成就。
- 文理和合譯本 - 若爾恆在我中、我言恆在爾中、凡爾所欲、求則成之、
- 文理委辦譯本 - 若爾在我、我道在爾、凡所欲、求必成之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾若在我內、我言亦在爾內、則凡所欲者可求、必為爾成之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾若恆與吾俱、而吾道恆存乎爾、則爾凡有所求、必得如願以償。
- Nueva Versión Internacional - Si permanecen en mí y mis palabras permanecen en ustedes, pidan lo que quieran, y se les concederá.
- 현대인의 성경 - 만일 너희가 내 안에 살면서 내 말을 지키면 무엇이든지 원하는 대로 구하라. 그러면 그대로 이루어질 것이다.
- Новый Русский Перевод - Если вы будете во Мне и если Мои слова будут в вас, то все, о чем бы вы ни попросили, получите.
- Восточный перевод - Если вы будете во Мне и если Мои слова будут в вас, то всё, о чём бы вы ни попросили, получите.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если вы будете во Мне и если Мои слова будут в вас, то всё, о чём бы вы ни попросили, получите.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если вы будете во Мне и если Мои слова будут в вас, то всё, о чём бы вы ни попросили, получите.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais si vous demeurez en moi, et que mes paroles demeurent en vous, demandez ce que vous voudrez, vous l’obtiendrez.
- リビングバイブル - しかし、もしわたしのうちにとどまり、わたしの命令に従うなら、何でもほしいものを求めなさい。きっとかなえられます。
- Nestle Aland 28 - ἐὰν μείνητε ἐν ἐμοὶ καὶ τὰ ῥήματά μου ἐν ὑμῖν μείνῃ, ὃ ἐὰν θέλητε αἰτήσασθε, καὶ γενήσεται ὑμῖν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐὰν μείνητε ἐν ἐμοὶ, καὶ τὰ ῥήματά μου ἐν ὑμῖν μείνῃ, ὃ ἐὰν θέλητε, αἰτήσασθε καὶ γενήσεται ὑμῖν.
- Nova Versão Internacional - Se vocês permanecerem em mim, e as minhas palavras permanecerem em vocês, pedirão o que quiserem, e será concedido.
- Hoffnung für alle - Wenn ihr aber fest mit mir verbunden bleibt und euch meine Worte zu Herzen nehmt, dürft ihr von Gott erbitten, was ihr wollt; ihr werdet es erhalten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าพวกท่านคงอยู่ในเราและถ้อยคำของเราคงอยู่ในพวกท่าน จงขอสิ่งใดๆ ที่พวกท่านปรารถนาแล้วพวกท่านจะได้รับสิ่งนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าเจ้าดำรงอยู่ในเรา และคำกล่าวของเราดำรงอยู่ในเจ้าแล้ว จงขอสิ่งที่เจ้าปรารถนา แล้วเจ้าก็จะได้รับสิ่งนั้น
交叉引用
- Ga-la-ti 4:2 - Người ấy vẫn phải ở dưới quyền người giám hộ và quản gia cho đến ngày cha người đã định.
- Gióp 23:12 - Cũng không tẻ tách mệnh lệnh Ngài, nhưng tôi quý lời Ngài hơn món ăn ngon.
- Y-sai 58:8 - “Lúc ấy, sự cứu rỗi ngươi sẽ đến như hừng đông, ngươi sẽ được chữa lành lập tức. Sự công chính ngươi sẽ đi trước ngươi, vinh quang Chúa sẽ bảo vệ sau lưng ngươi.
- Thi Thiên 119:11 - Con giấu kỹ lời Chúa trong lòng con, để con không phạm tội cùng Chúa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:6 - Phải ghi lòng tạc dạ những lời tôi truyền cho anh em hôm nay.
- Giăng 8:37 - Vẫn biết các người là dòng dõi Áp-ra-ham, nhưng các người lại tìm cách giết Ta vì lời Ta dạy không lọt vào tai, vào lòng các người.
- Châm Ngôn 4:4 - Cha ta cũng dạy ta rằng: “Lòng con ghi tạc lời ta. Giữ gìn mệnh lệnh ta và sống.
- Gióp 22:26 - Trong Đấng Toàn Năng, anh được niềm vui sướng vô biên, anh mới biết ngưỡng vọng nơi Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
- 1 Giăng 2:14 - Ta cũng đã viết cho các thiếu nhi vì các con đã biết Đức Chúa Trời, Cha chúng ta. Tôi đã viết cho các bậc phụ lão, những người đã biết Chúa Cứu Thế, Đấng sống từ thuở ban đầu. Tôi đã viết cho các bạn thanh niên vì các bạn khỏe mạnh. Lời của Đức Chúa Trời ở trong lòng các bạn, và các bạn đã thắng Sa-tan.
- Giê-rê-mi 15:16 - Khi con khám phá được lời Chúa, con đã ăn nuốt rồi. Lời Chúa là niềm hoan hỉ của con và là vui thích của linh hồn con, vì con được mang tên Chúa, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân.
- Châm Ngôn 10:24 - Người ác ghét của nào bị trao của ấy; người tin kính nhận lấy điều mình ước ao.
- 1 Giăng 2:27 - Nhưng các con đã tiếp nhận Chúa Thánh Linh vào tâm hồn, nên chẳng cần ai dạy bảo nữa, vì Ngài đã dạy các con mọi sự. Chúa Thánh Linh là chân lý, Ngài không hề nói dối. Và như Ngài đã dạy, các con phải sống mãi trong Chúa Cứu Thế, đừng bao giờ xa Ngài.
- Ga-la-ti 5:16 - Vậy tôi khuyên anh chị em đi theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh, để thoát khỏi dục vọng của bản tính cũ.
- Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
- Giăng 16:23 - Lúc ấy các con sẽ không còn thắc mắc hỏi han gì nữa. Ta quả quyết với các con, các con nhân danh Ta cầu xin điều gì, Cha cũng ban cho.
- Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
- Giăng 14:13 - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
- Thi Thiên 37:4 - Hãy vui thỏa trong Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ cho ngươi điều ước mơ.