Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thần Chân Lý sẽ tôn vinh Ta, vì Ngài sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.
  • 新标点和合本 - 他要荣耀我,因为他要将受于我的告诉你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要荣耀我,因为他要把从我领受的向你们传达。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要荣耀我,因为他要把从我领受的向你们传达。
  • 当代译本 - 祂也要把从我领受的指示你们,使我得荣耀。
  • 圣经新译本 - 他要荣耀我,因为他要把从我那里所领受的告诉你们。
  • 中文标准译本 - 他将荣耀我,因为他将从我领受,并传讲给你们。
  • 现代标点和合本 - 他要荣耀我,因为他要将受于我的告诉你们。
  • 和合本(拼音版) - 他要荣耀我,因为他要将受于我的告诉你们。
  • New International Version - He will glorify me because it is from me that he will receive what he will make known to you.
  • New International Reader's Version - He will bring me glory. That’s because what he receives from me he will show to you.
  • English Standard Version - He will glorify me, for he will take what is mine and declare it to you.
  • New Living Translation - He will bring me glory by telling you whatever he receives from me.
  • Christian Standard Bible - He will glorify me, because he will take from what is mine and declare it to you.
  • New American Standard Bible - He will glorify Me, for He will take from Mine and will disclose it to you.
  • New King James Version - He will glorify Me, for He will take of what is Mine and declare it to you.
  • Amplified Bible - He will glorify and honor Me, because He (the Holy Spirit) will take from what is Mine and will disclose it to you.
  • American Standard Version - He shall glorify me: for he shall take of mine, and shall declare it unto you.
  • King James Version - He shall glorify me: for he shall receive of mine, and shall shew it unto you.
  • New English Translation - He will glorify me, because he will receive from me what is mine and will tell it to you.
  • World English Bible - He will glorify me, for he will take from what is mine, and will declare it to you.
  • 新標點和合本 - 他要榮耀我,因為他要將受於我的告訴你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要榮耀我,因為他要把從我領受的向你們傳達。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要榮耀我,因為他要把從我領受的向你們傳達。
  • 當代譯本 - 祂也要把從我領受的指示你們,使我得榮耀。
  • 聖經新譯本 - 他要榮耀我,因為他要把從我那裡所領受的告訴你們。
  • 呂振中譯本 - 那一位必榮耀我,因為他必從我領受,而傳告你們。
  • 中文標準譯本 - 他將榮耀我,因為他將從我領受,並傳講給你們。
  • 現代標點和合本 - 他要榮耀我,因為他要將受於我的告訴你們。
  • 文理和合譯本 - 彼將榮我、蓋以取於我者示爾也、
  • 文理委辦譯本 - 彼必以我所有者示爾、以榮我也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼將榮我、因彼以屬我者示爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 何則、彼將受之於予、而授之於爾也。
  • Nueva Versión Internacional - Él me glorificará porque tomará de lo mío y se lo dará a conocer a ustedes.
  • 현대인의 성경 - 그분은 내가 말하는 것을 받아 너희에게 알려 줌으로써 나를 영광스럽게 하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он прославит Меня, потому что откроет вам то, что возьмет от Меня.
  • Восточный перевод - Он прославит Меня, потому что откроет вам то, что возьмёт от Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он прославит Меня, потому что откроет вам то, что возьмёт от Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он прославит Меня, потому что откроет вам то, что возьмёт от Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il manifestera ma gloire, car il puisera dans ce qui est à moi et vous l’annoncera.
  • リビングバイブル - また、わたしの栄光を示すことによって、わたしに大きな栄誉を与えます。
  • Nestle Aland 28 - ἐκεῖνος ἐμὲ δοξάσει, ὅτι ἐκ τοῦ ἐμοῦ λήμψεται καὶ ἀναγγελεῖ ὑμῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκεῖνος ἐμὲ δοξάσει, ὅτι ἐκ τοῦ ἐμοῦ λήμψεται, καὶ ἀναγγελεῖ ὑμῖν.
  • Nova Versão Internacional - Ele me glorificará, porque receberá do que é meu e o tornará conhecido a vocês.
  • Hoffnung für alle - So wird er meine Herrlichkeit sichtbar machen; denn alles, was er euch zeigt, kommt von mir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงนำเกียรติสิริมาให้เราโดยการนำสิ่งที่เป็นของเรามาสำแดงแก่พวกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​ให้​พระ​บารมี​แก่​เรา เพราะ​ว่า​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​ได้ยิน​จาก​เรา พระ​องค์​ก็​จะ​ให้​พวก​เจ้า​ทราบ
交叉引用
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:7 - Vâng, Ngài rất quý báu đối với anh chị em là những người có lòng tin. Nhưng đối với những ai khước từ Ngài, thì “Tảng đá bị thợ nề loại bỏ lại trở thành Tảng Đá móng.”
  • Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 16:9 - Họ tội lỗi vì không chịu tin Ta.
  • Giăng 16:10 - Về sự công chính Ta đã dành cho họ khi Ta về cùng Cha, và các con sẽ không thấy Ta nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:8 - Không một nhà lãnh đạo nào của thế giới biết được huyền nhiệm này. Vì nếu biết rõ, họ đã chẳng đóng đinh Chúa vinh quang trên cây thập tự.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:9 - Theo Thánh Kinh, huyền nhiệm đó là: “Những điều chưa mắt nào thấy, chưa tai nào nghe, và trí loài người chưa hề nghĩ tới, nhưng Đức Chúa Trời dành sẵn cho người yêu mến Ngài.”
  • 1 Cô-rinh-tô 2:10 - Đức Chúa Trời đã nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho chúng ta. Thánh Linh Ngài dò xét mọi sự, kể cả điều sâu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:11 - Nhờ Chúa Giê-xu, người khuyết tật này được lành mạnh và đứng trước mặt quý vị. ‘Chúa là Tảng Đá bị thợ xây nhà loại bỏ, nhưng đã trở thành Tảng Đá móng.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
  • 1 Cô-rinh-tô 12:3 - Vì thế, tôi muốn anh chị em biết rằng không ai được Thánh Linh Đức Chúa Trời cảm động mà nguyền rủa Chúa Giê-xu, cũng không ai công nhận Giê-xu là Chúa nếu không do Chúa Thánh Linh hướng dẫn.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:15 - Mãi đến ngày nay, khi họ đọc sách Môi-se, tấm màn vẫn che kín lòng họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:16 - Chỉ khi nào họ quay về với Chúa, tấm màn ấy mới được dẹp bỏ.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:17 - Chúa là Thánh Linh, Thánh Linh ở đâu, nơi ấy được tự do thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Giăng 15:26 - Nhưng Ta sẽ sai Đấng An Ủi đến với các con—là Thần Chân Lý. Ngài đến từ Cha và Ngài sẽ làm chứng về Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:10 - Các nhà tiên tri ngày xưa khi viết về công cuộc cứu rỗi, đã tìm tòi, suy xét rất kỹ.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • Ga-la-ti 5:5 - Tuy nhiên, nhờ Chúa Thánh Linh, chúng ta đầy tin tưởng, trông đợi những kết quả tốt đẹp mà người công chính có quyền hy vọng.
  • 1 Giăng 4:13 - Chúa đã ban Chúa Thánh Linh vào lòng chúng ta để chứng tỏ chúng ta đang ở trong Ngài và Ngài ở trong chúng ta.
  • 1 Giăng 4:14 - Hơn nữa, chính mắt chúng tôi đã chứng kiến và bây giờ chúng tôi loan báo cho cả thế giới biết Đức Chúa Trời đã sai Con Ngài xuống đời làm Đấng Cứu Rỗi giải thoát nhân loại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thần Chân Lý sẽ tôn vinh Ta, vì Ngài sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.
  • 新标点和合本 - 他要荣耀我,因为他要将受于我的告诉你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要荣耀我,因为他要把从我领受的向你们传达。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要荣耀我,因为他要把从我领受的向你们传达。
  • 当代译本 - 祂也要把从我领受的指示你们,使我得荣耀。
  • 圣经新译本 - 他要荣耀我,因为他要把从我那里所领受的告诉你们。
  • 中文标准译本 - 他将荣耀我,因为他将从我领受,并传讲给你们。
  • 现代标点和合本 - 他要荣耀我,因为他要将受于我的告诉你们。
  • 和合本(拼音版) - 他要荣耀我,因为他要将受于我的告诉你们。
  • New International Version - He will glorify me because it is from me that he will receive what he will make known to you.
  • New International Reader's Version - He will bring me glory. That’s because what he receives from me he will show to you.
  • English Standard Version - He will glorify me, for he will take what is mine and declare it to you.
  • New Living Translation - He will bring me glory by telling you whatever he receives from me.
  • Christian Standard Bible - He will glorify me, because he will take from what is mine and declare it to you.
  • New American Standard Bible - He will glorify Me, for He will take from Mine and will disclose it to you.
  • New King James Version - He will glorify Me, for He will take of what is Mine and declare it to you.
  • Amplified Bible - He will glorify and honor Me, because He (the Holy Spirit) will take from what is Mine and will disclose it to you.
  • American Standard Version - He shall glorify me: for he shall take of mine, and shall declare it unto you.
  • King James Version - He shall glorify me: for he shall receive of mine, and shall shew it unto you.
  • New English Translation - He will glorify me, because he will receive from me what is mine and will tell it to you.
  • World English Bible - He will glorify me, for he will take from what is mine, and will declare it to you.
  • 新標點和合本 - 他要榮耀我,因為他要將受於我的告訴你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要榮耀我,因為他要把從我領受的向你們傳達。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要榮耀我,因為他要把從我領受的向你們傳達。
  • 當代譯本 - 祂也要把從我領受的指示你們,使我得榮耀。
  • 聖經新譯本 - 他要榮耀我,因為他要把從我那裡所領受的告訴你們。
  • 呂振中譯本 - 那一位必榮耀我,因為他必從我領受,而傳告你們。
  • 中文標準譯本 - 他將榮耀我,因為他將從我領受,並傳講給你們。
  • 現代標點和合本 - 他要榮耀我,因為他要將受於我的告訴你們。
  • 文理和合譯本 - 彼將榮我、蓋以取於我者示爾也、
  • 文理委辦譯本 - 彼必以我所有者示爾、以榮我也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼將榮我、因彼以屬我者示爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 何則、彼將受之於予、而授之於爾也。
  • Nueva Versión Internacional - Él me glorificará porque tomará de lo mío y se lo dará a conocer a ustedes.
  • 현대인의 성경 - 그분은 내가 말하는 것을 받아 너희에게 알려 줌으로써 나를 영광스럽게 하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он прославит Меня, потому что откроет вам то, что возьмет от Меня.
  • Восточный перевод - Он прославит Меня, потому что откроет вам то, что возьмёт от Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он прославит Меня, потому что откроет вам то, что возьмёт от Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он прославит Меня, потому что откроет вам то, что возьмёт от Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il manifestera ma gloire, car il puisera dans ce qui est à moi et vous l’annoncera.
  • リビングバイブル - また、わたしの栄光を示すことによって、わたしに大きな栄誉を与えます。
  • Nestle Aland 28 - ἐκεῖνος ἐμὲ δοξάσει, ὅτι ἐκ τοῦ ἐμοῦ λήμψεται καὶ ἀναγγελεῖ ὑμῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκεῖνος ἐμὲ δοξάσει, ὅτι ἐκ τοῦ ἐμοῦ λήμψεται, καὶ ἀναγγελεῖ ὑμῖν.
  • Nova Versão Internacional - Ele me glorificará, porque receberá do que é meu e o tornará conhecido a vocês.
  • Hoffnung für alle - So wird er meine Herrlichkeit sichtbar machen; denn alles, was er euch zeigt, kommt von mir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงนำเกียรติสิริมาให้เราโดยการนำสิ่งที่เป็นของเรามาสำแดงแก่พวกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​ให้​พระ​บารมี​แก่​เรา เพราะ​ว่า​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​ได้ยิน​จาก​เรา พระ​องค์​ก็​จะ​ให้​พวก​เจ้า​ทราบ
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:7 - Vâng, Ngài rất quý báu đối với anh chị em là những người có lòng tin. Nhưng đối với những ai khước từ Ngài, thì “Tảng đá bị thợ nề loại bỏ lại trở thành Tảng Đá móng.”
  • Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 16:9 - Họ tội lỗi vì không chịu tin Ta.
  • Giăng 16:10 - Về sự công chính Ta đã dành cho họ khi Ta về cùng Cha, và các con sẽ không thấy Ta nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:8 - Không một nhà lãnh đạo nào của thế giới biết được huyền nhiệm này. Vì nếu biết rõ, họ đã chẳng đóng đinh Chúa vinh quang trên cây thập tự.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:9 - Theo Thánh Kinh, huyền nhiệm đó là: “Những điều chưa mắt nào thấy, chưa tai nào nghe, và trí loài người chưa hề nghĩ tới, nhưng Đức Chúa Trời dành sẵn cho người yêu mến Ngài.”
  • 1 Cô-rinh-tô 2:10 - Đức Chúa Trời đã nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho chúng ta. Thánh Linh Ngài dò xét mọi sự, kể cả điều sâu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:11 - Nhờ Chúa Giê-xu, người khuyết tật này được lành mạnh và đứng trước mặt quý vị. ‘Chúa là Tảng Đá bị thợ xây nhà loại bỏ, nhưng đã trở thành Tảng Đá móng.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
  • 1 Cô-rinh-tô 12:3 - Vì thế, tôi muốn anh chị em biết rằng không ai được Thánh Linh Đức Chúa Trời cảm động mà nguyền rủa Chúa Giê-xu, cũng không ai công nhận Giê-xu là Chúa nếu không do Chúa Thánh Linh hướng dẫn.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:15 - Mãi đến ngày nay, khi họ đọc sách Môi-se, tấm màn vẫn che kín lòng họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:16 - Chỉ khi nào họ quay về với Chúa, tấm màn ấy mới được dẹp bỏ.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:17 - Chúa là Thánh Linh, Thánh Linh ở đâu, nơi ấy được tự do thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Giăng 15:26 - Nhưng Ta sẽ sai Đấng An Ủi đến với các con—là Thần Chân Lý. Ngài đến từ Cha và Ngài sẽ làm chứng về Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:10 - Các nhà tiên tri ngày xưa khi viết về công cuộc cứu rỗi, đã tìm tòi, suy xét rất kỹ.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • Ga-la-ti 5:5 - Tuy nhiên, nhờ Chúa Thánh Linh, chúng ta đầy tin tưởng, trông đợi những kết quả tốt đẹp mà người công chính có quyền hy vọng.
  • 1 Giăng 4:13 - Chúa đã ban Chúa Thánh Linh vào lòng chúng ta để chứng tỏ chúng ta đang ở trong Ngài và Ngài ở trong chúng ta.
  • 1 Giăng 4:14 - Hơn nữa, chính mắt chúng tôi đã chứng kiến và bây giờ chúng tôi loan báo cho cả thế giới biết Đức Chúa Trời đã sai Con Ngài xuống đời làm Đấng Cứu Rỗi giải thoát nhân loại.
圣经
资源
计划
奉献