逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy các con sẽ nhân danh Ta cầu xin, không phải chỉ có Ta cầu thay cho các con, nhưng chính các con cầu xin Cha,
- 新标点和合本 - 到那日,你们要奉我的名祈求;我并不对你们说,我要为你们求父。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 到那日,你们要奉我的名祈求;我并不对你们说,我要为你们向父祈求。
- 和合本2010(神版-简体) - 到那日,你们要奉我的名祈求;我并不对你们说,我要为你们向父祈求。
- 当代译本 - 到那天,你们将要奉我的名祈求,我不是说我要为你们向父祈求。
- 圣经新译本 - 到了那天,你们要奉我的名祈求,我不是说我要为你们请求父;
- 中文标准译本 - 在那一天,你们会奉我的名祈求,而且我并不是说我要替你们向父祈求。
- 现代标点和合本 - 到那日,你们要奉我的名祈求。我并不对你们说,我要为你们求父;
- 和合本(拼音版) - 到那日,你们要奉我的名祈求;我并不对你们说,我要为你们求父。
- New International Version - In that day you will ask in my name. I am not saying that I will ask the Father on your behalf.
- New International Reader's Version - When that day comes, you will ask for things in my name. I am not saying I will ask the Father instead of you asking him.
- English Standard Version - In that day you will ask in my name, and I do not say to you that I will ask the Father on your behalf;
- New Living Translation - Then you will ask in my name. I’m not saying I will ask the Father on your behalf,
- Christian Standard Bible - On that day you will ask in my name, and I am not telling you that I will ask the Father on your behalf.
- New American Standard Bible - On that day you will ask in My name, and I am not saying to you that I will request of the Father on your behalf;
- New King James Version - In that day you will ask in My name, and I do not say to you that I shall pray the Father for you;
- Amplified Bible - In that day you will ask in My name, and I am not saying to you that I will ask the Father on your behalf [because it will be unnecessary];
- American Standard Version - In that day ye shall ask in my name: and I say not unto you, that I will pray the Father for you;
- King James Version - At that day ye shall ask in my name: and I say not unto you, that I will pray the Father for you:
- New English Translation - At that time you will ask in my name, and I do not say that I will ask the Father on your behalf.
- World English Bible - In that day you will ask in my name; and I don’t say to you that I will pray to the Father for you,
- 新標點和合本 - 到那日,你們要奉我的名祈求;我並不對你們說,我要為你們求父。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 到那日,你們要奉我的名祈求;我並不對你們說,我要為你們向父祈求。
- 和合本2010(神版-繁體) - 到那日,你們要奉我的名祈求;我並不對你們說,我要為你們向父祈求。
- 當代譯本 - 到那天,你們將要奉我的名祈求,我不是說我要為你們向父祈求。
- 聖經新譯本 - 到了那天,你們要奉我的名祈求,我不是說我要為你們請求父;
- 呂振中譯本 - 當那日、你們必奉我的名來求,我就不為你們向父求問了,我告訴你們。
- 中文標準譯本 - 在那一天,你們會奉我的名祈求,而且我並不是說我要替你們向父祈求。
- 現代標點和合本 - 到那日,你們要奉我的名祈求。我並不對你們說,我要為你們求父;
- 文理和合譯本 - 其時、爾將以我名而求、我不曰、我將為爾祈父、
- 文理委辦譯本 - 斯時爾將托我名而祈、我不曰代爾求父、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當斯日爾託我名而求、我不言為爾求父、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是日爾當以予名義祈求、予不曰:「予當為爾轉求、」
- Nueva Versión Internacional - En aquel día pedirán en mi nombre. Y no digo que voy a rogar por ustedes al Padre,
- 현대인의 성경 - 그 날에는 너희가 내 이름으로 직접 구할 것이며 내가 너희를 대신하여 아버지께 구하지 않아도 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - В тот день вы будете просить во имя Мое. Я не говорю вам, что Я буду просить Отца о вас,
- Восточный перевод - В тот день вы будете просить во имя Моё. Я не говорю вам, что Я буду просить Отца о вас,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день вы будете просить во имя Моё. Я не говорю вам, что Я буду просить Отца о вас,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день вы будете просить во имя Моё. Я не говорю вам, что Я буду просить Отца о вас,
- La Bible du Semeur 2015 - Ce jour-là, vous adresserez vos demandes au Père en mon nom. Et je ne vous dis même pas que j’interviendrai en votre faveur auprès du Père.
- リビングバイブル - その時、あなたがたはわたしの名によって願い事をするのです。わたしがあなたがたに代わって、どうぞ願いを聞いてくださいと父に頼む必要はなくなります。
- Nestle Aland 28 - ἐν ἐκείνῃ τῇ ἡμέρᾳ ἐν τῷ ὀνόματί μου αἰτήσεσθε, καὶ οὐ λέγω ὑμῖν ὅτι ἐγὼ ἐρωτήσω τὸν πατέρα περὶ ὑμῶν·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν ἐκείνῃ τῇ ἡμέρᾳ ἐν τῷ ὀνόματί μου αἰτήσεσθε, καὶ οὐ λέγω ὑμῖν, ὅτι ἐγὼ ἐρωτήσω τὸν Πατέρα περὶ ὑμῶν;
- Nova Versão Internacional - Nesse dia, vocês pedirão em meu nome. Não digo que pedirei ao Pai em favor de vocês,
- Hoffnung für alle - Von diesem Tag an werdet ihr euch auf mich berufen, wenn ihr zu ihm betet. Damit meine ich nicht, dass ich den Vater bitten muss, euer Gebet zu erhören.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นพวกท่านจะทูลขอพระบิดาในนามของเรา เราไม่ได้พูดว่าเราจะทูลขอพระบิดาแทนพวกท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในวันนั้นพวกเจ้าจะขอในนามของเรา และไม่ได้หมายความว่าเราจะขอจากพระบิดาให้เจ้า
交叉引用
- Giăng 17:19 - Con đã cho chính mình là của lễ thánh hóa vì họ, để họ được thánh hóa nhờ chân lý của Cha.
- Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
- Giăng 17:9 - Giờ đây, Con không cầu nguyện cho thế gian, nhưng Con cầu xin cho những người Cha đã giao thác,
- Giăng 16:23 - Lúc ấy các con sẽ không còn thắc mắc hỏi han gì nữa. Ta quả quyết với các con, các con nhân danh Ta cầu xin điều gì, Cha cũng ban cho.
- Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
- Giăng 14:16 - Ta sẽ cầu xin Cha ban cho các con Đấng An Ủi khác để sống với các con mãi mãi.