Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.
  • 新标点和合本 - 他们这样行,是因未曾认识父,也未曾认识我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们这样做,是因为没有认识父,也没有认识我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们这样做,是因为没有认识父,也没有认识我。
  • 当代译本 - 他们这样做,是因为他们根本不认识父,也不认识我。
  • 圣经新译本 - 他们要作这些事,因为他们不认识父,也不认识我。
  • 中文标准译本 - 他们做这些事,是因为不认识父,也不认识我。
  • 现代标点和合本 - 他们这样行,是因未曾认识父,也未曾认识我。
  • 和合本(拼音版) - 他们这样行,是因未曾认识父,也未曾认识我。
  • New International Version - They will do such things because they have not known the Father or me.
  • New International Reader's Version - They will do things like that because they do not know the Father or me.
  • English Standard Version - And they will do these things because they have not known the Father, nor me.
  • New Living Translation - This is because they have never known the Father or me.
  • Christian Standard Bible - They will do these things because they haven’t known the Father or me.
  • New American Standard Bible - These things they will do because they have not known the Father nor Me.
  • New King James Version - And these things they will do to you because they have not known the Father nor Me.
  • Amplified Bible - And they will do these things because they have not known the Father or Me.
  • American Standard Version - And these things will they do, because they have not known the Father, nor me.
  • King James Version - And these things will they do unto you, because they have not known the Father, nor me.
  • New English Translation - They will do these things because they have not known the Father or me.
  • World English Bible - They will do these things because they have not known the Father, nor me.
  • 新標點和合本 - 他們這樣行,是因未曾認識父,也未曾認識我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們這樣做,是因為沒有認識父,也沒有認識我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們這樣做,是因為沒有認識父,也沒有認識我。
  • 當代譯本 - 他們這樣做,是因為他們根本不認識父,也不認識我。
  • 聖經新譯本 - 他們要作這些事,因為他們不認識父,也不認識我。
  • 呂振中譯本 - 他們必這樣行,是因為他們沒認識過父,也沒 認識 過我。
  • 中文標準譯本 - 他們做這些事,是因為不認識父,也不認識我。
  • 現代標點和合本 - 他們這樣行,是因未曾認識父,也未曾認識我。
  • 文理和合譯本 - 如是因其未識父與我也、
  • 文理委辦譯本 - 其行是、不識父與我故也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼如此待爾、因不識父與我也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼之所以為此者、祇緣未識聖父、亦未識予。
  • Nueva Versión Internacional - Actuarán de este modo porque no nos han conocido ni al Padre ni a mí.
  • 현대인의 성경 - 그들은 아버지와 나를 모르기 때문에 그런 짓을 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они будут так поступать, потому что не знают ни Отца, ни Меня.
  • Восточный перевод - Они будут так поступать, потому что не знают ни Отца, ни Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они будут так поступать, потому что не знают ни Отца, ни Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они будут так поступать, потому что не знают ни Отца, ни Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils en arriveront là parce qu’ils n’ont jamais connu ni mon Père ni moi.
  • リビングバイブル - 父をも、わたしをも知らない人々のやりそうなことです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ταῦτα ποιήσουσιν ὅτι οὐκ ἔγνωσαν τὸν πατέρα οὐδὲ ἐμέ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ταῦτα ποιήσουσιν, ὅτι οὐκ ἔγνωσαν τὸν Πατέρα οὐδὲ ἐμέ.
  • Nova Versão Internacional - Farão essas coisas porque não conheceram nem o Pai, nem a mim.
  • Hoffnung für alle - Zu all dem werden Menschen fähig sein, weil sie meinen Vater und mich nicht kennen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะทำเช่นนั้นเพราะไม่รู้จักพระบิดาและไม่รู้จักเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​ทำ​ดังนั้น​เพราะ​ไม่​รู้จัก​พระ​บิดา​และ​ไม่​รู้จัก​เรา
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • 1 Giăng 4:8 - Ai không yêu thương là chưa biết Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời chính là Tình yêu.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:8 - Không một nhà lãnh đạo nào của thế giới biết được huyền nhiệm này. Vì nếu biết rõ, họ đã chẳng đóng đinh Chúa vinh quang trên cây thập tự.
  • Lu-ca 10:22 - Cha đã giao hết mọi việc cho Con. Chỉ một mình Cha biết Con cũng chỉ một mình Con—và những người được Con bày tỏ—biết Cha mà thôi.”
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:3 - Nếu Phúc Âm chúng tôi truyền giảng có vẻ khó hiểu, chỉ khó hiểu cho người hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 1 Giăng 3:1 - Hãy xem Chúa Cha yêu chúng ta biết bao: Ngài cho chúng ta được mang danh “con cái Chúa,” và chúng ta đích thật là con cái Ngài! Nhưng người đời không biết chúng ta là con cái Chúa vì họ không biết Ngài.
  • Giăng 8:19 - Họ hỏi: “Cha Thầy ở đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Các ông không biết Ta, cũng chẳng biết Cha Ta. Nếu các ông biết Ta, hẳn sẽ biết Cha Ta.”
  • Giăng 8:55 - nhưng các người không biết Ngài. Còn Ta biết Ngài. Nếu nói Ta không biết Ngài, là Ta nói dối như các người! Nhưng Ta biết Ngài và vâng giữ lời Ngài.
  • Giăng 17:25 - Thưa Cha Công Chính, thế gian không biết Cha, nhưng Con biết; và những môn đệ này cũng biết Cha đã sai Con.
  • Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.
  • 新标点和合本 - 他们这样行,是因未曾认识父,也未曾认识我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们这样做,是因为没有认识父,也没有认识我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们这样做,是因为没有认识父,也没有认识我。
  • 当代译本 - 他们这样做,是因为他们根本不认识父,也不认识我。
  • 圣经新译本 - 他们要作这些事,因为他们不认识父,也不认识我。
  • 中文标准译本 - 他们做这些事,是因为不认识父,也不认识我。
  • 现代标点和合本 - 他们这样行,是因未曾认识父,也未曾认识我。
  • 和合本(拼音版) - 他们这样行,是因未曾认识父,也未曾认识我。
  • New International Version - They will do such things because they have not known the Father or me.
  • New International Reader's Version - They will do things like that because they do not know the Father or me.
  • English Standard Version - And they will do these things because they have not known the Father, nor me.
  • New Living Translation - This is because they have never known the Father or me.
  • Christian Standard Bible - They will do these things because they haven’t known the Father or me.
  • New American Standard Bible - These things they will do because they have not known the Father nor Me.
  • New King James Version - And these things they will do to you because they have not known the Father nor Me.
  • Amplified Bible - And they will do these things because they have not known the Father or Me.
  • American Standard Version - And these things will they do, because they have not known the Father, nor me.
  • King James Version - And these things will they do unto you, because they have not known the Father, nor me.
  • New English Translation - They will do these things because they have not known the Father or me.
  • World English Bible - They will do these things because they have not known the Father, nor me.
  • 新標點和合本 - 他們這樣行,是因未曾認識父,也未曾認識我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們這樣做,是因為沒有認識父,也沒有認識我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們這樣做,是因為沒有認識父,也沒有認識我。
  • 當代譯本 - 他們這樣做,是因為他們根本不認識父,也不認識我。
  • 聖經新譯本 - 他們要作這些事,因為他們不認識父,也不認識我。
  • 呂振中譯本 - 他們必這樣行,是因為他們沒認識過父,也沒 認識 過我。
  • 中文標準譯本 - 他們做這些事,是因為不認識父,也不認識我。
  • 現代標點和合本 - 他們這樣行,是因未曾認識父,也未曾認識我。
  • 文理和合譯本 - 如是因其未識父與我也、
  • 文理委辦譯本 - 其行是、不識父與我故也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼如此待爾、因不識父與我也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼之所以為此者、祇緣未識聖父、亦未識予。
  • Nueva Versión Internacional - Actuarán de este modo porque no nos han conocido ni al Padre ni a mí.
  • 현대인의 성경 - 그들은 아버지와 나를 모르기 때문에 그런 짓을 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они будут так поступать, потому что не знают ни Отца, ни Меня.
  • Восточный перевод - Они будут так поступать, потому что не знают ни Отца, ни Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они будут так поступать, потому что не знают ни Отца, ни Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они будут так поступать, потому что не знают ни Отца, ни Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils en arriveront là parce qu’ils n’ont jamais connu ni mon Père ni moi.
  • リビングバイブル - 父をも、わたしをも知らない人々のやりそうなことです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ταῦτα ποιήσουσιν ὅτι οὐκ ἔγνωσαν τὸν πατέρα οὐδὲ ἐμέ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ταῦτα ποιήσουσιν, ὅτι οὐκ ἔγνωσαν τὸν Πατέρα οὐδὲ ἐμέ.
  • Nova Versão Internacional - Farão essas coisas porque não conheceram nem o Pai, nem a mim.
  • Hoffnung für alle - Zu all dem werden Menschen fähig sein, weil sie meinen Vater und mich nicht kennen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะทำเช่นนั้นเพราะไม่รู้จักพระบิดาและไม่รู้จักเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​ทำ​ดังนั้น​เพราะ​ไม่​รู้จัก​พระ​บิดา​และ​ไม่​รู้จัก​เรา
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • 1 Giăng 4:8 - Ai không yêu thương là chưa biết Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời chính là Tình yêu.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:8 - Không một nhà lãnh đạo nào của thế giới biết được huyền nhiệm này. Vì nếu biết rõ, họ đã chẳng đóng đinh Chúa vinh quang trên cây thập tự.
  • Lu-ca 10:22 - Cha đã giao hết mọi việc cho Con. Chỉ một mình Cha biết Con cũng chỉ một mình Con—và những người được Con bày tỏ—biết Cha mà thôi.”
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:3 - Nếu Phúc Âm chúng tôi truyền giảng có vẻ khó hiểu, chỉ khó hiểu cho người hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 1 Giăng 3:1 - Hãy xem Chúa Cha yêu chúng ta biết bao: Ngài cho chúng ta được mang danh “con cái Chúa,” và chúng ta đích thật là con cái Ngài! Nhưng người đời không biết chúng ta là con cái Chúa vì họ không biết Ngài.
  • Giăng 8:19 - Họ hỏi: “Cha Thầy ở đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Các ông không biết Ta, cũng chẳng biết Cha Ta. Nếu các ông biết Ta, hẳn sẽ biết Cha Ta.”
  • Giăng 8:55 - nhưng các người không biết Ngài. Còn Ta biết Ngài. Nếu nói Ta không biết Ngài, là Ta nói dối như các người! Nhưng Ta biết Ngài và vâng giữ lời Ngài.
  • Giăng 17:25 - Thưa Cha Công Chính, thế gian không biết Cha, nhưng Con biết; và những môn đệ này cũng biết Cha đã sai Con.
  • Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
圣经
资源
计划
奉献