Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ qua Thung Lũng Kít-rôn, vào khu vườn ô-liu.
  • 新标点和合本 - 耶稣说了这话,就同门徒出去,过了汲沦溪。在那里有一个园子,他和门徒进去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣说了这些话,就同门徒出去,过了汲沦溪。在那里有一个园子,他和门徒进去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣说了这些话,就同门徒出去,过了汲沦溪。在那里有一个园子,他和门徒进去了。
  • 当代译本 - 耶稣祷告完毕,就带着门徒穿过汲沦溪,进了那里的一个园子。
  • 圣经新译本 - 耶稣说完了这些话,就和门徒出去,过了汲沦溪。在那里有一个园子,耶稣和门徒进去了。
  • 中文标准译本 - 耶稣说了这些话,就与他的门徒们一起出去,过了汲沦溪谷。在那里有一个园子,耶稣和他的门徒们进去了。
  • 现代标点和合本 - 耶稣说了这话,就同门徒出去,过了汲沦溪。在那里有一个园子,他和门徒进去了。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说了这话,就同门徒出去,过了汲沦溪,在那里有一个园子,他和门徒进去了。
  • New International Version - When he had finished praying, Jesus left with his disciples and crossed the Kidron Valley. On the other side there was a garden, and he and his disciples went into it.
  • New International Reader's Version - When Jesus had finished praying, he left with his disciples. They crossed the Kidron Valley. On the other side there was a garden. Jesus and his disciples went into it.
  • English Standard Version - When Jesus had spoken these words, he went out with his disciples across the brook Kidron, where there was a garden, which he and his disciples entered.
  • New Living Translation - After saying these things, Jesus crossed the Kidron Valley with his disciples and entered a grove of olive trees.
  • The Message - Jesus, having prayed this prayer, left with his disciples and crossed over the brook Kidron at a place where there was a garden. He and his disciples entered it.
  • Christian Standard Bible - After Jesus had said these things, he went out with his disciples across the Kidron Valley, where there was a garden, and he and his disciples went into it.
  • New American Standard Bible - When Jesus had spoken these words, He went away with His disciples across the ravine of the Kidron, where there was a garden which He entered with His disciples.
  • New King James Version - When Jesus had spoken these words, He went out with His disciples over the Brook Kidron, where there was a garden, which He and His disciples entered.
  • Amplified Bible - Having said these things, Jesus left with His disciples and went across the ravine of the Kidron. There was a garden there, which He and His disciples entered.
  • American Standard Version - When Jesus had spoken these words, he went forth with his disciples over the brook Kidron, where was a garden, into which he entered, himself and his disciples.
  • King James Version - When Jesus had spoken these words, he went forth with his disciples over the brook Cedron, where was a garden, into the which he entered, and his disciples.
  • New English Translation - When he had said these things, Jesus went out with his disciples across the Kidron Valley. There was an orchard there, and he and his disciples went into it.
  • World English Bible - When Jesus had spoken these words, he went out with his disciples over the brook Kidron, where there was a garden, into which he and his disciples entered.
  • 新標點和合本 - 耶穌說了這話,就同門徒出去,過了汲淪溪。在那裏有一個園子,他和門徒進去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌說了這些話,就同門徒出去,過了汲淪溪。在那裏有一個園子,他和門徒進去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌說了這些話,就同門徒出去,過了汲淪溪。在那裏有一個園子,他和門徒進去了。
  • 當代譯本 - 耶穌禱告完畢,就帶著門徒穿過汲淪溪,進了那裡的一個園子。
  • 聖經新譯本 - 耶穌說完了這些話,就和門徒出去,過了汲淪溪。在那裡有一個園子,耶穌和門徒進去了。
  • 呂振中譯本 - 耶穌說了這些話,就同門徒出去,到 汲淪 谿谷那邊。在那裏有個園子,他和門徒就進去。
  • 中文標準譯本 - 耶穌說了這些話,就與他的門徒們一起出去,過了汲淪溪谷。在那裡有一個園子,耶穌和他的門徒們進去了。
  • 現代標點和合本 - 耶穌說了這話,就同門徒出去,過了汲淪溪。在那裡有一個園子,他和門徒進去了。
  • 文理和合譯本 - 耶穌言竟、偕門徒出、越汲淪溪、有一園、入焉、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌言竟、偕門徒出、涉汲淪溪有園、入焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌言此既畢、偕門徒過 汲淪 溪、在彼有一園、耶穌與門徒入焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 言畢偕諸徒出過 翠柏澗 入山園。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Jesús terminó de orar, salió con sus discípulos y cruzó el arroyo de Cedrón. Al otro lado había un huerto en el que entró con sus discípulos.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 기도를 마치시고 제자들과 함께 기드론 골짜기를 건너 맞 은편에 있는 동산으로 들어가셨다.
  • Новый Русский Перевод - Сказав это, Иисус пошел со Своими учениками на другую сторону Кедронской долины, где был сад, в который они и вошли.
  • Восточный перевод - Сказав это, Иса пошёл со Своими учениками на другую сторону долины Кедрон, где был сад, в который они и вошли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сказав это, Иса пошёл со Своими учениками на другую сторону долины Кедрон, где был сад, в который они и вошли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сказав это, Исо пошёл со Своими учениками на другую сторону долины Кедрон, где был сад, в который они и вошли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après avoir ainsi parlé, Jésus s’en alla avec ses disciples et traversa le torrent du Cédron. Il y avait là un jardin où il entra avec eux.
  • リビングバイブル - 話し終えると、イエスは弟子たちといっしょに出かけ、ケデロンの谷を横切り、とあるオリーブ園に入って行かれました。
  • Nestle Aland 28 - Ταῦτα εἰπὼν Ἰησοῦς ἐξῆλθεν σὺν τοῖς μαθηταῖς αὐτοῦ πέραν τοῦ χειμάρρου τοῦ Κεδρὼν ὅπου ἦν κῆπος, εἰς ὃν εἰσῆλθεν αὐτὸς καὶ οἱ μαθηταὶ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα εἰπὼν, Ἰησοῦς ἐξῆλθεν σὺν τοῖς μαθηταῖς αὐτοῦ πέραν τοῦ χειμάρρου τοῦ Κεδρὼν, ὅπου ἦν κῆπος, εἰς ὃν εἰσῆλθεν αὐτὸς καὶ οἱ μαθηταὶ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Tendo terminado de orar, Jesus saiu com os seus discípulos e atravessou o vale do Cedrom. Do outro lado havia um olival, onde entrou com eles.
  • Hoffnung für alle - Nach diesem Gebet verließ Jesus mit seinen Jüngern die Stadt und überquerte den Bach Kidron. Auf der anderen Seite lag ein Garten. Dorthin ging Jesus mit seinen Jüngern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระองค์อธิษฐานจบแล้วพระเยซูทรงไปกับเหล่าสาวก ข้ามหุบเขาขิดโรนไปยังสวนมะกอกเทศแห่งหนึ่ง พระองค์ทรงเข้าไปใน สวนนั้นพร้อมกับเหล่าสาวกของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​เยซู​กล่าว​ดังนี้​แล้ว พระ​องค์​พร้อม​ด้วย​สาวก​ได้​เดิน​ข้าม​ซอก​หุบเขา​ขิดโรน เข้า​ไป​ยัง​สวน​แห่ง​หนึ่ง
交叉引用
  • Giăng 14:1 - “Lòng các con đừng xao xuyến. Các con đang tin cậy Đức Chúa Trời thể nào, hãy tin Ta thể ấy.
  • Giăng 14:2 - Trong nhà Cha Ta có nhiều chỗ ở. Nếu không, Ta đã nói cho các con rồi. Ta đi chuẩn bị chỗ ở cho các con.
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
  • Giăng 14:4 - Các con đều biết đường đến nơi Ta đi.”
  • Giăng 14:5 - Thô-ma thưa: “Chúng con không biết Chúa đi đâu, làm sao biết đường mà đến?”
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Giăng 14:7 - Đã biết Ta, các con cũng biết Cha Ta. Từ nay, các con biết Ngài và đã thấy Ngài!”
  • Giăng 14:8 - Phi-líp nói: “Thưa Chúa, xin chỉ Cha cho chúng con là đủ.”
  • Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
  • Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
  • Giăng 14:11 - Các con phải tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta. Nếu không, các con hãy tin công việc Ta.
  • Giăng 14:12 - Ta quả quyết với các con, ai tin Ta sẽ làm những việc Ta làm, lại làm việc lớn hơn nữa, vì Ta sắp về với Cha.
  • Giăng 14:13 - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
  • Giăng 14:14 - Phải, các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho!”
  • Giăng 14:15 - “Nếu các con yêu thương Ta, hãy vâng giữ mệnh lệnh Ta.
  • Giăng 14:16 - Ta sẽ cầu xin Cha ban cho các con Đấng An Ủi khác để sống với các con mãi mãi.
  • Giăng 14:17 - Ngài là Chúa Thánh Linh, Thần Chân lý. Thế gian không thể tiếp nhận Ngài, vì họ chẳng thấy cũng chẳng biết Ngài. Nhưng các con biết Ngài vì Ngài vẫn sống với các con và sẽ ở trong các con.
  • Sáng Thế Ký 3:23 - Vì thế, Đức Chúa Trời Hằng Hữu đuổi họ khỏi vườn Ê-đen, để khai khẩn đất mà Ngài đã dùng tạo nên loài người.
  • Sáng Thế Ký 2:15 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu đưa người vào vườn Ê-đen để trồng trọt và chăm sóc vườn.
  • Giăng 13:31 - Khi Giu-đa đi rồi, Chúa Giê-xu dạy: “Đã đến giờ Con Người được tôn vinh, Đức Chúa Trời cũng được rạng danh vì Con Ngài.
  • Giăng 13:32 - Đã đến lúc Đức Chúa Trời cho Con Ngài vinh quang rực rỡ. Phải, Đức Chúa Trời sắp tôn vinh Con Ngài.
  • Giăng 13:33 - Các con thân yêu! Ta còn ở với các con không bao lâu nữa. Các con sẽ tìm kiếm Ta, nhưng không thể đến nơi Ta đi, như lời Ta đã nói với người Do Thái.
  • Giăng 13:34 - Ta cho các con một điều răn mới: Các con phải yêu nhau như Ta đã yêu các con.
  • Giăng 13:35 - Các con có yêu nhau, mọi người mới biết các con là môn đệ Ta.”
  • Ma-thi-ơ 26:30 - Hát thánh ca xong, Chúa và các môn đệ lên Núi Ô-liu.
  • Mác 14:26 - Hát thánh ca xong, Chúa Giê-xu và các môn đệ đi lên Núi Ô-liu.
  • Giê-rê-mi 31:40 - Khắp cả đất—kể cả khu mộ địa và khu đổ rác trong thung lũng, tất cả cánh đồng chạy dài đến Thung Lũng Kít-rôn và đến tận Cổng Ngựa về phía đông—sẽ được thánh hóa cho Chúa Hằng Hữu. Thành này sẽ chẳng bao giờ bị chiếm đóng hay tiêu diệt nữa.”
  • 1 Các Vua 15:13 - Vua cũng cách chức Thái hậu Ma-a-ca, vì bà lập tượng thần A-sê-ra. Tượng này bị A-sa hạ xuống và đem thiêu tại Trũng Kít-rôn.
  • 2 Sử Ký 30:14 - Họ sốt sắng tháo gỡ các bàn thờ tế lễ và bàn thờ dâng hương cho các tà thần tại Giê-ru-sa-lem, đem vứt bỏ dưới Thung lũng Kít-rôn.
  • 2 Sử Ký 15:16 - Khi Vua A-sa phát giác việc bà nội mình là Ma-a-ca lập tượng thần A-sê-ra, ông cách chức thái hậu của bà. Ông chặt ngã thần tượng, đập cho bể nát, rồi đem đốt đi bên Thung lũng Kít-rôn.
  • 2 Các Vua 23:6 - Vua sai đem tượng A-sê-ra trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu ra bên Suối Kít-rôn, ngoài thành Giê-ru-sa-lem, thiêu hủy, nghiền nát, rồi đem tro bỏ trên mồ thường dân.
  • Giăng 14:31 - nhưng nhân loại phải biết Ta yêu Cha Ta và làm mọi điều Cha truyền bảo. Này, chúng ta hãy đi nơi khác.”
  • 2 Các Vua 23:12 - Vua phá những bàn thờ các vua Giu-đa đời trước xây trên nóc lầu A-cha; còn các bàn thờ Ma-na-se đã xây trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu vua cũng đập tan nát rồi đem bụi đổ xuống Trũng Kít-rôn.
  • Lu-ca 22:39 - Rời phòng tiệc, Chúa Giê-xu lên Núi Ô-liu như thường lệ. Các môn đệ đi theo Ngài.
  • Lu-ca 22:40 - Đến nơi, Ngài nói với họ: “Các con phải cầu nguyện để khỏi bị cám dỗ.”
  • Giăng 18:26 - Nhưng một đầy tớ trong nhà thầy thượng tế, là bà con với người bị Phi-e-rơ chém đứt tai, hỏi: “Chính mắt tôi thấy anh đứng trong vườn ô-liu với ông ấy mà!”
  • 2 Sa-mu-ên 15:23 - Thấy vua và mọi người đi qua, ai cũng phải mủi lòng rơi lệ. Đoàn người băng suối Kít-rôn tiến về phía hoang mạc.
  • Mác 14:32 - Chúa Giê-xu và các môn đệ vào vườn ô-liu gọi là Ghết-sê-ma-nê, Ngài bảo họ: “Các con ngồi đây, trong khi Ta đi và cầu nguyện.”
  • Ma-thi-ơ 26:36 - Chúa Giê-xu đi với các môn đệ vào vườn Ghết-sê-ma-nê, Ngài phán: “Các con ngồi đây, đợi Ta đi cầu nguyện đàng kia!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ qua Thung Lũng Kít-rôn, vào khu vườn ô-liu.
  • 新标点和合本 - 耶稣说了这话,就同门徒出去,过了汲沦溪。在那里有一个园子,他和门徒进去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣说了这些话,就同门徒出去,过了汲沦溪。在那里有一个园子,他和门徒进去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣说了这些话,就同门徒出去,过了汲沦溪。在那里有一个园子,他和门徒进去了。
  • 当代译本 - 耶稣祷告完毕,就带着门徒穿过汲沦溪,进了那里的一个园子。
  • 圣经新译本 - 耶稣说完了这些话,就和门徒出去,过了汲沦溪。在那里有一个园子,耶稣和门徒进去了。
  • 中文标准译本 - 耶稣说了这些话,就与他的门徒们一起出去,过了汲沦溪谷。在那里有一个园子,耶稣和他的门徒们进去了。
  • 现代标点和合本 - 耶稣说了这话,就同门徒出去,过了汲沦溪。在那里有一个园子,他和门徒进去了。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说了这话,就同门徒出去,过了汲沦溪,在那里有一个园子,他和门徒进去了。
  • New International Version - When he had finished praying, Jesus left with his disciples and crossed the Kidron Valley. On the other side there was a garden, and he and his disciples went into it.
  • New International Reader's Version - When Jesus had finished praying, he left with his disciples. They crossed the Kidron Valley. On the other side there was a garden. Jesus and his disciples went into it.
  • English Standard Version - When Jesus had spoken these words, he went out with his disciples across the brook Kidron, where there was a garden, which he and his disciples entered.
  • New Living Translation - After saying these things, Jesus crossed the Kidron Valley with his disciples and entered a grove of olive trees.
  • The Message - Jesus, having prayed this prayer, left with his disciples and crossed over the brook Kidron at a place where there was a garden. He and his disciples entered it.
  • Christian Standard Bible - After Jesus had said these things, he went out with his disciples across the Kidron Valley, where there was a garden, and he and his disciples went into it.
  • New American Standard Bible - When Jesus had spoken these words, He went away with His disciples across the ravine of the Kidron, where there was a garden which He entered with His disciples.
  • New King James Version - When Jesus had spoken these words, He went out with His disciples over the Brook Kidron, where there was a garden, which He and His disciples entered.
  • Amplified Bible - Having said these things, Jesus left with His disciples and went across the ravine of the Kidron. There was a garden there, which He and His disciples entered.
  • American Standard Version - When Jesus had spoken these words, he went forth with his disciples over the brook Kidron, where was a garden, into which he entered, himself and his disciples.
  • King James Version - When Jesus had spoken these words, he went forth with his disciples over the brook Cedron, where was a garden, into the which he entered, and his disciples.
  • New English Translation - When he had said these things, Jesus went out with his disciples across the Kidron Valley. There was an orchard there, and he and his disciples went into it.
  • World English Bible - When Jesus had spoken these words, he went out with his disciples over the brook Kidron, where there was a garden, into which he and his disciples entered.
  • 新標點和合本 - 耶穌說了這話,就同門徒出去,過了汲淪溪。在那裏有一個園子,他和門徒進去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌說了這些話,就同門徒出去,過了汲淪溪。在那裏有一個園子,他和門徒進去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌說了這些話,就同門徒出去,過了汲淪溪。在那裏有一個園子,他和門徒進去了。
  • 當代譯本 - 耶穌禱告完畢,就帶著門徒穿過汲淪溪,進了那裡的一個園子。
  • 聖經新譯本 - 耶穌說完了這些話,就和門徒出去,過了汲淪溪。在那裡有一個園子,耶穌和門徒進去了。
  • 呂振中譯本 - 耶穌說了這些話,就同門徒出去,到 汲淪 谿谷那邊。在那裏有個園子,他和門徒就進去。
  • 中文標準譯本 - 耶穌說了這些話,就與他的門徒們一起出去,過了汲淪溪谷。在那裡有一個園子,耶穌和他的門徒們進去了。
  • 現代標點和合本 - 耶穌說了這話,就同門徒出去,過了汲淪溪。在那裡有一個園子,他和門徒進去了。
  • 文理和合譯本 - 耶穌言竟、偕門徒出、越汲淪溪、有一園、入焉、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌言竟、偕門徒出、涉汲淪溪有園、入焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌言此既畢、偕門徒過 汲淪 溪、在彼有一園、耶穌與門徒入焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 言畢偕諸徒出過 翠柏澗 入山園。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Jesús terminó de orar, salió con sus discípulos y cruzó el arroyo de Cedrón. Al otro lado había un huerto en el que entró con sus discípulos.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 기도를 마치시고 제자들과 함께 기드론 골짜기를 건너 맞 은편에 있는 동산으로 들어가셨다.
  • Новый Русский Перевод - Сказав это, Иисус пошел со Своими учениками на другую сторону Кедронской долины, где был сад, в который они и вошли.
  • Восточный перевод - Сказав это, Иса пошёл со Своими учениками на другую сторону долины Кедрон, где был сад, в который они и вошли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сказав это, Иса пошёл со Своими учениками на другую сторону долины Кедрон, где был сад, в который они и вошли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сказав это, Исо пошёл со Своими учениками на другую сторону долины Кедрон, где был сад, в который они и вошли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après avoir ainsi parlé, Jésus s’en alla avec ses disciples et traversa le torrent du Cédron. Il y avait là un jardin où il entra avec eux.
  • リビングバイブル - 話し終えると、イエスは弟子たちといっしょに出かけ、ケデロンの谷を横切り、とあるオリーブ園に入って行かれました。
  • Nestle Aland 28 - Ταῦτα εἰπὼν Ἰησοῦς ἐξῆλθεν σὺν τοῖς μαθηταῖς αὐτοῦ πέραν τοῦ χειμάρρου τοῦ Κεδρὼν ὅπου ἦν κῆπος, εἰς ὃν εἰσῆλθεν αὐτὸς καὶ οἱ μαθηταὶ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα εἰπὼν, Ἰησοῦς ἐξῆλθεν σὺν τοῖς μαθηταῖς αὐτοῦ πέραν τοῦ χειμάρρου τοῦ Κεδρὼν, ὅπου ἦν κῆπος, εἰς ὃν εἰσῆλθεν αὐτὸς καὶ οἱ μαθηταὶ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Tendo terminado de orar, Jesus saiu com os seus discípulos e atravessou o vale do Cedrom. Do outro lado havia um olival, onde entrou com eles.
  • Hoffnung für alle - Nach diesem Gebet verließ Jesus mit seinen Jüngern die Stadt und überquerte den Bach Kidron. Auf der anderen Seite lag ein Garten. Dorthin ging Jesus mit seinen Jüngern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระองค์อธิษฐานจบแล้วพระเยซูทรงไปกับเหล่าสาวก ข้ามหุบเขาขิดโรนไปยังสวนมะกอกเทศแห่งหนึ่ง พระองค์ทรงเข้าไปใน สวนนั้นพร้อมกับเหล่าสาวกของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​เยซู​กล่าว​ดังนี้​แล้ว พระ​องค์​พร้อม​ด้วย​สาวก​ได้​เดิน​ข้าม​ซอก​หุบเขา​ขิดโรน เข้า​ไป​ยัง​สวน​แห่ง​หนึ่ง
  • Giăng 14:1 - “Lòng các con đừng xao xuyến. Các con đang tin cậy Đức Chúa Trời thể nào, hãy tin Ta thể ấy.
  • Giăng 14:2 - Trong nhà Cha Ta có nhiều chỗ ở. Nếu không, Ta đã nói cho các con rồi. Ta đi chuẩn bị chỗ ở cho các con.
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
  • Giăng 14:4 - Các con đều biết đường đến nơi Ta đi.”
  • Giăng 14:5 - Thô-ma thưa: “Chúng con không biết Chúa đi đâu, làm sao biết đường mà đến?”
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Giăng 14:7 - Đã biết Ta, các con cũng biết Cha Ta. Từ nay, các con biết Ngài và đã thấy Ngài!”
  • Giăng 14:8 - Phi-líp nói: “Thưa Chúa, xin chỉ Cha cho chúng con là đủ.”
  • Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
  • Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
  • Giăng 14:11 - Các con phải tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta. Nếu không, các con hãy tin công việc Ta.
  • Giăng 14:12 - Ta quả quyết với các con, ai tin Ta sẽ làm những việc Ta làm, lại làm việc lớn hơn nữa, vì Ta sắp về với Cha.
  • Giăng 14:13 - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
  • Giăng 14:14 - Phải, các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho!”
  • Giăng 14:15 - “Nếu các con yêu thương Ta, hãy vâng giữ mệnh lệnh Ta.
  • Giăng 14:16 - Ta sẽ cầu xin Cha ban cho các con Đấng An Ủi khác để sống với các con mãi mãi.
  • Giăng 14:17 - Ngài là Chúa Thánh Linh, Thần Chân lý. Thế gian không thể tiếp nhận Ngài, vì họ chẳng thấy cũng chẳng biết Ngài. Nhưng các con biết Ngài vì Ngài vẫn sống với các con và sẽ ở trong các con.
  • Sáng Thế Ký 3:23 - Vì thế, Đức Chúa Trời Hằng Hữu đuổi họ khỏi vườn Ê-đen, để khai khẩn đất mà Ngài đã dùng tạo nên loài người.
  • Sáng Thế Ký 2:15 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu đưa người vào vườn Ê-đen để trồng trọt và chăm sóc vườn.
  • Giăng 13:31 - Khi Giu-đa đi rồi, Chúa Giê-xu dạy: “Đã đến giờ Con Người được tôn vinh, Đức Chúa Trời cũng được rạng danh vì Con Ngài.
  • Giăng 13:32 - Đã đến lúc Đức Chúa Trời cho Con Ngài vinh quang rực rỡ. Phải, Đức Chúa Trời sắp tôn vinh Con Ngài.
  • Giăng 13:33 - Các con thân yêu! Ta còn ở với các con không bao lâu nữa. Các con sẽ tìm kiếm Ta, nhưng không thể đến nơi Ta đi, như lời Ta đã nói với người Do Thái.
  • Giăng 13:34 - Ta cho các con một điều răn mới: Các con phải yêu nhau như Ta đã yêu các con.
  • Giăng 13:35 - Các con có yêu nhau, mọi người mới biết các con là môn đệ Ta.”
  • Ma-thi-ơ 26:30 - Hát thánh ca xong, Chúa và các môn đệ lên Núi Ô-liu.
  • Mác 14:26 - Hát thánh ca xong, Chúa Giê-xu và các môn đệ đi lên Núi Ô-liu.
  • Giê-rê-mi 31:40 - Khắp cả đất—kể cả khu mộ địa và khu đổ rác trong thung lũng, tất cả cánh đồng chạy dài đến Thung Lũng Kít-rôn và đến tận Cổng Ngựa về phía đông—sẽ được thánh hóa cho Chúa Hằng Hữu. Thành này sẽ chẳng bao giờ bị chiếm đóng hay tiêu diệt nữa.”
  • 1 Các Vua 15:13 - Vua cũng cách chức Thái hậu Ma-a-ca, vì bà lập tượng thần A-sê-ra. Tượng này bị A-sa hạ xuống và đem thiêu tại Trũng Kít-rôn.
  • 2 Sử Ký 30:14 - Họ sốt sắng tháo gỡ các bàn thờ tế lễ và bàn thờ dâng hương cho các tà thần tại Giê-ru-sa-lem, đem vứt bỏ dưới Thung lũng Kít-rôn.
  • 2 Sử Ký 15:16 - Khi Vua A-sa phát giác việc bà nội mình là Ma-a-ca lập tượng thần A-sê-ra, ông cách chức thái hậu của bà. Ông chặt ngã thần tượng, đập cho bể nát, rồi đem đốt đi bên Thung lũng Kít-rôn.
  • 2 Các Vua 23:6 - Vua sai đem tượng A-sê-ra trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu ra bên Suối Kít-rôn, ngoài thành Giê-ru-sa-lem, thiêu hủy, nghiền nát, rồi đem tro bỏ trên mồ thường dân.
  • Giăng 14:31 - nhưng nhân loại phải biết Ta yêu Cha Ta và làm mọi điều Cha truyền bảo. Này, chúng ta hãy đi nơi khác.”
  • 2 Các Vua 23:12 - Vua phá những bàn thờ các vua Giu-đa đời trước xây trên nóc lầu A-cha; còn các bàn thờ Ma-na-se đã xây trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu vua cũng đập tan nát rồi đem bụi đổ xuống Trũng Kít-rôn.
  • Lu-ca 22:39 - Rời phòng tiệc, Chúa Giê-xu lên Núi Ô-liu như thường lệ. Các môn đệ đi theo Ngài.
  • Lu-ca 22:40 - Đến nơi, Ngài nói với họ: “Các con phải cầu nguyện để khỏi bị cám dỗ.”
  • Giăng 18:26 - Nhưng một đầy tớ trong nhà thầy thượng tế, là bà con với người bị Phi-e-rơ chém đứt tai, hỏi: “Chính mắt tôi thấy anh đứng trong vườn ô-liu với ông ấy mà!”
  • 2 Sa-mu-ên 15:23 - Thấy vua và mọi người đi qua, ai cũng phải mủi lòng rơi lệ. Đoàn người băng suối Kít-rôn tiến về phía hoang mạc.
  • Mác 14:32 - Chúa Giê-xu và các môn đệ vào vườn ô-liu gọi là Ghết-sê-ma-nê, Ngài bảo họ: “Các con ngồi đây, trong khi Ta đi và cầu nguyện.”
  • Ma-thi-ơ 26:36 - Chúa Giê-xu đi với các môn đệ vào vườn Ghết-sê-ma-nê, Ngài phán: “Các con ngồi đây, đợi Ta đi cầu nguyện đàng kia!”
圣经
资源
计划
奉献