逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cô hỏi Phi-e-rơ: “Anh không phải là môn đệ ông ấy sao?” Phi-e-rơ đáp: “Không, không phải tôi.”
- 新标点和合本 - 那看门的使女对彼得说:“你不也是这人的门徒吗?”他说:“我不是。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那看门的使女对彼得说:“你不也是这人的门徒吗?”他说:“我不是。”
- 和合本2010(神版-简体) - 那看门的使女对彼得说:“你不也是这人的门徒吗?”他说:“我不是。”
- 当代译本 - 看门的婢女问彼得:“你不也是这个人的门徒吗?” 他说:“我不是。”
- 圣经新译本 - 那看门的婢女对彼得说:“你不也是这个人的门徒吗?”他说:“我不是。”
- 中文标准译本 - 那看门的女仆问彼得:“你不也是这个人的门徒吗?” 彼得说:“我不是。”
- 现代标点和合本 - 那看门的使女对彼得说:“你不也是这人的门徒吗?”他说:“我不是。”
- 和合本(拼音版) - 那看门的使女对彼得说:“你不也是这人的门徒吗?”他说:“我不是。”
- New International Version - “You aren’t one of this man’s disciples too, are you?” she asked Peter. He replied, “I am not.”
- New International Reader's Version - She asked Peter, “You aren’t one of Jesus’ disciples too, are you?” “I am not,” he replied.
- English Standard Version - The servant girl at the door said to Peter, “You also are not one of this man’s disciples, are you?” He said, “I am not.”
- New Living Translation - The woman asked Peter, “You’re not one of that man’s disciples, are you?” “No,” he said, “I am not.”
- The Message - The young woman who was the doorkeeper said to Peter, “Aren’t you one of this man’s disciples?” He said, “No, I’m not.”
- Christian Standard Bible - Then the servant girl who was the doorkeeper said to Peter, “You aren’t one of this man’s disciples too, are you?” “I am not,” he said.
- New American Standard Bible - Then the slave woman who was the doorkeeper *said to Peter, “You are not also one of this Man’s disciples, are you?” He *said, “I am not.”
- New King James Version - Then the servant girl who kept the door said to Peter, “You are not also one of this Man’s disciples, are you?” He said, “I am not.”
- Amplified Bible - Then the servant girl who kept the door said to Peter, “You are not one of this Man’s disciples, are you?” He said, “I am not.”
- American Standard Version - The maid therefore that kept the door saith unto Peter, Art thou also one of this man’s disciples? He saith, I am not.
- King James Version - Then saith the damsel that kept the door unto Peter, Art not thou also one of this man's disciples? He saith, I am not.
- New English Translation - The girl who was the doorkeeper said to Peter, “You’re not one of this man’s disciples too, are you?” He replied, “I am not.”
- World English Bible - Then the maid who kept the door said to Peter, “Are you also one of this man’s disciples?” He said, “I am not.”
- 新標點和合本 - 那看門的使女對彼得說:「你不也是這人的門徒嗎?」他說:「我不是。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那看門的使女對彼得說:「你不也是這人的門徒嗎?」他說:「我不是。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 那看門的使女對彼得說:「你不也是這人的門徒嗎?」他說:「我不是。」
- 當代譯本 - 看門的婢女問彼得:「你不也是這個人的門徒嗎?」 他說:「我不是。」
- 聖經新譯本 - 那看門的婢女對彼得說:“你不也是這個人的門徒嗎?”他說:“我不是。”
- 呂振中譯本 - 那看門的使女就對 彼得 說:『你不也是這人的一個門徒麼?』 彼得 說:『我不是。』
- 中文標準譯本 - 那看門的女僕問彼得:「你不也是這個人的門徒嗎?」 彼得說:「我不是。」
- 現代標點和合本 - 那看門的使女對彼得說:「你不也是這人的門徒嗎?」他說:「我不是。」
- 文理和合譯本 - 婢謂彼得曰、爾亦斯人之徒乎、曰非也、
- 文理委辦譯本 - 女司門語彼得曰、爾亦斯人之徒歟、曰非也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 守門之女謂 彼得 曰、爾亦斯人之門徒乎、曰、非也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 司閽婦乃問 伯鐸祿 曰:『汝亦斯人之徒歟?』對曰:『非也!』
- Nueva Versión Internacional - —¿No eres tú también uno de los discípulos de ese hombre? —le preguntó la portera. —No lo soy —respondió Pedro.
- 현대인의 성경 - 이 문지기 여종이 베드로에게 “당신도 이 사람의 제자가 아니오?” 하고 묻자 “나는 아니오” 하고 베드로가 대답하였다.
- Новый Русский Перевод - – Ты случайно не один из учеников Этого Человека? – спросила привратница. – Нет, – ответил Петр.
- Восточный перевод - – Ты случайно не один из учеников Этого Человека? – спросила привратница. – Нет, – ответил Петир.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Ты случайно не один из учеников Этого Человека? – спросила привратница. – Нет, – ответил Петир.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Ты случайно не один из учеников Этого Человека? – спросила привратница. – Нет, – ответил Петрус.
- La Bible du Semeur 2015 - La servante qui gardait la porte demanda alors à Pierre : Ne fais-tu pas partie, toi aussi, des disciples de cet homme ? – Non, lui répondit-il, je n’en suis pas.
- リビングバイブル - ところが、女はまじまじとペテロを見やり、「ねえ、ちょっと、あなた、イエスの弟子じゃない?」と聞くのです。「とんでもない、何を言うんだ。」そう言って、その場はなんとか切り抜けました。
- Nestle Aland 28 - λέγει οὖν τῷ Πέτρῳ ἡ παιδίσκη ἡ θυρωρός· μὴ καὶ σὺ ἐκ τῶν μαθητῶν εἶ τοῦ ἀνθρώπου τούτου; λέγει ἐκεῖνος· οὐκ εἰμί.
- unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει οὖν ἡ παιδίσκη ἡ θυρωρός τῷ Πέτρῳ, μὴ καὶ σὺ ἐκ τῶν μαθητῶν εἶ τοῦ ἀνθρώπου τούτου? λέγει ἐκεῖνος, οὐκ εἰμί.
- Nova Versão Internacional - Ela então perguntou a Pedro: “Você não é um dos discípulos desse homem?” Ele respondeu: “Não sou”.
- Hoffnung für alle - Die Pförtnerin fragte Petrus: »Gehörst du nicht auch zu den Jüngern dieses Mannes?« »Nein, ich nicht!«, antwortete er.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หญิงที่ประตูคนนั้นถามเปโตรว่า “เจ้าเป็นสาวกคนหนึ่งของเขามิใช่หรือ?” เขาตอบว่า “ไม่ ข้าไม่ได้เป็น”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทาสรับใช้หญิงที่เฝ้าประตูจึงพูดกับเปโตรว่า “ท่านไม่ใช่สาวกอีกคนของชายผู้นี้ใช่ไหม” เขาพูดว่า “เราไม่ได้เป็น”
交叉引用
- Lu-ca 22:54 - Vậy họ bắt Chúa giải đến dinh thầy thượng tế. Phi-e-rơ theo sau Chúa xa xa.
- Giăng 18:16 - Còn Phi-e-rơ đứng ngoài cổng. Vì vậy môn đệ ấy người quen biết thầy thượng tế trở ra xin cô gái gác cổng cho Phi-e-rơ vào.
- Ma-thi-ơ 26:69 - Trong khi đó, Phi-e-rơ vẫn ngồi ngoài sân. Một đầy tớ gái đến nhìn mặt ông và nói: “Anh cũng là một trong các môn đệ của Giê-xu, người Ga-li-lê.”
- Ma-thi-ơ 26:70 - Nhưng Phi-e-rơ chối trước mặt mọi người: “Chị nói gì, tôi không hiểu!”
- Giăng 18:25 - Lúc ấy Si-môn Phi-e-rơ vẫn đứng sưởi ngoài sân, các anh tuần cảnh đứng bên cạnh hỏi: “Anh không phải môn đệ ông ấy sao?” Ông chối: “Không, không phải tôi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:13 - Phi-e-rơ gõ cửa ngoài, người tớ gái tên Rô-đa ra nghe ngóng.
- Giăng 18:8 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta đã nói với các người là chính Ta đây! Nếu các người tìm bắt Ta, hãy để những người này đi tự do!”
- Mác 14:66 - Phi-e-rơ đang ở ngoài sân, một đầy tớ gái của thầy thượng tế bước đến,
- Mác 14:67 - thấy ông đang ngồi sưởi, lại gần nhìn mặt rồi nói: “Anh cũng là đồ đệ của Giê-xu, người Na-xa-rét!”
- Mác 14:68 - Nhưng Phi-e-rơ chối: “Chị nói gì tôi không hiểu!” Rồi ông đi ra cổng liền có tiếng gà gáy.
- Lu-ca 22:56 - Một đầy tớ gái thấy ông bên đống lửa liền nhìn mặt: “Anh này là một trong nhóm người theo Giê-xu!”
- Lu-ca 22:57 - Nhưng Phi-e-rơ chối: “Chị ơi, tôi không biết ông ấy đâu!”
- Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
- Giăng 18:5 - Họ hùng hổ: “Giê-xu, người Na-xa-rét.” Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây!” (Lúc ấy Giu-đa, người phản Chúa, cũng đứng chung với họ).
- Ma-thi-ơ 26:33 - Phi-e-rơ thưa: “Dù mọi người lìa bỏ Thầy, con cũng sẽ chẳng bao giờ xa Thầy.”