逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tại sao các người hỏi Ta, mà không hỏi những người đã nghe Ta? Họ biết rõ những điều Ta nói.”
- 新标点和合本 - 你为什么问我呢?可以问那听见的人,我对他们说的是什么;我所说的,他们都知道。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你为什么问我呢?去问那些听过我讲话的人,我所说的,他们都知道。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你为什么问我呢?去问那些听过我讲话的人,我所说的,他们都知道。”
- 当代译本 - 你何必问我呢?问那些听过我讲的人吧,他们知道我讲过什么。”
- 圣经新译本 - 你为什么查问我呢?问问那些听过我讲话的人吧,他们知道我讲过什么。”
- 中文标准译本 - 你为什么问我呢?你可以去问那些听见过的人,我对他们讲了什么。你看,我所说的,那些人都知道。”
- 现代标点和合本 - 你为什么问我呢?可以问那听见的人我对他们说的是什么,我所说的,他们都知道。”
- 和合本(拼音版) - 你为什么问我呢?可以问那听见的人,我对他们说的是什么;我所说的,他们都知道。”
- New International Version - Why question me? Ask those who heard me. Surely they know what I said.”
- New International Reader's Version - Why question me? Ask the people who heard me. They certainly know what I said.”
- English Standard Version - Why do you ask me? Ask those who have heard me what I said to them; they know what I said.”
- New Living Translation - Why are you asking me this question? Ask those who heard me. They know what I said.”
- Christian Standard Bible - Why do you question me? Question those who heard what I told them. Look, they know what I said.”
- New American Standard Bible - Why are you asking Me? Ask those who have heard what I spoke to them. Look: these people know what I said.”
- New King James Version - Why do you ask Me? Ask those who have heard Me what I said to them. Indeed they know what I said.”
- Amplified Bible - Why question Me? Question those who have heard what I said to them. They know what I said.”
- American Standard Version - Why askest thou me? ask them that have heard me, what I spake unto them: behold, these know the things which I said.
- King James Version - Why askest thou me? ask them which heard me, what I have said unto them: behold, they know what I said.
- New English Translation - Why do you ask me? Ask those who heard what I said. They know what I said.”
- World English Bible - Why do you ask me? Ask those who have heard me what I said to them. Behold, they know the things which I said.”
- 新標點和合本 - 你為甚麼問我呢?可以問那聽見的人,我對他們說的是甚麼;我所說的,他們都知道。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你為甚麼問我呢?去問那些聽過我講話的人,我所說的,他們都知道。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你為甚麼問我呢?去問那些聽過我講話的人,我所說的,他們都知道。」
- 當代譯本 - 你何必問我呢?問那些聽過我講的人吧,他們知道我講過什麼。」
- 聖經新譯本 - 你為甚麼查問我呢?問問那些聽過我講話的人吧,他們知道我講過甚麼。”
- 呂振中譯本 - 你為甚麼問我呢?可以問問聽見的人、我對他們講過甚麼話;你看,我所說的、這些人都知道呀。』
- 中文標準譯本 - 你為什麼問我呢?你可以去問那些聽見過的人,我對他們講了什麼。你看,我所說的,那些人都知道。」
- 現代標點和合本 - 你為什麼問我呢?可以問那聽見的人我對他們說的是什麼,我所說的,他們都知道。」
- 文理和合譯本 - 胡為問我、可問聞於我者、我與之言何、彼皆知也、
- 文理委辦譯本 - 胡為問我、可問聞我者、其知我所言也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 胡為問我、可問聽我者、我與之何言、我之所言、彼皆知之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾何問予、盍問聽眾、予曾作何言、若輩定知予之所言。』
- Nueva Versión Internacional - ¿Por qué me interrogas a mí? ¡Interroga a los que me han oído hablar! Ellos deben saber lo que dije.
- 현대인의 성경 - 어째서 나에게 묻느냐? 내가 무슨 말을 했는지 들은 사람들에게 물어 보아라. 그들은 내가 한 말을 알고 있다.”
- Новый Русский Перевод - Зачем ты Меня допрашиваешь? Спроси тех, кто Меня слушал, они наверняка знают, что Я говорил.
- Восточный перевод - Зачем ты Меня допрашиваешь? Спроси тех, кто Меня слушал, они наверняка знают, что Я говорил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Зачем ты Меня допрашиваешь? Спроси тех, кто Меня слушал, они наверняка знают, что Я говорил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Зачем ты Меня допрашиваешь? Спроси тех, кто Меня слушал, они наверняка знают, что Я говорил.
- La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi donc m’interroges-tu ? Demande à ceux qui m’ont écouté ce que j’ai dit. Ils savent fort bien ce que j’ai dit.
- リビングバイブル - どうしてそんな質問をするのですか。そのようなことは、わたしの話を聞いた人たちに尋ねればすむのに。ここにも何人かいるでしょう。わたしが何を言ったか、その人たちが一番よく知っています。」
- Nestle Aland 28 - τί με ἐρωτᾷς; ἐρώτησον τοὺς ἀκηκοότας τί ἐλάλησα αὐτοῖς· ἴδε οὗτοι οἴδασιν ἃ εἶπον ἐγώ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τί με ἐρωτᾷς? ἐρώτησον τοὺς ἀκηκοότας τί ἐλάλησα αὐτοῖς; ἴδε, οὗτοι οἴδασιν ἃ εἶπον ἐγώ.
- Nova Versão Internacional - Por que me interrogas? Pergunta aos que me ouviram. Certamente eles sabem o que eu disse”.
- Hoffnung für alle - Weshalb fragst du mich also? Frag doch die Leute, die mich gehört haben! Sie wissen, was ich gesagt habe.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มาสอบสวนเราทำไม? ถามคนที่ฟังเราเถิด แน่นอน พวกเขาย่อมรู้ว่าเราพูดอะไรบ้าง”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำไมท่านจึงถามเรา จงถามพวกที่ได้ยินเถิดว่าเราพูดอะไรกับเขา เพราะพวกเขารู้ว่าเราได้พูดอะไรไป”
交叉引用
- Mác 14:55 - Các thầy trưởng tế và cả hội đồng quốc gia tìm bằng chứng để ghép Chúa Giê-xu vào tội tử hình, nhưng không tìm được.
- Mác 14:56 - Nhiều người vu cáo Chúa đủ điều, nhưng lời chứng của họ mâu thuẫn nhau.
- Mác 14:57 - Sau đó, có người đứng lên làm chứng dối rằng:
- Mác 14:58 - “Chúng tôi nghe người này nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ do con người xây cất, rồi trong ba ngày Ta sẽ dựng một Đền Thờ khác, không bởi tay con người.’”
- Mác 14:59 - Ngay điểm này, lời tố cáo của họ cũng không phù hợp nhau.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:12 - Những người kiện cáo tôi không hề thấy tôi cãi vã với ai trong Đền Thờ, hoặc sách động quần chúng nổi loạn giữa các hội đường hay ngoài đường phố.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:13 - Những người này không đưa ra được tang chứng nào về những điều họ tố cáo tôi.
- Ma-thi-ơ 26:59 - Các thầy trưởng tế và cả Hội Đồng Quốc Gia tìm bằng chứng dối để khép Chúa Giê-xu vào tội tử hình.
- Ma-thi-ơ 26:60 - Dù nhiều người đứng lên vu cáo đủ điều, nhưng họ vẫn chưa tìm thấy bằng chứng nào có đủ giá trị. Cuối cùng, hai người tiến lên tố cáo:
- Lu-ca 22:67 - “Hãy cho chúng tôi biết, anh có phải là Đấng Mết-si-a không?” Chúa đáp: “Dù Ta nói, các ông cũng không tin.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:18 - Họ gặp tôi đang làm lễ thanh tẩy trong Đền Thờ, chứ tôi chẳng tập họp đám đông hay làm náo loạn gì cả.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:19 - Mấy người Do Thái đến từ Tiểu Á có mặt ở đó đáng lẽ phải ở đây nếu muốn tố cáo tôi trước tòa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:20 - Xin ngài hỏi các vị lãnh đạo ngồi đây, Hội Đồng Quốc Gia đã tìm thấy tôi có lỗi lầm gì không?