Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây,” cả bọn bị dội lại và té xuống đất.
  • 新标点和合本 - 耶稣一说“我就是”,他们就退后倒在地上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣一对他们说“我就是”,他们就退后,倒在地上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣一对他们说“我就是”,他们就退后,倒在地上。
  • 当代译本 - 他们听到耶稣说“我就是”,便后退跌倒在地上。
  • 圣经新译本 - 耶稣一说“我就是”,他们就往后退,倒在地上。
  • 中文标准译本 - 耶稣一说“我就是”,他们就往后退,倒在地上。
  • 现代标点和合本 - 耶稣一说“我就是”,他们就退后倒在地上。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣一说“我就是”,他们就退后倒在地上。
  • New International Version - When Jesus said, “I am he,” they drew back and fell to the ground.
  • New International Reader's Version - When Jesus said, “I am he,” they moved back. Then they fell to the ground.
  • English Standard Version - When Jesus said to them, “I am he,” they drew back and fell to the ground.
  • New Living Translation - As Jesus said “I Am he,” they all drew back and fell to the ground!
  • Christian Standard Bible - When Jesus told them, “I am he,” they stepped back and fell to the ground.
  • New American Standard Bible - Now then, when He said to them, “I am He,” they drew back and fell to the ground.
  • New King James Version - Now when He said to them, “I am He,” they drew back and fell to the ground.
  • Amplified Bible - When Jesus said, “I am He,” they drew back and fell to the ground.
  • American Standard Version - When therefore he said unto them, I am he, they went backward, and fell to the ground.
  • King James Version - As soon then as he had said unto them, I am he, they went backward, and fell to the ground.
  • New English Translation - So when Jesus said to them, “I am he,” they retreated and fell to the ground.
  • World English Bible - When therefore he said to them, “I am he,” they went backward, and fell to the ground.
  • 新標點和合本 - 耶穌一說「我就是」,他們就退後倒在地上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌一對他們說「我就是」,他們就退後,倒在地上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌一對他們說「我就是」,他們就退後,倒在地上。
  • 當代譯本 - 他們聽到耶穌說「我就是」,便後退跌倒在地上。
  • 聖經新譯本 - 耶穌一說“我就是”,他們就往後退,倒在地上。
  • 呂振中譯本 - 耶穌一對他們說:『我就是』,他們就往後退,仆倒在地上。
  • 中文標準譯本 - 耶穌一說「我就是」,他們就往後退,倒在地上。
  • 現代標點和合本 - 耶穌一說「我就是」,他們就退後倒在地上。
  • 文理和合譯本 - 耶穌一言我是、眾卻退仆地、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌一言我是、眾卻退仆地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌一言是我、眾遂退、仆於地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌甫言:「是我、」眾皆逡巡仆地。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Jesús les dijo: «Yo soy», dieron un paso atrás y se desplomaron.
  • 현대인의 성경 - 그들은 “내가 바로 그 사람이다” 라고 하신 예수님의 말씀에 놀라 뒷걸음을 치다가 땅바닥에 넘어졌다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Иисус сказал: «Это Я», они отступили назад и упали на землю.
  • Восточный перевод - Когда Иса сказал: «Это Я», они отступили назад и упали на землю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Иса сказал: «Это Я», они отступили назад и упали на землю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Исо сказал: «Это Я», они отступили назад и упали на землю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au moment même où Jésus leur dit : « Je suis Jésus », ils eurent un mouvement de recul et tombèrent par terre.
  • リビングバイブル - このイエスのことばに、人々はみな息をのんであとずさりし、ばたばたと倒れました。
  • Nestle Aland 28 - ὡς οὖν εἶπεν αὐτοῖς· ἐγώ εἰμι, ἀπῆλθον εἰς τὰ ὀπίσω καὶ ἔπεσαν χαμαί.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς οὖν εἶπεν αὐτοῖς, ἐγώ εἰμι, ἀπῆλθαν εἰς τὰ ὀπίσω καὶ ἔπεσαν χαμαί.
  • Nova Versão Internacional - Quando Jesus disse: “Sou eu”, eles recuaram e caíram por terra.
  • Hoffnung für alle - Als Jesus klar und offen sagte: »Ich bin es«, wichen die Bewaffneten erschrocken zurück und fielen zu Boden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระเยซูตรัสว่า “เราคือผู้นั้น” พวกเขาก็ผงะถอยล้มลงกับพื้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​กล่าว​ว่า “เรา​คือ​ผู้​นั้น” พวก​เขา​ก็​ถอย​หลัง​กลับ​ไป​และ​ล้ม​ลง​ที่​พื้น
交叉引用
  • Lu-ca 9:54 - Thấy thế, Gia-cơ và Giăng hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa, Chúa muốn chúng con khiến lửa từ trời xuống thiêu đốt họ không?”
  • Lu-ca 9:55 - Nhưng Chúa Giê-xu quay lại trách hai người,
  • Lu-ca 9:56 - rồi dẫn môn đệ qua làng khác.
  • Thi Thiên 40:14 - Xin cho người săn mạng con phải bối rối và hổ thẹn. Xin cho kẻ vui về hoạn nạn của con phải cúi đầu trơ trẽn.
  • Thi Thiên 129:5 - Nguyện những ai ghen ghét Si-ôn phải thất bại xấu hổ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:29 - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • 2 Các Vua 1:9 - Vua sai một viên quan dẫn năm mươi lính đi bắt Ê-li. Lúc ấy ông đang ngồi trên một đỉnh đồi. Viên quan bảo: “Thưa người của Đức Chúa Trời! Vua truyền lệnh cho ông đi xuống.”
  • 2 Các Vua 1:10 - Nhưng Ê-li đáp: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, thì lửa trời sẽ thiêu đốt anh và lính của anh.” Tức thì có lửa từ trời rơi xuống thiêu cháy họ tất cả.
  • 2 Các Vua 1:11 - Vua lại sai một viên quan dẫn năm mươi người lính khác đến. Viên quan nói: “Thưa người của Đức Chúa Trời! Vua ra lệnh bảo ông xuống ngay.”
  • 2 Các Vua 1:12 - Ê-li đáp: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, thì lửa trời sẽ thiêu đốt anh và lính của anh.” Lửa của Đức Chúa Trời từ trời xuống thiêu họ luôn.
  • 2 Các Vua 1:13 - Vua lại sai một viên quan thứ ba với năm mươi lính khác đi. Đến nơi, viên quan quỳ xuống trước Ê-li, khẩn khoản: “Thưa người của Đức Chúa Trời! Xin ông tha mạng tôi và mạng của năm mươi người đầy tớ ông đây.
  • 2 Các Vua 1:14 - Lửa từ trời đã thiêu hai toán trước; nhưng bây giờ, xin tha mạng tôi!”
  • 2 Các Vua 1:15 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu nói với Ê-li: “Xuống với người ấy đi, đừng sợ.” Ông xuống, đi với viên quan đến gặp vua.
  • Thi Thiên 70:2 - Nguyện những người tìm hại mạng sống con đều bị hổ nhục. Nguyện những người muốn thấy con bị tàn hại, phải rút lui và nhục nhã.
  • Thi Thiên 70:3 - Nguyện những người cười nhạo con phải hổ thẹn, vì họ đã nói: “A ha! Chúng ta đã bắt được hắn rồi!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây,” cả bọn bị dội lại và té xuống đất.
  • 新标点和合本 - 耶稣一说“我就是”,他们就退后倒在地上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣一对他们说“我就是”,他们就退后,倒在地上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣一对他们说“我就是”,他们就退后,倒在地上。
  • 当代译本 - 他们听到耶稣说“我就是”,便后退跌倒在地上。
  • 圣经新译本 - 耶稣一说“我就是”,他们就往后退,倒在地上。
  • 中文标准译本 - 耶稣一说“我就是”,他们就往后退,倒在地上。
  • 现代标点和合本 - 耶稣一说“我就是”,他们就退后倒在地上。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣一说“我就是”,他们就退后倒在地上。
  • New International Version - When Jesus said, “I am he,” they drew back and fell to the ground.
  • New International Reader's Version - When Jesus said, “I am he,” they moved back. Then they fell to the ground.
  • English Standard Version - When Jesus said to them, “I am he,” they drew back and fell to the ground.
  • New Living Translation - As Jesus said “I Am he,” they all drew back and fell to the ground!
  • Christian Standard Bible - When Jesus told them, “I am he,” they stepped back and fell to the ground.
  • New American Standard Bible - Now then, when He said to them, “I am He,” they drew back and fell to the ground.
  • New King James Version - Now when He said to them, “I am He,” they drew back and fell to the ground.
  • Amplified Bible - When Jesus said, “I am He,” they drew back and fell to the ground.
  • American Standard Version - When therefore he said unto them, I am he, they went backward, and fell to the ground.
  • King James Version - As soon then as he had said unto them, I am he, they went backward, and fell to the ground.
  • New English Translation - So when Jesus said to them, “I am he,” they retreated and fell to the ground.
  • World English Bible - When therefore he said to them, “I am he,” they went backward, and fell to the ground.
  • 新標點和合本 - 耶穌一說「我就是」,他們就退後倒在地上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌一對他們說「我就是」,他們就退後,倒在地上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌一對他們說「我就是」,他們就退後,倒在地上。
  • 當代譯本 - 他們聽到耶穌說「我就是」,便後退跌倒在地上。
  • 聖經新譯本 - 耶穌一說“我就是”,他們就往後退,倒在地上。
  • 呂振中譯本 - 耶穌一對他們說:『我就是』,他們就往後退,仆倒在地上。
  • 中文標準譯本 - 耶穌一說「我就是」,他們就往後退,倒在地上。
  • 現代標點和合本 - 耶穌一說「我就是」,他們就退後倒在地上。
  • 文理和合譯本 - 耶穌一言我是、眾卻退仆地、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌一言我是、眾卻退仆地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌一言是我、眾遂退、仆於地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌甫言:「是我、」眾皆逡巡仆地。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Jesús les dijo: «Yo soy», dieron un paso atrás y se desplomaron.
  • 현대인의 성경 - 그들은 “내가 바로 그 사람이다” 라고 하신 예수님의 말씀에 놀라 뒷걸음을 치다가 땅바닥에 넘어졌다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Иисус сказал: «Это Я», они отступили назад и упали на землю.
  • Восточный перевод - Когда Иса сказал: «Это Я», они отступили назад и упали на землю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Иса сказал: «Это Я», они отступили назад и упали на землю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Исо сказал: «Это Я», они отступили назад и упали на землю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au moment même où Jésus leur dit : « Je suis Jésus », ils eurent un mouvement de recul et tombèrent par terre.
  • リビングバイブル - このイエスのことばに、人々はみな息をのんであとずさりし、ばたばたと倒れました。
  • Nestle Aland 28 - ὡς οὖν εἶπεν αὐτοῖς· ἐγώ εἰμι, ἀπῆλθον εἰς τὰ ὀπίσω καὶ ἔπεσαν χαμαί.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς οὖν εἶπεν αὐτοῖς, ἐγώ εἰμι, ἀπῆλθαν εἰς τὰ ὀπίσω καὶ ἔπεσαν χαμαί.
  • Nova Versão Internacional - Quando Jesus disse: “Sou eu”, eles recuaram e caíram por terra.
  • Hoffnung für alle - Als Jesus klar und offen sagte: »Ich bin es«, wichen die Bewaffneten erschrocken zurück und fielen zu Boden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระเยซูตรัสว่า “เราคือผู้นั้น” พวกเขาก็ผงะถอยล้มลงกับพื้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​กล่าว​ว่า “เรา​คือ​ผู้​นั้น” พวก​เขา​ก็​ถอย​หลัง​กลับ​ไป​และ​ล้ม​ลง​ที่​พื้น
  • Lu-ca 9:54 - Thấy thế, Gia-cơ và Giăng hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa, Chúa muốn chúng con khiến lửa từ trời xuống thiêu đốt họ không?”
  • Lu-ca 9:55 - Nhưng Chúa Giê-xu quay lại trách hai người,
  • Lu-ca 9:56 - rồi dẫn môn đệ qua làng khác.
  • Thi Thiên 40:14 - Xin cho người săn mạng con phải bối rối và hổ thẹn. Xin cho kẻ vui về hoạn nạn của con phải cúi đầu trơ trẽn.
  • Thi Thiên 129:5 - Nguyện những ai ghen ghét Si-ôn phải thất bại xấu hổ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:29 - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • 2 Các Vua 1:9 - Vua sai một viên quan dẫn năm mươi lính đi bắt Ê-li. Lúc ấy ông đang ngồi trên một đỉnh đồi. Viên quan bảo: “Thưa người của Đức Chúa Trời! Vua truyền lệnh cho ông đi xuống.”
  • 2 Các Vua 1:10 - Nhưng Ê-li đáp: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, thì lửa trời sẽ thiêu đốt anh và lính của anh.” Tức thì có lửa từ trời rơi xuống thiêu cháy họ tất cả.
  • 2 Các Vua 1:11 - Vua lại sai một viên quan dẫn năm mươi người lính khác đến. Viên quan nói: “Thưa người của Đức Chúa Trời! Vua ra lệnh bảo ông xuống ngay.”
  • 2 Các Vua 1:12 - Ê-li đáp: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, thì lửa trời sẽ thiêu đốt anh và lính của anh.” Lửa của Đức Chúa Trời từ trời xuống thiêu họ luôn.
  • 2 Các Vua 1:13 - Vua lại sai một viên quan thứ ba với năm mươi lính khác đi. Đến nơi, viên quan quỳ xuống trước Ê-li, khẩn khoản: “Thưa người của Đức Chúa Trời! Xin ông tha mạng tôi và mạng của năm mươi người đầy tớ ông đây.
  • 2 Các Vua 1:14 - Lửa từ trời đã thiêu hai toán trước; nhưng bây giờ, xin tha mạng tôi!”
  • 2 Các Vua 1:15 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu nói với Ê-li: “Xuống với người ấy đi, đừng sợ.” Ông xuống, đi với viên quan đến gặp vua.
  • Thi Thiên 70:2 - Nguyện những người tìm hại mạng sống con đều bị hổ nhục. Nguyện những người muốn thấy con bị tàn hại, phải rút lui và nhục nhã.
  • Thi Thiên 70:3 - Nguyện những người cười nhạo con phải hổ thẹn, vì họ đã nói: “A ha! Chúng ta đã bắt được hắn rồi!”
圣经
资源
计划
奉献