Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phán bọn bán bồ câu: “Dẹp hết đi! Đừng biến nhà Cha Ta thành chợ buôn bán!”
  • 新标点和合本 - 又对卖鸽子的说:“把这些东西拿去!不要将我父的殿当作买卖的地方。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又对卖鸽子的说:“把这些东西拿走!不要把我父的殿当作买卖的地方。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 又对卖鸽子的说:“把这些东西拿走!不要把我父的殿当作买卖的地方。”
  • 当代译本 - 又对卖鸽子的说:“把这些东西拿出去!不要把我父的殿当作市场。”
  • 圣经新译本 - 又对卖鸽子的说:“把这些东西搬出去,不要把我父的殿当作巿场。”
  • 中文标准译本 - 又对卖鸽子的人说:“把这些东西从这里拿走!不要把我父的殿当成做买卖的地方!”
  • 现代标点和合本 - 又对卖鸽子的说:“把这些东西拿去,不要将我父的殿当做买卖的地方!”
  • 和合本(拼音版) - 又对卖鸽子的说:“把这些东西拿去,不要将我父的殿当作买卖的地方。”
  • New International Version - To those who sold doves he said, “Get these out of here! Stop turning my Father’s house into a market!”
  • New International Reader's Version - He told those who were selling doves, “Get these out of here! Stop turning my Father’s house into a market!”
  • English Standard Version - And he told those who sold the pigeons, “Take these things away; do not make my Father’s house a house of trade.”
  • New Living Translation - Then, going over to the people who sold doves, he told them, “Get these things out of here. Stop turning my Father’s house into a marketplace!”
  • Christian Standard Bible - He told those who were selling doves, “Get these things out of here! Stop turning my Father’s house into a marketplace!”
  • New American Standard Bible - and to those who were selling the doves He said, “Take these things away from here; stop making My Father’s house a place of business!”
  • New King James Version - And He said to those who sold doves, “Take these things away! Do not make My Father’s house a house of merchandise!”
  • Amplified Bible - then to those who sold the doves He said, “Take these things away! Stop making My Father’s house a place of commerce!”
  • American Standard Version - and to them that sold the doves he said, Take these things hence; make not my Father’s house a house of merchandise.
  • King James Version - And said unto them that sold doves, Take these things hence; make not my Father's house an house of merchandise.
  • New English Translation - To those who sold the doves he said, “Take these things away from here! Do not make my Father’s house a marketplace!”
  • World English Bible - To those who sold the doves, he said, “Take these things out of here! Don’t make my Father’s house a marketplace!”
  • 新標點和合本 - 又對賣鴿子的說:「把這些東西拿去!不要將我父的殿當作買賣的地方。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又對賣鴿子的說:「把這些東西拿走!不要把我父的殿當作買賣的地方。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又對賣鴿子的說:「把這些東西拿走!不要把我父的殿當作買賣的地方。」
  • 當代譯本 - 又對賣鴿子的說:「把這些東西拿出去!不要把我父的殿當作市場。」
  • 聖經新譯本 - 又對賣鴿子的說:“把這些東西搬出去,不要把我父的殿當作巿場。”
  • 呂振中譯本 - 又對賣鴿子的說:『把這些東西拿走,別將我父的殿當作買賣的房屋了。』
  • 中文標準譯本 - 又對賣鴿子的人說:「把這些東西從這裡拿走!不要把我父的殿當成做買賣的地方!」
  • 現代標點和合本 - 又對賣鴿子的說:「把這些東西拿去,不要將我父的殿當做買賣的地方!」
  • 文理和合譯本 - 謂鬻鴿者曰、攜之去、勿以我父室、為貿易室也、
  • 文理委辦譯本 - 謂市鴿者曰、可將之去、勿以我父室、為貿易室、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂售鴿者曰、將是物去之、毋以我父之室、為貿易之室、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 顧謂售鴿者曰:『速收拾以去!勿以吾父之室、轉為貿利之場!』
  • Nueva Versión Internacional - A los que vendían las palomas les dijo: —¡Saquen esto de aquí! ¿Cómo se atreven a convertir la casa de mi Padre en un mercado?
  • 현대인의 성경 - 그러고서 비둘기 파는 사람들에게 “이것들을 당장 치우고 앞으로는 내 아버지의 집을 장사하는 집으로 만들지 말아라” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - – Уберите это отсюда! – говорил Он продавцам голубей. – Как вы смеете превращать дом Моего Отца в базар!
  • Восточный перевод - – Уберите это отсюда! – говорил Он продавцам голубей. – Как вы смеете превращать дом Моего Отца в базар!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Уберите это отсюда! – говорил Он продавцам голубей. – Как вы смеете превращать дом Моего Отца в базар!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Уберите это отсюда! – говорил Он продавцам голубей. – Как вы смеете превращать дом Моего Отца в базар!
  • La Bible du Semeur 2015 - puis il dit aux marchands de pigeons : Otez cela d’ici ! C’est la maison de mon Père. N’en faites pas une maison de commerce.
  • リビングバイブル - イエスは鳩を売る者たちに、「それを持って出て行きなさい。父の家を金もうけの場所にしてはいけません」と言われました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τοῖς τὰς περιστερὰς πωλοῦσιν εἶπεν· ἄρατε ταῦτα ἐντεῦθεν, μὴ ποιεῖτε τὸν οἶκον τοῦ πατρός μου οἶκον ἐμπορίου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τοῖς τὰς περιστερὰς πωλοῦσιν εἶπεν, ἄρατε ταῦτα ἐντεῦθεν; μὴ ποιεῖτε τὸν οἶκον τοῦ πατρός μου οἶκον ἐμπορίου.
  • Nova Versão Internacional - Aos que vendiam pombas disse: “Tirem estas coisas daqui! Parem de fazer da casa de meu Pai um mercado!”
  • Hoffnung für alle - Den Taubenhändlern befahl er: »Schafft das alles hinaus! Das Haus meines Vaters ist doch keine Markthalle!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสกับคนขายนกพิราบว่า “เอาของพวกนี้ออกไปจากที่นี่! ท่านกล้าดีอย่างไรมาทำให้นิเวศของพระบิดาของเรากลายเป็นตลาด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​ก็​กล่าว​กับ​พวก​คน​ขาย​นก​พิราบ​ว่า “จง​เอา​นก​พวก​นี้​ไป และ​อย่า​มา​ใช้​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​บิดา​ของ​เรา​เป็น​ที่​ค้าขาย​อีก”
交叉引用
  • Giăng 8:49 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta không bị quỷ ám, nhưng Ta chúc tụng Cha Ta, còn các người sỉ nhục Ta.
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • 1 Ti-mô-thê 6:5 - gây cải vã không dứt giữa những người có tâm trí hư hoại và chối bỏ chân lý. Họ coi Đạo Chúa như một phương tiện trục lợi. Con nên tránh xa những người ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:24 - Một người thợ bạc tên Đê-mê-triu làm đền thờ thần Đi-anh, đem lại thịnh vượng chung cho cả giới thủ công.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:25 - Một hôm, Đê-mê-triu triệu tập các đoàn thợ bạc và hô hào: “Các bạn đã biết nhờ nghề này mà chúng ta phát tài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:26 - Tuy nhiên, tên Phao-lô đã quyến rũ bao nhiêu người tại Ê-phê-sô và cả Tiểu Á. Ông ấy dám bảo các thần do tay người làm ra đều là giả tạo! Các bạn đã thấy tận mắt, nghe tận tai rồi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:27 - Như thế, nghề nghiệp chúng ta đã bị bêu xấu, mà đền thờ của nữ thần Đi-anh vĩ đại cũng bị khinh bỉ, và uy danh nữ thần mà Tiểu Á và cả thế giới tôn thờ sẽ tiêu tan!”
  • Ô-sê 12:7 - Nhưng không, dân chúng như thương buôn gian xảo dùng cân giả dối— chúng ham thích lừa gạt.”
  • Ô-sê 12:8 - Ép-ra-im từng kiêu hãnh: “Ta giàu có rồi! Ta thu thập cho mình nhiều của cải! Không ai bắt ta về tội lừa đảo! Lý lịch của ta trong sạch!”
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Giăng 5:17 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Trước nay, Cha Ta luôn luôn làm việc thiện, Ta cũng làm việc thiện như Ngài.”
  • 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • Mác 11:17 - Chúa phán với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi muôn dân cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
  • Y-sai 56:5 - Ta sẽ dành cho họ—trong các tường thành của nhà Ta— một kỷ niệm và một danh cao hơn con trai và con gái Ta. Vì danh Ta cho họ là danh đời đời. Một danh không bao giờ bị tiêu diệt!”
  • Y-sai 56:6 - Ta cũng sẽ ban phước các dân tộc nước ngoài đã cam kết theo Chúa Hằng Hữu, đã phục vụ Ngài và yêu mến Danh Ngài, thờ phượng Ngài và không vị phạm luật ngày Sa-bát, nhưng tuân giữ giao ước Chúa.
  • Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
  • Y-sai 56:8 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng triệu tập những người Ít-ra-ên bị tản lạc, phán: “Ta cũng sẽ đem về nhiều dân tộc khác, ngoài Ít-ra-ên, dân Ta.”
  • Y-sai 56:9 - Hãy đến, tất cả thú dữ ngoài đồng! Hãy đến, tất cả thú dữ trong rừng! Hãy đến và cắn xé dân Ta!
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Lu-ca 2:49 - Ngài hỏi: “Cha mẹ tìm con làm chi? Cha mẹ không biết con phải lo việc Cha con sao?”
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Ma-thi-ơ 21:13 - Chúa nói với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phán bọn bán bồ câu: “Dẹp hết đi! Đừng biến nhà Cha Ta thành chợ buôn bán!”
  • 新标点和合本 - 又对卖鸽子的说:“把这些东西拿去!不要将我父的殿当作买卖的地方。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又对卖鸽子的说:“把这些东西拿走!不要把我父的殿当作买卖的地方。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 又对卖鸽子的说:“把这些东西拿走!不要把我父的殿当作买卖的地方。”
  • 当代译本 - 又对卖鸽子的说:“把这些东西拿出去!不要把我父的殿当作市场。”
  • 圣经新译本 - 又对卖鸽子的说:“把这些东西搬出去,不要把我父的殿当作巿场。”
  • 中文标准译本 - 又对卖鸽子的人说:“把这些东西从这里拿走!不要把我父的殿当成做买卖的地方!”
  • 现代标点和合本 - 又对卖鸽子的说:“把这些东西拿去,不要将我父的殿当做买卖的地方!”
  • 和合本(拼音版) - 又对卖鸽子的说:“把这些东西拿去,不要将我父的殿当作买卖的地方。”
  • New International Version - To those who sold doves he said, “Get these out of here! Stop turning my Father’s house into a market!”
  • New International Reader's Version - He told those who were selling doves, “Get these out of here! Stop turning my Father’s house into a market!”
  • English Standard Version - And he told those who sold the pigeons, “Take these things away; do not make my Father’s house a house of trade.”
  • New Living Translation - Then, going over to the people who sold doves, he told them, “Get these things out of here. Stop turning my Father’s house into a marketplace!”
  • Christian Standard Bible - He told those who were selling doves, “Get these things out of here! Stop turning my Father’s house into a marketplace!”
  • New American Standard Bible - and to those who were selling the doves He said, “Take these things away from here; stop making My Father’s house a place of business!”
  • New King James Version - And He said to those who sold doves, “Take these things away! Do not make My Father’s house a house of merchandise!”
  • Amplified Bible - then to those who sold the doves He said, “Take these things away! Stop making My Father’s house a place of commerce!”
  • American Standard Version - and to them that sold the doves he said, Take these things hence; make not my Father’s house a house of merchandise.
  • King James Version - And said unto them that sold doves, Take these things hence; make not my Father's house an house of merchandise.
  • New English Translation - To those who sold the doves he said, “Take these things away from here! Do not make my Father’s house a marketplace!”
  • World English Bible - To those who sold the doves, he said, “Take these things out of here! Don’t make my Father’s house a marketplace!”
  • 新標點和合本 - 又對賣鴿子的說:「把這些東西拿去!不要將我父的殿當作買賣的地方。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又對賣鴿子的說:「把這些東西拿走!不要把我父的殿當作買賣的地方。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又對賣鴿子的說:「把這些東西拿走!不要把我父的殿當作買賣的地方。」
  • 當代譯本 - 又對賣鴿子的說:「把這些東西拿出去!不要把我父的殿當作市場。」
  • 聖經新譯本 - 又對賣鴿子的說:“把這些東西搬出去,不要把我父的殿當作巿場。”
  • 呂振中譯本 - 又對賣鴿子的說:『把這些東西拿走,別將我父的殿當作買賣的房屋了。』
  • 中文標準譯本 - 又對賣鴿子的人說:「把這些東西從這裡拿走!不要把我父的殿當成做買賣的地方!」
  • 現代標點和合本 - 又對賣鴿子的說:「把這些東西拿去,不要將我父的殿當做買賣的地方!」
  • 文理和合譯本 - 謂鬻鴿者曰、攜之去、勿以我父室、為貿易室也、
  • 文理委辦譯本 - 謂市鴿者曰、可將之去、勿以我父室、為貿易室、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂售鴿者曰、將是物去之、毋以我父之室、為貿易之室、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 顧謂售鴿者曰:『速收拾以去!勿以吾父之室、轉為貿利之場!』
  • Nueva Versión Internacional - A los que vendían las palomas les dijo: —¡Saquen esto de aquí! ¿Cómo se atreven a convertir la casa de mi Padre en un mercado?
  • 현대인의 성경 - 그러고서 비둘기 파는 사람들에게 “이것들을 당장 치우고 앞으로는 내 아버지의 집을 장사하는 집으로 만들지 말아라” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - – Уберите это отсюда! – говорил Он продавцам голубей. – Как вы смеете превращать дом Моего Отца в базар!
  • Восточный перевод - – Уберите это отсюда! – говорил Он продавцам голубей. – Как вы смеете превращать дом Моего Отца в базар!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Уберите это отсюда! – говорил Он продавцам голубей. – Как вы смеете превращать дом Моего Отца в базар!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Уберите это отсюда! – говорил Он продавцам голубей. – Как вы смеете превращать дом Моего Отца в базар!
  • La Bible du Semeur 2015 - puis il dit aux marchands de pigeons : Otez cela d’ici ! C’est la maison de mon Père. N’en faites pas une maison de commerce.
  • リビングバイブル - イエスは鳩を売る者たちに、「それを持って出て行きなさい。父の家を金もうけの場所にしてはいけません」と言われました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τοῖς τὰς περιστερὰς πωλοῦσιν εἶπεν· ἄρατε ταῦτα ἐντεῦθεν, μὴ ποιεῖτε τὸν οἶκον τοῦ πατρός μου οἶκον ἐμπορίου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τοῖς τὰς περιστερὰς πωλοῦσιν εἶπεν, ἄρατε ταῦτα ἐντεῦθεν; μὴ ποιεῖτε τὸν οἶκον τοῦ πατρός μου οἶκον ἐμπορίου.
  • Nova Versão Internacional - Aos que vendiam pombas disse: “Tirem estas coisas daqui! Parem de fazer da casa de meu Pai um mercado!”
  • Hoffnung für alle - Den Taubenhändlern befahl er: »Schafft das alles hinaus! Das Haus meines Vaters ist doch keine Markthalle!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสกับคนขายนกพิราบว่า “เอาของพวกนี้ออกไปจากที่นี่! ท่านกล้าดีอย่างไรมาทำให้นิเวศของพระบิดาของเรากลายเป็นตลาด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​ก็​กล่าว​กับ​พวก​คน​ขาย​นก​พิราบ​ว่า “จง​เอา​นก​พวก​นี้​ไป และ​อย่า​มา​ใช้​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​บิดา​ของ​เรา​เป็น​ที่​ค้าขาย​อีก”
  • Giăng 8:49 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta không bị quỷ ám, nhưng Ta chúc tụng Cha Ta, còn các người sỉ nhục Ta.
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • 1 Ti-mô-thê 6:5 - gây cải vã không dứt giữa những người có tâm trí hư hoại và chối bỏ chân lý. Họ coi Đạo Chúa như một phương tiện trục lợi. Con nên tránh xa những người ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:24 - Một người thợ bạc tên Đê-mê-triu làm đền thờ thần Đi-anh, đem lại thịnh vượng chung cho cả giới thủ công.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:25 - Một hôm, Đê-mê-triu triệu tập các đoàn thợ bạc và hô hào: “Các bạn đã biết nhờ nghề này mà chúng ta phát tài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:26 - Tuy nhiên, tên Phao-lô đã quyến rũ bao nhiêu người tại Ê-phê-sô và cả Tiểu Á. Ông ấy dám bảo các thần do tay người làm ra đều là giả tạo! Các bạn đã thấy tận mắt, nghe tận tai rồi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:27 - Như thế, nghề nghiệp chúng ta đã bị bêu xấu, mà đền thờ của nữ thần Đi-anh vĩ đại cũng bị khinh bỉ, và uy danh nữ thần mà Tiểu Á và cả thế giới tôn thờ sẽ tiêu tan!”
  • Ô-sê 12:7 - Nhưng không, dân chúng như thương buôn gian xảo dùng cân giả dối— chúng ham thích lừa gạt.”
  • Ô-sê 12:8 - Ép-ra-im từng kiêu hãnh: “Ta giàu có rồi! Ta thu thập cho mình nhiều của cải! Không ai bắt ta về tội lừa đảo! Lý lịch của ta trong sạch!”
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Giăng 5:17 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Trước nay, Cha Ta luôn luôn làm việc thiện, Ta cũng làm việc thiện như Ngài.”
  • 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • Mác 11:17 - Chúa phán với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi muôn dân cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
  • Y-sai 56:5 - Ta sẽ dành cho họ—trong các tường thành của nhà Ta— một kỷ niệm và một danh cao hơn con trai và con gái Ta. Vì danh Ta cho họ là danh đời đời. Một danh không bao giờ bị tiêu diệt!”
  • Y-sai 56:6 - Ta cũng sẽ ban phước các dân tộc nước ngoài đã cam kết theo Chúa Hằng Hữu, đã phục vụ Ngài và yêu mến Danh Ngài, thờ phượng Ngài và không vị phạm luật ngày Sa-bát, nhưng tuân giữ giao ước Chúa.
  • Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
  • Y-sai 56:8 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng triệu tập những người Ít-ra-ên bị tản lạc, phán: “Ta cũng sẽ đem về nhiều dân tộc khác, ngoài Ít-ra-ên, dân Ta.”
  • Y-sai 56:9 - Hãy đến, tất cả thú dữ ngoài đồng! Hãy đến, tất cả thú dữ trong rừng! Hãy đến và cắn xé dân Ta!
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Lu-ca 2:49 - Ngài hỏi: “Cha mẹ tìm con làm chi? Cha mẹ không biết con phải lo việc Cha con sao?”
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Ma-thi-ơ 21:13 - Chúa nói với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp!”
圣经
资源
计划
奉献