逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thật ra, Chúa Giê-xu nói “Đền Thờ này” là chỉ thân thể Ngài.
- 新标点和合本 - 但耶稣这话是以他的身体为殿。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但耶稣所说的殿是指他的身体。
- 和合本2010(神版-简体) - 但耶稣所说的殿是指他的身体。
- 当代译本 - 其实耶稣说的殿是指自己的身体,
- 圣经新译本 - 但耶稣所说的殿,就是他的身体。
- 中文标准译本 - 其实耶稣所说的圣所,就是指他自己的身体。
- 现代标点和合本 - 但耶稣这话是以他的身体为殿。
- 和合本(拼音版) - 但耶稣这话,是以他的身体为殿。
- New International Version - But the temple he had spoken of was his body.
- New International Reader's Version - But the temple Jesus had spoken about was his body.
- English Standard Version - But he was speaking about the temple of his body.
- New Living Translation - But when Jesus said “this temple,” he meant his own body.
- Christian Standard Bible - But he was speaking about the temple of his body.
- New American Standard Bible - But He was speaking about the temple of His body.
- New King James Version - But He was speaking of the temple of His body.
- Amplified Bible - But He was speaking of the temple which was His body.
- American Standard Version - But he spake of the temple of his body.
- King James Version - But he spake of the temple of his body.
- New English Translation - But Jesus was speaking about the temple of his body.
- World English Bible - But he spoke of the temple of his body.
- 新標點和合本 - 但耶穌這話是以他的身體為殿。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但耶穌所說的殿是指他的身體。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但耶穌所說的殿是指他的身體。
- 當代譯本 - 其實耶穌說的殿是指自己的身體,
- 聖經新譯本 - 但耶穌所說的殿,就是他的身體。
- 呂振中譯本 - 其實耶穌卻是指着他身體之殿堂說的。
- 中文標準譯本 - 其實耶穌所說的聖所,就是指他自己的身體。
- 現代標點和合本 - 但耶穌這話是以他的身體為殿。
- 文理和合譯本 - 耶穌之言、乃以身喻殿也、
- 文理委辦譯本 - 耶穌言此、以殿喻其身也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌此言、乃以殿喻其身也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 顧耶穌所言之殿、乃指其身。
- Nueva Versión Internacional - Pero el templo al que se refería era su propio cuerpo.
- 현대인의 성경 - 그러나 예수님이 말씀하신 성전은 자신의 몸을 가리키신 것이었다.
- Новый Русский Перевод - Но Иисус имел в виду не здание храма, а Свое тело.
- Восточный перевод - Но Иса имел в виду не здание храма, а Своё тело.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Иса имел в виду не здание храма, а Своё тело.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Исо имел в виду не здание храма, а Своё тело.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais en parlant du « temple », Jésus faisait allusion à son propre corps.
- リビングバイブル - しかし、イエスが「この神殿」と言われたのは、ご自分の体のことだったのです。
- Nestle Aland 28 - ἐκεῖνος δὲ ἔλεγεν περὶ τοῦ ναοῦ τοῦ σώματος αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκεῖνος δὲ ἔλεγεν περὶ τοῦ ναοῦ τοῦ σώματος αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - Mas o templo do qual ele falava era o seu corpo.
- Hoffnung für alle - Mit dem Tempel aber meinte Jesus seinen eigenen Körper.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่วิหารที่ทรงกล่าวถึงคือพระกายของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระวิหารที่พระองค์พูดถึงนั้นคือร่างของพระองค์
交叉引用
- Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
- Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 8:2 - Ngài thi hành chức tế lễ tại Nơi Chí Thánh trong Đền Thờ thật, do chính Chúa dựng nên, không do loài người xây cất.
- Cô-lô-se 1:19 - Vì Đức Chúa Trời đã vui lòng đặt tất cả sự đầy trọn của mình ở trong Chúa Cứu Thế,
- 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
- 1 Phi-e-rơ 2:4 - Hãy đến gần Chúa Cứu Thế là nền đá sống. Ngài đã bị loài người loại bỏ, nhưng được Đức Chúa Trời lựa chọn và quý chuộng.
- 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
- Cô-lô-se 2:9 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của tất cả bản chất thần linh của Đức Chúa Trời.
- Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
- 1 Cô-rinh-tô 3:16 - Anh chị em không biết mình là đền thờ của Đức Chúa Trời, và Thánh Linh Đức Chúa Trời sống trong anh chị em sao?
- 1 Cô-rinh-tô 6:19 - Anh chị em không biết thân thể anh chị em là đền thờ của Chúa Thánh Linh và Ngài đang sống trong anh chị em sao? Đức Chúa Trời đã ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em nên anh chị em không còn thuộc về chính mình nữa.