逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ còn chứng kiến nhiều phép lạ khác do Chúa Giê-xu thực hiện, nhưng không thể chép tất cả vào sách này,
- 新标点和合本 - 耶稣在门徒面前另外行了许多神迹,没有记在这书上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣在他门徒面前另外行了许多神迹,没有记录在这书上。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣在他门徒面前另外行了许多神迹,没有记录在这书上。
- 当代译本 - 耶稣在门徒面前还行了许多神迹,只是没有记在这本书里。
- 圣经新译本 - 耶稣在门徒面前还行了许多别的神迹,没有记在这书上。
- 中文标准译本 - 事实上,耶稣在他的门徒们面前还行了很多别的神迹,没有记在这部书里。
- 现代标点和合本 - 耶稣在门徒面前另外行了许多神迹,没有记在这书上。
- 和合本(拼音版) - 耶稣在门徒面前另外行了许多神迹,没有记在这书上。
- New International Version - Jesus performed many other signs in the presence of his disciples, which are not recorded in this book.
- New International Reader's Version - Jesus performed many other signs in front of his disciples. They are not written down in this book.
- English Standard Version - Now Jesus did many other signs in the presence of the disciples, which are not written in this book;
- New Living Translation - The disciples saw Jesus do many other miraculous signs in addition to the ones recorded in this book.
- The Message - Jesus provided far more God-revealing signs than are written down in this book. These are written down so you will believe that Jesus is the Messiah, the Son of God, and in the act of believing, have real and eternal life in the way he personally revealed it.
- Christian Standard Bible - Jesus performed many other signs in the presence of his disciples that are not written in this book.
- New American Standard Bible - So then, many other signs Jesus also performed in the presence of the disciples, which are not written in this book;
- New King James Version - And truly Jesus did many other signs in the presence of His disciples, which are not written in this book;
- Amplified Bible - There are also many other signs (attesting miracles) that Jesus performed in the presence of the disciples, which are not written in this book;
- American Standard Version - Many other signs therefore did Jesus in the presence of the disciples, which are not written in this book:
- King James Version - And many other signs truly did Jesus in the presence of his disciples, which are not written in this book:
- New English Translation - Now Jesus performed many other miraculous signs in the presence of the disciples, which are not recorded in this book.
- World English Bible - Therefore Jesus did many other signs in the presence of his disciples, which are not written in this book;
- 新標點和合本 - 耶穌在門徒面前另外行了許多神蹟,沒有記在這書上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌在他門徒面前另外行了許多神蹟,沒有記錄在這書上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌在他門徒面前另外行了許多神蹟,沒有記錄在這書上。
- 當代譯本 - 耶穌在門徒面前還行了許多神蹟,只是沒有記在這本書裡。
- 聖經新譯本 - 耶穌在門徒面前還行了許多別的神蹟,沒有記在這書上。
- 呂振中譯本 - 這樣,耶穌在門徒面前還行了許多別的神迹、是沒有記在這書上的。
- 中文標準譯本 - 事實上,耶穌在他的門徒們面前還行了很多別的神蹟,沒有記在這部書裡。
- 現代標點和合本 - 耶穌在門徒面前另外行了許多神蹟,沒有記在這書上。
- 文理和合譯本 - 耶穌於門徒前、又多行異蹟、是書未錄、
- 文理委辦譯本 - 耶穌多行異蹟、示門徒、書不勝載、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌在門徒前所行異跡、此外尚多、未盡載於此書、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此外靈蹟尚多、耶穌示諸其徒;茲不俱錄、
- Nueva Versión Internacional - Jesús hizo muchas otras señales milagrosas en presencia de sus discípulos, las cuales no están registradas en este libro.
- 현대인의 성경 - 예수님은 이 책에 기록되지 않은 다른 기적도 제자들 앞에서 많이 행하셨다.
- Новый Русский Перевод - Иисус совершил в присутствии Своих учеников и много других знамений, о которых в этой книге не написано.
- Восточный перевод - Иса совершил в присутствии Своих учеников и много других знамений, о которых в этой книге не написано.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса совершил в присутствии Своих учеников и много других знамений, о которых в этой книге не написано.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо совершил в присутствии Своих учеников и много других знамений, о которых в этой книге не написано.
- La Bible du Semeur 2015 - Jésus a accompli, sous les yeux de ses disciples, encore beaucoup d’autres signes miraculeux qui n’ont pas été rapportés dans ce livre.
- リビングバイブル - 私がこの書に記した奇跡のほかにも、もっと多くの奇跡をイエスが行われるのを、弟子たちは見ました。
- Nestle Aland 28 - Πολλὰ μὲν οὖν καὶ ἄλλα σημεῖα ἐποίησεν ὁ Ἰησοῦς ἐνώπιον τῶν μαθητῶν [αὐτοῦ], ἃ οὐκ ἔστιν γεγραμμένα ἐν τῷ βιβλίῳ τούτῳ·
- unfoldingWord® Greek New Testament - πολλὰ μὲν οὖν καὶ ἄλλα σημεῖα ἐποίησεν ὁ Ἰησοῦς ἐνώπιον τῶν μαθητῶν αὐτοῦ, ἃ οὐκ ἔστιν γεγραμμένα ἐν τῷ βιβλίῳ τούτῳ;
- Nova Versão Internacional - Jesus realizou na presença dos seus discípulos muitos outros sinais milagrosos, que não estão registrados neste livro.
- Hoffnung für alle - Die Jünger erlebten, wie Jesus noch viele andere Wunder tat, die nicht in diesem Buch geschildert werden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูทรงกระทำหมายสำคัญอื่นๆ อีกมากมายต่อหน้าเหล่าสาวกของพระองค์ซึ่งไม่ได้บันทึกไว้ในหนังสือเล่มนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีปรากฏการณ์อัศจรรย์อื่นอีกมากที่พระเยซูได้สำแดงต่อหน้าเหล่าสาวก ซึ่งไม่ได้บันทึกไว้ในฉบับนี้
交叉引用
- 2 Phi-e-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, đây là bức thư thứ hai tôi gửi đến anh chị em yêu dấu, và trong cả hai thư, tôi đều nhắc nhở anh chị em về những điều cần suy nghiệm chín chắn.
- 2 Phi-e-rơ 3:2 - Tôi muốn anh chị em nhớ những điều các nhà tiên tri thánh đã nói từ trước và những điều Chúa chúng ta và Đấng Cứu Rỗi đã truyền qua các sứ đồ của anh chị em.
- Rô-ma 15:4 - Tất cả những lời ghi chép trong Thánh Kinh cốt để dạy dỗ an ủi chúng ta, rèn luyện tính kiên nhẫn và đem lại cho chúng ta niềm hy vọng tràn đầy vì lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện.
- 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
- 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
- Giăng 2:11 - Việc xảy ra tại làng Ca-na, xứ Ga-li-lê, là phép lạ đầu tiên của Chúa Giê-xu biểu lộ vinh quang của Ngài. Các môn đệ đều tin Ngài.
- 1 Giăng 5:13 - Tôi viết điều đó để anh chị em biết rõ nhờ tin Con Đức Chúa Trời mà anh chị em được sống vĩnh cửu.
- Lu-ca 1:3 - Do đó, tôi đã sưu tầm, kiểm chứng tất cả sử liệu và viết lại theo thứ tự để kính gửi ngài xem.
- Lu-ca 1:4 - Ước mong công trình khảo cứu này chứng tỏ những điều ngài đã học hỏi là chính xác.
- 1 Cô-rinh-tô 10:11 - Các việc ấy xảy ra để làm gương cho chúng ta, được ghi vào sử sách để cảnh giác chúng ta—những người sống vào thời đại cuối cùng.
- Giăng 21:25 - Chúa Giê-xu còn làm nhiều việc khác. Nếu người ta ghi chép đầy đủ, tôi chắc rằng cả thế giới cũng không có chỗ chứa hết những sách đã được viết.