逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
- 新标点和合本 - “ 神爱世人,甚至将他的独生子赐给他们,叫一切信他的,不至灭亡,反得永生。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “上帝爱世人,甚至将他独一的儿子 赐给他们,叫一切信他的人不致灭亡,反得永生。
- 和合本2010(神版-简体) - “ 神爱世人,甚至将他独一的儿子 赐给他们,叫一切信他的人不致灭亡,反得永生。
- 当代译本 - “因为上帝爱世人,甚至将祂独一的儿子赐给他们,叫一切信祂的人不致灭亡,反得永生。
- 圣经新译本 - “ 神爱世人,甚至把他的独生子赐给他们,叫一切信他的,不至灭亡,反得永生。
- 中文标准译本 - “神爱世人,甚至赐下他的独生子,好让所有信他的人不至于灭亡,反得永恒的生命,
- 现代标点和合本 - “神爱世人,甚至将他的独生子赐给他们,叫一切信他的不致灭亡,反得永生。
- 和合本(拼音版) - “上帝爱世人,甚至将他的独生子赐给他们,叫一切信他的,不至灭亡,反得永生。
- New International Version - For God so loved the world that he gave his one and only Son, that whoever believes in him shall not perish but have eternal life.
- New International Reader's Version - God so loved the world that he gave his one and only Son. Anyone who believes in him will not die but will have eternal life.
- English Standard Version - “For God so loved the world, that he gave his only Son, that whoever believes in him should not perish but have eternal life.
- New Living Translation - “For this is how God loved the world: He gave his one and only Son, so that everyone who believes in him will not perish but have eternal life.
- The Message - “This is how much God loved the world: He gave his Son, his one and only Son. And this is why: so that no one need be destroyed; by believing in him, anyone can have a whole and lasting life. God didn’t go to all the trouble of sending his Son merely to point an accusing finger, telling the world how bad it was. He came to help, to put the world right again. Anyone who trusts in him is acquitted; anyone who refuses to trust him has long since been under the death sentence without knowing it. And why? Because of that person’s failure to believe in the one-of-a-kind Son of God when introduced to him.
- Christian Standard Bible - For God loved the world in this way: He gave his one and only Son, so that everyone who believes in him will not perish but have eternal life.
- New American Standard Bible - “For God so loved the world, that He gave His only Son, so that everyone who believes in Him will not perish, but have eternal life.
- New King James Version - For God so loved the world that He gave His only begotten Son, that whoever believes in Him should not perish but have everlasting life.
- Amplified Bible - “For God so [greatly] loved and dearly prized the world, that He [even] gave His [One and] only begotten Son, so that whoever believes and trusts in Him [as Savior] shall not perish, but have eternal life.
- American Standard Version - For God so loved the world, that he gave his only begotten Son, that whosoever believeth on him should not perish, but have eternal life.
- King James Version - For God so loved the world, that he gave his only begotten Son, that whosoever believeth in him should not perish, but have everlasting life.
- New English Translation - For this is the way God loved the world: He gave his one and only Son, so that everyone who believes in him will not perish but have eternal life.
- World English Bible - For God so loved the world, that he gave his one and only Son, that whoever believes in him should not perish, but have eternal life.
- 新標點和合本 - 「神愛世人,甚至將他的獨生子賜給他們,叫一切信他的,不致滅亡,反得永生。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「上帝愛世人,甚至將他獨一的兒子 賜給他們,叫一切信他的人不致滅亡,反得永生。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「 神愛世人,甚至將他獨一的兒子 賜給他們,叫一切信他的人不致滅亡,反得永生。
- 當代譯本 - 「因為上帝愛世人,甚至將祂獨一的兒子賜給他們,叫一切信祂的人不致滅亡,反得永生。
- 聖經新譯本 - “ 神愛世人,甚至把他的獨生子賜給他們,叫一切信他的,不至滅亡,反得永生。
- 呂振中譯本 - 上帝這樣地愛世人,甚至賜 下 獨生子,使一切信他的人都不滅亡、而得永生。
- 中文標準譯本 - 「神愛世人,甚至賜下他的獨生子,好讓所有信他的人不至於滅亡,反得永恆的生命,
- 現代標點和合本 - 「神愛世人,甚至將他的獨生子賜給他們,叫一切信他的不致滅亡,反得永生。
- 文理和合譯本 - 蓋上帝愛世、至賜其獨生子、俾凡信之者、免沉淪而有永生、
- 文理委辦譯本 - 蓋上帝以獨生之子賜世、俾信之者免沉淪而得永生、其愛世如此、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋天主愛世、至以獨生子賜之、使凡信之者、免沈淪而得永生、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫天主不惜以其惟一聖子賜之於世、俾凡信之者、得免淪亡、而獲永生、是其愛世之篤、為何如乎?
- Nueva Versión Internacional - »Porque tanto amó Dios al mundo que dio a su Hijo unigénito, para que todo el que cree en él no se pierda, sino que tenga vida eterna.
- 현대인의 성경 - “하나님이 세상을 무척 사랑하셔서 하나밖에 없는 외아들마저 보내 주셨으니 누구든지 그를 믿기만 하면 멸망하지 않고 영원한 생명을 얻는다.
- Новый Русский Перевод - Ведь Бог так полюбил этот мир, что отдал Своего единственного Сына, чтобы каждый верующий в Него не погиб, но имел вечную жизнь.
- Восточный перевод - Ведь Всевышний так полюбил этот мир, что отдал Своего единственного Сына , чтобы каждый верующий в Него не погиб, но имел вечную жизнь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Всевышний так полюбил этот мир, что отдал Своего единственного Сына , чтобы каждый верующий в Него не погиб, но имел вечную жизнь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Всевышний так полюбил этот мир, что отдал Своего единственного Сына , чтобы каждый верующий в Него не погиб, но имел вечную жизнь.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, Dieu a tant aimé le monde qu’il a donné son Fils, son unique, pour que tous ceux qui placent leur confiance en lui échappent à la perdition et qu’ils aient la vie éternelle.
- リビングバイブル - 実に神は、ひとり子をさえ惜しまず与えるほどに、この世界を愛してくださいました。それは、神の御子を信じる者が、だれ一人滅びず、永遠のいのちを得るためです。
- Nestle Aland 28 - οὕτως γὰρ ἠγάπησεν ὁ θεὸς τὸν κόσμον, ὥστε τὸν υἱὸν τὸν μονογενῆ ἔδωκεν, ἵνα πᾶς ὁ πιστεύων εἰς αὐτὸν μὴ ἀπόληται ἀλλ’ ἔχῃ ζωὴν αἰώνιον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως γὰρ ἠγάπησεν ὁ Θεὸς τὸν κόσμον, ὥστε τὸν Υἱὸν τὸν μονογενῆ ἔδωκεν, ἵνα πᾶς ὁ πιστεύων εἰς αὐτὸν μὴ ἀπόληται, ἀλλ’ ἔχῃ ζωὴν αἰώνιον.
- Nova Versão Internacional - “Porque Deus tanto amou o mundo que deu o seu Filho Unigênito , para que todo o que nele crer não pereça, mas tenha a vida eterna.
- Hoffnung für alle - Denn Gott hat die Menschen so sehr geliebt, dass er seinen einzigen Sohn für sie hergab. Jeder, der an ihn glaubt, wird nicht zugrunde gehen, sondern das ewige Leben haben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เพราะว่าพระเจ้าทรงรักโลกจนได้ประทานพระบุตรองค์เดียวของพระองค์ เพื่อทุกคนที่เชื่อในพระบุตรนั้นจะไม่พินาศแต่มีชีวิตนิรันดร์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะว่า พระเจ้ารักโลกยิ่งนัก จึงได้มอบพระบุตรองค์เดียวของพระองค์ เพื่อว่าผู้ใดที่เชื่อในพระบุตรจะไม่พินาศ แต่มีชีวิตอันเป็นนิรันดร์
交叉引用
- Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
- Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
- Mác 12:6 - Cuối cùng, chủ chỉ còn người con trai yêu quý. Chủ sai con đến, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
- Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
- Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
- Sáng Thế Ký 22:12 - Thiên sứ bảo: “Đừng giết đứa trẻ, cũng đừng làm gì nó cả. Vì bây giờ Ta biết ngươi kính sợ Đức Chúa Trời và không tiếc con ngươi với Ta, dù là con một của ngươi!”
- Ma-thi-ơ 9:13 - Ngài tiếp: “Thôi, các ông cứ đi và học ý nghĩa câu Thánh Kinh này: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ.’ Vì Ta đến trần gian không phải để gọi người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội.”
- Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
- 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
- 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
- Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
- Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
- Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
- 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
- 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
- Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
- Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
- Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
- Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
- Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
- Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
- Rô-ma 5:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã chứng tỏ tình yêu thương Ngài đối với chúng ta, khi Chúa Cứu Thế chịu chết thay chúng ta là người tội lỗi.