Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • 新标点和合本 - 因为 神差他的儿子降世,不是要定世人的罪(或作“审判世人”。下同),乃是要叫世人因他得救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为上帝差他的儿子到世上来,不是要定世人的罪 ,而是要使世人因他得救。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为 神差他的儿子到世上来,不是要定世人的罪 ,而是要使世人因他得救。
  • 当代译本 - 上帝差祂的儿子到世上来,不是要定世人的罪,而是要借着祂的儿子拯救世人。
  • 圣经新译本 - 因为 神差他的儿子到世上来,不是要定世人的罪,而是要使世人藉着他得救。
  • 中文标准译本 - 因为神差派他的 儿子来到世上,不是为了定世人的罪,而是为了世人藉着他得救。
  • 现代标点和合本 - 因为神差他的儿子降世,不是要定世人的罪 ,乃是要叫世人因他得救。
  • 和合本(拼音版) - 因为上帝差他的儿子降世,不是要定世人的罪 ,乃是要叫世人因他得救。
  • New International Version - For God did not send his Son into the world to condemn the world, but to save the world through him.
  • New International Reader's Version - God did not send his Son into the world to judge the world. He sent his Son to save the world through him.
  • English Standard Version - For God did not send his Son into the world to condemn the world, but in order that the world might be saved through him.
  • New Living Translation - God sent his Son into the world not to judge the world, but to save the world through him.
  • Christian Standard Bible - For God did not send his Son into the world to condemn the world, but to save the world through him.
  • New American Standard Bible - For God did not send the Son into the world to judge the world, but so that the world might be saved through Him.
  • New King James Version - For God did not send His Son into the world to condemn the world, but that the world through Him might be saved.
  • Amplified Bible - For God did not send the Son into the world to judge and condemn the world [that is, to initiate the final judgment of the world], but that the world might be saved through Him.
  • American Standard Version - For God sent not the Son into the world to judge the world; but that the world should be saved through him.
  • King James Version - For God sent not his Son into the world to condemn the world; but that the world through him might be saved.
  • New English Translation - For God did not send his Son into the world to condemn the world, but that the world should be saved through him.
  • World English Bible - For God didn’t send his Son into the world to judge the world, but that the world should be saved through him.
  • 新標點和合本 - 因為神差他的兒子降世,不是要定世人的罪(或譯:審判世人;下同),乃是要叫世人因他得救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為上帝差他的兒子到世上來,不是要定世人的罪 ,而是要使世人因他得救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為 神差他的兒子到世上來,不是要定世人的罪 ,而是要使世人因他得救。
  • 當代譯本 - 上帝差祂的兒子到世上來,不是要定世人的罪,而是要藉著祂的兒子拯救世人。
  • 聖經新譯本 - 因為 神差他的兒子到世上來,不是要定世人的罪,而是要使世人藉著他得救。
  • 呂振中譯本 - 因為上帝差遣那兒子到世界上來,不是要定世人的罪 ,乃是要叫世人藉着他而得救。
  • 中文標準譯本 - 因為神差派他的 兒子來到世上,不是為了定世人的罪,而是為了世人藉著他得救。
  • 現代標點和合本 - 因為神差他的兒子降世,不是要定世人的罪 ,乃是要叫世人因他得救。
  • 文理和合譯本 - 因上帝遣子入世、非以鞫世、乃令由之而獲救、
  • 文理委辦譯本 - 且上帝遣子臨世、非以罪世、乃以救世、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且天主遣子臨世、非為罪世、乃為使世因之得救、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋天主遣子入世非以判世、乃以濟世。
  • Nueva Versión Internacional - Dios no envió a su Hijo al mundo para condenar al mundo, sino para salvarlo por medio de él.
  • 현대인의 성경 - 하나님은 세상을 심판하시려고 아들을 보내신 것이 아니라 그를 통해서 세상을 구원하시려고 보내셨다.
  • Новый Русский Перевод - Бог послал Сына в мир не затем, чтобы осудить мир, но чтобы спасти мир через Него.
  • Восточный перевод - Всевышний послал Сына в мир не затем, чтобы осудить мир, но чтобы спасти мир через Него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всевышний послал Сына в мир не затем, чтобы осудить мир, но чтобы спасти мир через Него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний послал Сына в мир не затем, чтобы осудить мир, но чтобы спасти мир через Него.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, Dieu n’a pas envoyé son Fils dans le monde pour condamner le monde, mais pour que celui-ci soit sauvé par lui.
  • リビングバイブル - 神がご自分の御子を世にお遣わしになったのは、世をさばくためではなく、世を救うためです。
  • Nestle Aland 28 - οὐ γὰρ ἀπέστειλεν ὁ θεὸς τὸν υἱὸν εἰς τὸν κόσμον ἵνα κρίνῃ τὸν κόσμον, ἀλλ’ ἵνα σωθῇ ὁ κόσμος δι’ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ γὰρ ἀπέστειλεν ὁ Θεὸς τὸν Υἱὸν εἰς τὸν κόσμον, ἵνα κρίνῃ τὸν κόσμον, ἀλλ’ ἵνα σωθῇ ὁ κόσμος δι’ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Pois Deus enviou o seu Filho ao mundo, não para condenar o mundo, mas para que este fosse salvo por meio dele.
  • Hoffnung für alle - Gott hat nämlich seinen Sohn nicht zu den Menschen gesandt, um über sie Gericht zu halten, sondern um sie zu retten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระเจ้าไม่ได้ทรงส่งพระบุตรของพระองค์มาในโลกเพื่อพิพากษาลงโทษโลก แต่เพื่อช่วยโลกให้รอดโดยทางพระบุตรนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​เหตุ​ว่า พระ​เจ้า​มิ​ได้​ส่ง​พระ​บุตร​ของ​พระ​องค์​มา​ใน​โลก​เพื่อ​กล่าวโทษ แต่​เพื่อ​ให้​โลก​ได้​รอด​พ้น​โดย​ผ่าน​พระ​องค์
交叉引用
  • Lu-ca 9:56 - rồi dẫn môn đệ qua làng khác.
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Giăng 8:15 - Các ông dựa theo bề ngoài mà phê phán, còn Ta hiện giờ không kết án ai.
  • Giăng 8:16 - Nhưng nếu cần phê phán, Ta luôn luôn xét xử đúng sự thật, vì Cha là Đấng sai Ta xuống trần gian vẫn ở với Ta.
  • Giăng 5:36 - Nhưng Ta còn có bằng chứng cao trọng hơn lời chứng của Giăng—sự giảng dạy của Ta và phép lạ của Ta. Cha đã giao những việc cho Ta thực hiện, và các việc ấy chứng tỏ Cha đã sai Ta.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Giăng 8:42 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Đức Chúa Trời là Cha các người, các người đã yêu mến Ta, vì Ta từ Đức Chúa Trời đến đây. Đức Chúa Trời sai Ta, chứ Ta không tự ý đến.
  • Giăng 5:38 - các ông không vâng giữ lời Ngài trong lòng, vì các ông không tin Ta—Đấng Ngài đã sai đến.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Giăng 7:29 - Còn Ta biết Ngài, vì Ta từ Ngài mà ra và Ngài đã sai Ta đến.”
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • 1 Giăng 2:2 - Ngài đã lãnh hết hình phạt tội lỗi loài người trên chính thân Ngài; Ngài hy sinh tính mạng để chuộc tội cho chúng ta và cho cả nhân loại.
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • Giăng 10:36 - thì khi Ta nói: Ta là Con Đức Chúa Trời, vì Ngài ủy thác cho Ta chức vụ thánh và sai Ta xuống trần gian, tại sao các ông tố cáo Ta xúc phạm Đức Chúa Trời?
  • Giăng 5:45 - Các ông đừng tưởng Ta sẽ tố cáo các ông trước mặt Cha. Môi-se sẽ tố cáo các ông! Phải, chính Môi-se, người các ông đặt hy vọng.
  • Giăng 11:42 - Con biết Cha luôn luôn nghe lời Con cầu xin, nhưng Con nói lên để những người đứng quanh đây tin Cha đã sai Con xuống trần.”
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • 1 Ti-mô-thê 2:5 - Chỉ có một Đức Chúa Trời, cũng chỉ có một Đấng Trung Gian hòa giải giữa Đức Chúa Trời và loài người, là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Giăng 6:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Anh chị em chỉ làm một việc Đức Chúa Trời muốn: Tin Đấng mà Ngài đã sai đến.”
  • Lu-ca 19:10 - Vì Con Người đến trần gian để tìm và cứu những người hư vong.”
  • Giăng 12:47 - Người nào nghe lời Ta mà không vâng giữ, Ta cũng không kết tội, vì lần này Ta đến thế gian không phải để kết tội, nhưng để cứu chuộc.
  • Giăng 12:48 - Nhưng ai chối bỏ Ta, không chịu tiếp nhận lời Ta đều sẽ bị kết tội, chính lời Ta nói hôm nay sẽ kết tội họ trong ngày phán xét.
  • Giăng 6:57 - Như Cha Hằng sống là Đấng sai Ta xuống đời làm Nguồn Sống cho Ta; cũng vậy, Ta cũng làm Nguồn Sống cho người nào tiếp nhận Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • 新标点和合本 - 因为 神差他的儿子降世,不是要定世人的罪(或作“审判世人”。下同),乃是要叫世人因他得救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为上帝差他的儿子到世上来,不是要定世人的罪 ,而是要使世人因他得救。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为 神差他的儿子到世上来,不是要定世人的罪 ,而是要使世人因他得救。
  • 当代译本 - 上帝差祂的儿子到世上来,不是要定世人的罪,而是要借着祂的儿子拯救世人。
  • 圣经新译本 - 因为 神差他的儿子到世上来,不是要定世人的罪,而是要使世人藉着他得救。
  • 中文标准译本 - 因为神差派他的 儿子来到世上,不是为了定世人的罪,而是为了世人藉着他得救。
  • 现代标点和合本 - 因为神差他的儿子降世,不是要定世人的罪 ,乃是要叫世人因他得救。
  • 和合本(拼音版) - 因为上帝差他的儿子降世,不是要定世人的罪 ,乃是要叫世人因他得救。
  • New International Version - For God did not send his Son into the world to condemn the world, but to save the world through him.
  • New International Reader's Version - God did not send his Son into the world to judge the world. He sent his Son to save the world through him.
  • English Standard Version - For God did not send his Son into the world to condemn the world, but in order that the world might be saved through him.
  • New Living Translation - God sent his Son into the world not to judge the world, but to save the world through him.
  • Christian Standard Bible - For God did not send his Son into the world to condemn the world, but to save the world through him.
  • New American Standard Bible - For God did not send the Son into the world to judge the world, but so that the world might be saved through Him.
  • New King James Version - For God did not send His Son into the world to condemn the world, but that the world through Him might be saved.
  • Amplified Bible - For God did not send the Son into the world to judge and condemn the world [that is, to initiate the final judgment of the world], but that the world might be saved through Him.
  • American Standard Version - For God sent not the Son into the world to judge the world; but that the world should be saved through him.
  • King James Version - For God sent not his Son into the world to condemn the world; but that the world through him might be saved.
  • New English Translation - For God did not send his Son into the world to condemn the world, but that the world should be saved through him.
  • World English Bible - For God didn’t send his Son into the world to judge the world, but that the world should be saved through him.
  • 新標點和合本 - 因為神差他的兒子降世,不是要定世人的罪(或譯:審判世人;下同),乃是要叫世人因他得救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為上帝差他的兒子到世上來,不是要定世人的罪 ,而是要使世人因他得救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為 神差他的兒子到世上來,不是要定世人的罪 ,而是要使世人因他得救。
  • 當代譯本 - 上帝差祂的兒子到世上來,不是要定世人的罪,而是要藉著祂的兒子拯救世人。
  • 聖經新譯本 - 因為 神差他的兒子到世上來,不是要定世人的罪,而是要使世人藉著他得救。
  • 呂振中譯本 - 因為上帝差遣那兒子到世界上來,不是要定世人的罪 ,乃是要叫世人藉着他而得救。
  • 中文標準譯本 - 因為神差派他的 兒子來到世上,不是為了定世人的罪,而是為了世人藉著他得救。
  • 現代標點和合本 - 因為神差他的兒子降世,不是要定世人的罪 ,乃是要叫世人因他得救。
  • 文理和合譯本 - 因上帝遣子入世、非以鞫世、乃令由之而獲救、
  • 文理委辦譯本 - 且上帝遣子臨世、非以罪世、乃以救世、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且天主遣子臨世、非為罪世、乃為使世因之得救、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋天主遣子入世非以判世、乃以濟世。
  • Nueva Versión Internacional - Dios no envió a su Hijo al mundo para condenar al mundo, sino para salvarlo por medio de él.
  • 현대인의 성경 - 하나님은 세상을 심판하시려고 아들을 보내신 것이 아니라 그를 통해서 세상을 구원하시려고 보내셨다.
  • Новый Русский Перевод - Бог послал Сына в мир не затем, чтобы осудить мир, но чтобы спасти мир через Него.
  • Восточный перевод - Всевышний послал Сына в мир не затем, чтобы осудить мир, но чтобы спасти мир через Него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всевышний послал Сына в мир не затем, чтобы осудить мир, но чтобы спасти мир через Него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний послал Сына в мир не затем, чтобы осудить мир, но чтобы спасти мир через Него.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, Dieu n’a pas envoyé son Fils dans le monde pour condamner le monde, mais pour que celui-ci soit sauvé par lui.
  • リビングバイブル - 神がご自分の御子を世にお遣わしになったのは、世をさばくためではなく、世を救うためです。
  • Nestle Aland 28 - οὐ γὰρ ἀπέστειλεν ὁ θεὸς τὸν υἱὸν εἰς τὸν κόσμον ἵνα κρίνῃ τὸν κόσμον, ἀλλ’ ἵνα σωθῇ ὁ κόσμος δι’ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ γὰρ ἀπέστειλεν ὁ Θεὸς τὸν Υἱὸν εἰς τὸν κόσμον, ἵνα κρίνῃ τὸν κόσμον, ἀλλ’ ἵνα σωθῇ ὁ κόσμος δι’ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Pois Deus enviou o seu Filho ao mundo, não para condenar o mundo, mas para que este fosse salvo por meio dele.
  • Hoffnung für alle - Gott hat nämlich seinen Sohn nicht zu den Menschen gesandt, um über sie Gericht zu halten, sondern um sie zu retten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระเจ้าไม่ได้ทรงส่งพระบุตรของพระองค์มาในโลกเพื่อพิพากษาลงโทษโลก แต่เพื่อช่วยโลกให้รอดโดยทางพระบุตรนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​เหตุ​ว่า พระ​เจ้า​มิ​ได้​ส่ง​พระ​บุตร​ของ​พระ​องค์​มา​ใน​โลก​เพื่อ​กล่าวโทษ แต่​เพื่อ​ให้​โลก​ได้​รอด​พ้น​โดย​ผ่าน​พระ​องค์
  • Lu-ca 9:56 - rồi dẫn môn đệ qua làng khác.
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Giăng 8:15 - Các ông dựa theo bề ngoài mà phê phán, còn Ta hiện giờ không kết án ai.
  • Giăng 8:16 - Nhưng nếu cần phê phán, Ta luôn luôn xét xử đúng sự thật, vì Cha là Đấng sai Ta xuống trần gian vẫn ở với Ta.
  • Giăng 5:36 - Nhưng Ta còn có bằng chứng cao trọng hơn lời chứng của Giăng—sự giảng dạy của Ta và phép lạ của Ta. Cha đã giao những việc cho Ta thực hiện, và các việc ấy chứng tỏ Cha đã sai Ta.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Giăng 8:42 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Đức Chúa Trời là Cha các người, các người đã yêu mến Ta, vì Ta từ Đức Chúa Trời đến đây. Đức Chúa Trời sai Ta, chứ Ta không tự ý đến.
  • Giăng 5:38 - các ông không vâng giữ lời Ngài trong lòng, vì các ông không tin Ta—Đấng Ngài đã sai đến.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Giăng 7:29 - Còn Ta biết Ngài, vì Ta từ Ngài mà ra và Ngài đã sai Ta đến.”
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • 1 Giăng 2:2 - Ngài đã lãnh hết hình phạt tội lỗi loài người trên chính thân Ngài; Ngài hy sinh tính mạng để chuộc tội cho chúng ta và cho cả nhân loại.
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • Giăng 10:36 - thì khi Ta nói: Ta là Con Đức Chúa Trời, vì Ngài ủy thác cho Ta chức vụ thánh và sai Ta xuống trần gian, tại sao các ông tố cáo Ta xúc phạm Đức Chúa Trời?
  • Giăng 5:45 - Các ông đừng tưởng Ta sẽ tố cáo các ông trước mặt Cha. Môi-se sẽ tố cáo các ông! Phải, chính Môi-se, người các ông đặt hy vọng.
  • Giăng 11:42 - Con biết Cha luôn luôn nghe lời Con cầu xin, nhưng Con nói lên để những người đứng quanh đây tin Cha đã sai Con xuống trần.”
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • 1 Ti-mô-thê 2:5 - Chỉ có một Đức Chúa Trời, cũng chỉ có một Đấng Trung Gian hòa giải giữa Đức Chúa Trời và loài người, là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Giăng 6:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Anh chị em chỉ làm một việc Đức Chúa Trời muốn: Tin Đấng mà Ngài đã sai đến.”
  • Lu-ca 19:10 - Vì Con Người đến trần gian để tìm và cứu những người hư vong.”
  • Giăng 12:47 - Người nào nghe lời Ta mà không vâng giữ, Ta cũng không kết tội, vì lần này Ta đến thế gian không phải để kết tội, nhưng để cứu chuộc.
  • Giăng 12:48 - Nhưng ai chối bỏ Ta, không chịu tiếp nhận lời Ta đều sẽ bị kết tội, chính lời Ta nói hôm nay sẽ kết tội họ trong ngày phán xét.
  • Giăng 6:57 - Như Cha Hằng sống là Đấng sai Ta xuống đời làm Nguồn Sống cho Ta; cũng vậy, Ta cũng làm Nguồn Sống cho người nào tiếp nhận Ta.
圣经
资源
计划
奉献