逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giăng đáp: “Nếu Đức Chúa Trời không cho, không ai có khả năng làm nổi việc gì.
- 新标点和合本 - 约翰说:“若不是从天上赐的,人就不能得什么。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 约翰回答说:“若不是从天上赐的,人就不能得到什么。
- 和合本2010(神版-简体) - 约翰回答说:“若不是从天上赐的,人就不能得到什么。
- 当代译本 - 约翰回答说:“除非是从天上赐的,否则人什么都得不到。
- 圣经新译本 - 约翰回答:“除了从天上赐下来给他的,人就不能得到什么。
- 中文标准译本 - 约翰回答说:“如果不是从天上赐下的,人就不能得到什么。
- 现代标点和合本 - 约翰说:“若不是从天上赐的,人就不能得什么。
- 和合本(拼音版) - 约翰说:“若不是从天上赐的,人就不能得什么。
- New International Version - To this John replied, “A person can receive only what is given them from heaven.
- New International Reader's Version - John replied, “A person can receive only what God gives them from heaven.
- English Standard Version - John answered, “A person cannot receive even one thing unless it is given him from heaven.
- New Living Translation - John replied, “No one can receive anything unless God gives it from heaven.
- The Message - John answered, “It’s not possible for a person to succeed—I’m talking about eternal success—without heaven’s help. You yourselves were there when I made it public that I was not the Messiah but simply the one sent ahead of him to get things ready. The one who gets the bride is, by definition, the bridegroom. And the bridegroom’s friend, his ‘best man’—that’s me—in place at his side where he can hear every word, is genuinely happy. How could he be jealous when he knows that the wedding is finished and the marriage is off to a good start?
- Christian Standard Bible - John responded, “No one can receive anything unless it has been given to him from heaven.
- New American Standard Bible - John replied, “A person can receive not even one thing unless it has been given to him from heaven.
- New King James Version - John answered and said, “A man can receive nothing unless it has been given to him from heaven.
- Amplified Bible - John replied, “A man can receive nothing [he can claim nothing at all] unless it has been granted to him from heaven [for there is no other source than the sovereign will of God].
- American Standard Version - John answered and said, A man can receive nothing, except it have been given him from heaven.
- King James Version - John answered and said, A man can receive nothing, except it be given him from heaven.
- New English Translation - John replied, “No one can receive anything unless it has been given to him from heaven.
- World English Bible - John answered, “A man can receive nothing unless it has been given him from heaven.
- 新標點和合本 - 約翰說:「若不是從天上賜的,人就不能得甚麼。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 約翰回答說:「若不是從天上賜的,人就不能得到甚麼。
- 和合本2010(神版-繁體) - 約翰回答說:「若不是從天上賜的,人就不能得到甚麼。
- 當代譯本 - 約翰回答說:「除非是從天上賜的,否則人什麼都得不到。
- 聖經新譯本 - 約翰回答:“除了從天上賜下來給他的,人就不能得到甚麼。
- 呂振中譯本 - 約翰 回答說:『一個人、若不是從天上給了他,他甚麼也不能得。
- 中文標準譯本 - 約翰回答說:「如果不是從天上賜下的,人就不能得到什麼。
- 現代標點和合本 - 約翰說:「若不是從天上賜的,人就不能得什麼。
- 文理和合譯本 - 約翰曰、非由天授、人則無所能受、
- 文理委辦譯本 - 約翰曰、非由天授、則人無所受、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約翰 曰、非由天授、則人無所受、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 如望 應曰:『苟非自天授之、人亦何所受乎?
- Nueva Versión Internacional - —Nadie puede recibir nada a menos que Dios se lo conceda —les respondió Juan—.
- 현대인의 성경 - 요한이 이렇게 대답하였다. “하나님이 주시지 않으면 사람은 아무것도 받을 수 없다.
- Новый Русский Перевод - Иоанн ответил: – Человек может делать только то, что ему поручено Небом.
- Восточный перевод - Яхия ответил: – Человек может делать только то, что ему поручено Небесами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Яхия ответил: – Человек может делать только то, что ему поручено Небесами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Яхьё ответил: – Человек может делать только то, что ему поручено Небесами.
- La Bible du Semeur 2015 - Jean répondit : Nul ne peut s’attribuer une autre mission que celle qu’il a reçue de Dieu.
- リビングバイブル - ヨハネは答えました。「天の神様が、一人一人にそれぞれの役割を決めてくださいます。
- Nestle Aland 28 - Ἀπεκρίθη Ἰωάννης καὶ εἶπεν· οὐ δύναται ἄνθρωπος λαμβάνειν οὐδὲ ἓν ἐὰν μὴ ᾖ δεδομένον αὐτῷ ἐκ τοῦ οὐρανοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη Ἰωάννης καὶ εἶπεν, οὐ δύναται ἄνθρωπος λαμβάνειν, οὐδὲ ἓν ἐὰν μὴ ᾖ δεδομένον αὐτῷ ἐκ τοῦ οὐρανοῦ.
- Nova Versão Internacional - A isso João respondeu: “Uma pessoa só pode receber o que lhe é dado dos céus.
- Hoffnung für alle - Doch Johannes erwiderte: »Kein Mensch kann sich auch nur das Geringste selber nehmen; es muss ihm von Gott gegeben werden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยอห์นตอบคำกล่าวนี้ว่า “มนุษย์ได้รับก็แต่เพียงสิ่งที่ประทานให้เขาจากสวรรค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยอห์นตอบว่า “คนเราจะไม่ได้รับสิ่งใดเลยนอกจากพระเจ้าจะมอบจากสวรรค์ให้แก่เขา
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
- Ga-la-ti 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, một sứ đồ, không phải do loài người để cử, nhưng do chính Chúa Cứu Thế Giê-xu và do Đức Chúa Trời, là Cha, Đấng khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết.
- Rô-ma 1:5 - Nhờ Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã ban ơn cứu rỗi, dùng các sứ đồ để dìu dắt các Dân Ngoại vào con đường tin cậy và vâng phục Danh Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và của Sốt-then, anh em trong Chúa.
- Ê-phê-sô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi anh chị em tín hữu thánh thiện tại thành phố Ê-phê-sô, là môn đệ trung tín của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
- 1 Sử Ký 28:4 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã chọn ta trong gia đình cha ta, cho ta làm vua Ít-ra-ên, triều đại ta sẽ trị vì mãi mãi. Vì Ngài đã chọn đại tộc Giu-đa để cai trị, trong đại tộc ấy lại chọn gia đình cha ta. Trong các con trai cha ta, Chúa Hằng Hữu vui chọn ta làm vua Ít-ra-ên.
- 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 16:9 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã biệt riêng các ông khỏi cộng đồng Ít-ra-ên và đem các ông đến gần Ngài để làm công việc tại Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, và để các ông đứng trước mặt cộng đồng và phục vụ họ, việc ấy chưa đủ sao?
- Dân Số Ký 16:10 - Ngài đã đem ông và tất cả anh em người Lê-vi đến gần Ngài, thế mà bây giờ các ông lại muốn chiếm đoạt chức tế lễ nữa.
- Dân Số Ký 16:11 - Ông và những người theo ông đã toa rập nhau để chống đối Chúa Hằng Hữu, chứ A-rôn có làm gì mà các ông oán trách?”
- Rô-ma 12:6 - Trong ơn phước Ngài, Đức Chúa Trời ban ân tứ cho chúng ta mỗi người một khác. Người có ân tứ nói tiên tri, hãy nói theo đức tin mình.
- 1 Cô-rinh-tô 2:12 - Đức Chúa Trời ban Thánh Linh Ngài cho chúng ta—không phải thần linh trần gian—nên chúng ta biết được những ân tứ của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 2:13 - Khi truyền giảng, chúng tôi không dùng từ ngữ triết học, nhưng dùng từ ngữ của Chúa Thánh Linh, giải thích điều thuộc linh bằng ngôn ngữ thuộc linh.
- 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
- 1 Ti-mô-thê 2:7 - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
- Ma-thi-ơ 25:15 - Chủ giao cho người thứ nhất năm túi bạc, người thứ hai, hai túi bạc, và người thứ ba một túi bạc.
- Giê-rê-mi 1:5 - “Ta đã biết con trước khi tạo nên con trong lòng mẹ. Trước khi con sinh ra, Ta đã dành riêng con và chỉ định con làm tiên tri cho các dân tộc.”
- Ma-thi-ơ 21:25 - Lễ báp-tem của Giăng bắt nguồn từ đâu? Từ trời hay từ người?” Họ thảo luận với nhau: “Nếu chúng ta nói từ trời, ông ấy sẽ hỏi: Sao các ông không tin Giăng?
- Hê-bơ-rơ 5:4 - Không một người nào tự lập mình làm thầy thượng tế, vì chức vụ này do Đức Chúa Trời chọn lập, như trường hợp A-rôn.
- Hê-bơ-rơ 5:5 - Chúa Cứu Thế cũng không tự tôn mình làm thầy thượng tế, nhưng được Đức Chúa Trời tấn phong. Đức Chúa Trời phán: “Con là Con Ta. Ngày nay Ta trở thành Cha của Con.”
- Dân Số Ký 17:5 - Gậy của người được Ta chọn sẽ trổ hoa, như vậy dân chúng sẽ không còn lý do gì để phàn nàn con nữa.”
- Giê-rê-mi 17:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con không bỏ chức vụ mình là chức vụ chăn dắt dân của Chúa. Con không nài nỉ Chúa giáng cơn hình phạt. Chúa đã biết rõ mọi lời con đã nói.
- Mác 13:34 - Như trường hợp chủ nhà đi xa, giao cho đầy tớ mỗi người một việc, và bảo người gác cổng phải thức canh.
- A-mốt 7:15 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi ra khỏi việc chăn bầy và bảo tôi rằng: ‘Hãy đi nói tiên tri cho dân tộc Ít-ra-ên của Ta.’
- Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
- Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
- Mác 11:30 - Lễ báp-tem của Giăng bắt nguồn từ trời hay từ người?”
- Mác 11:31 - Họ thảo luận với nhau: “Nếu ta nói từ trời, ông ấy sẽ hỏi: Sao các ông không tin Giăng?
- 1 Phi-e-rơ 4:10 - Đức Chúa Trời đã ban cho mỗi người chúng ta một khả năng riêng, hãy dùng để giúp đỡ nhau, như người quản nhiệm biết sử dụng ơn phước muôn màu muôn vẻ của Đức Chúa Trời.
- 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
- 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
- Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.