逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu nghe tin phái Pha-ri-si đã được báo rằng Ngài làm báp-tem và thu nạp nhiều môn đệ hơn Giăng
- 新标点和合本 - 主知道法利赛人听见他收门徒施洗,比约翰还多,(
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣 知道法利赛人听见他收门徒和施洗比约翰还多,(
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣 知道法利赛人听见他收门徒和施洗比约翰还多,(
- 当代译本 - 耶稣得知法利赛人听见祂比约翰收徒施洗的人数还多,便离开犹太,返回加利利。其实不是耶稣亲自施洗,而是祂的门徒施洗。
- 圣经新译本 - 主知道法利赛人听见他收门徒和施洗比约翰更多(
- 中文标准译本 - 耶稣 知道,法利赛人听说他收门徒和施洗比约翰更多。
- 现代标点和合本 - 主知道法利赛人听见他收门徒施洗比约翰还多
- 和合本(拼音版) - 主知道法利赛人听见他收门徒施洗比约翰还多(
- New International Version - Now Jesus learned that the Pharisees had heard that he was gaining and baptizing more disciples than John—
- New International Reader's Version - Now Jesus learned that the Pharisees had heard about him. They had heard that he was gaining and baptizing more disciples than John.
- English Standard Version - Now when Jesus learned that the Pharisees had heard that Jesus was making and baptizing more disciples than John
- New Living Translation - Jesus knew the Pharisees had heard that he was baptizing and making more disciples than John
- The Message - Jesus realized that the Pharisees were keeping count of the baptisms that he and John performed (although his disciples, not Jesus, did the actual baptizing). They had posted the score that Jesus was ahead, turning him and John into rivals in the eyes of the people. So Jesus left the Judean countryside and went back to Galilee.
- Christian Standard Bible - When Jesus learned that the Pharisees had heard he was making and baptizing more disciples than John
- New American Standard Bible - So then, when the Lord knew that the Pharisees had heard that He was making and baptizing more disciples than John
- New King James Version - Therefore, when the Lord knew that the Pharisees had heard that Jesus made and baptized more disciples than John
- Amplified Bible - So when the Lord learned that the Pharisees had been told that Jesus was making and baptizing more disciples than John
- American Standard Version - When therefore the Lord knew that the Pharisees had heard that Jesus was making and baptizing more disciples than John
- King James Version - When therefore the Lord knew how the Pharisees had heard that Jesus made and baptized more disciples than John,
- New English Translation - Now when Jesus knew that the Pharisees had heard that he was winning and baptizing more disciples than John
- World English Bible - Therefore when the Lord knew that the Pharisees had heard that Jesus was making and baptizing more disciples than John
- 新標點和合本 - 主知道法利賽人聽見他收門徒,施洗,比約翰還多,(
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌 知道法利賽人聽見他收門徒和施洗比約翰還多,(
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌 知道法利賽人聽見他收門徒和施洗比約翰還多,(
- 當代譯本 - 耶穌得知法利賽人聽見祂比約翰收徒施洗的人數還多,便離開猶太,返回加利利。其實不是耶穌親自施洗,而是祂的門徒施洗。
- 聖經新譯本 - 主知道法利賽人聽見他收門徒和施洗比約翰更多(
- 呂振中譯本 - 那時法利賽人聽見耶穌收門徒並施洗禮比 約翰 還多;
- 中文標準譯本 - 耶穌 知道,法利賽人聽說他收門徒和施洗比約翰更多。
- 現代標點和合本 - 主知道法利賽人聽見他收門徒施洗比約翰還多
- 文理和合譯本 - 主知法利賽人聞己招徒施洗、多於約翰、
- 文理委辦譯本 - 主知𠵽唎㘔人、聞己施洗、招人為徒、多於約翰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主知法利賽人、已聞己 己原文作耶穌 招徒施洗、多於 約翰 、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主既悉 法利塞 人已有耶穌授洗招徒、多於 如望 之說、
- Nueva Versión Internacional - Jesús se enteró de que los fariseos sabían que él estaba haciendo y bautizando más discípulos que Juan
- 현대인의 성경 - 예수님이 요한보다 더 많이 제자를 삼고 세례를 준다는 소문이 바리새파 사 람들의 귀에 들어갔다.
- Новый Русский Перевод - Фарисеи услышали о том, что Иисус приобретал и крестил больше учеников, чем Иоанн,
- Восточный перевод - Блюстители Закона услышали о том, что Иса приобретал и погружал в воду больше учеников, чем Яхия,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Блюстители Закона услышали о том, что Иса приобретал и погружал в воду больше учеников, чем Яхия,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Блюстители Закона услышали о том, что Исо приобретал и погружал в воду больше учеников, чем Яхьё,
- La Bible du Semeur 2015 - Les pharisiens avaient entendu dire que Jésus faisait et baptisait plus de disciples que Jean.
- リビングバイブル - さて、イエスのもとにはぞくぞくと人々が詰めかけました。バプテスマ(洗礼)を受けて弟子になった者の数はヨハネよりも多いといううわさが、パリサイ人たちの耳に入りました。イエスはこのことを知ると、
- Nestle Aland 28 - Ὡς οὖν ἔγνω ὁ Ἰησοῦς ὅτι ἤκουσαν οἱ Φαρισαῖοι ὅτι Ἰησοῦς πλείονας μαθητὰς ποιεῖ καὶ βαπτίζει ἢ Ἰωάννης
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς οὖν ἔγνω ὁ Ἰησοῦς ὅτι ἤκουσαν οἱ Φαρισαῖοι, ὅτι Ἰησοῦς πλείονας μαθητὰς ποιεῖ καὶ βαπτίζει ἢ Ἰωάννης
- Nova Versão Internacional - Os fariseus ouviram falar que Jesus estava fazendo e batizando mais discípulos do que João,
- Hoffnung für alle - Den Pharisäern war zu Ohren gekommen, dass Jesus noch mehr Nachfolger gewann und taufte als Johannes – obwohl er nicht einmal selbst taufte, sondern nur seine Jünger. Als Jesus das erfuhr,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกฟาริสีได้ยินว่าพระเยซูทรงมีสาวกและให้บัพติศมามากกว่ายอห์น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อพระเยซูทราบว่าพวกฟาริสีได้ยินว่า พระองค์ให้บัพติศมา และได้สาวกมากกว่ายอห์น
交叉引用
- Lu-ca 19:34 - Hai môn đệ đáp: “Chúa cần dùng nó.”
- Lu-ca 19:31 - Nếu có ai hỏi: ‘Tại sao các ông tháo lừa ra?’ Các con hãy trả lời: ‘Chúa cần dùng nó.’”
- Lu-ca 1:76 - Còn con, con trai bé nhỏ của ta, sẽ được xưng là tiên tri của Đấng Chí Cao, vì con sẽ dọn đường cho Chúa.
- Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
- 1 Cô-rinh-tô 15:47 - A-đam thứ nhất ra từ cát bụi và thuộc về đất, còn Chúa Cứu Thế, Đấng thứ hai đến từ trời.
- 1 Cô-rinh-tô 2:8 - Không một nhà lãnh đạo nào của thế giới biết được huyền nhiệm này. Vì nếu biết rõ, họ đã chẳng đóng đinh Chúa vinh quang trên cây thập tự.
- Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
- Gia-cơ 2:1 - Anh chị em đã đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa vinh quang, sao anh chị em còn thiên vị người này hơn kẻ khác?
- 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
- Giăng 3:22 - Sau đó, Chúa Giê-xu và các môn đệ rời Giê-ru-sa-lem và đi qua xứ Giu-đê. Chúa Giê-xu ở lại một thời gian để làm báp-tem cho dân chúng.
- Giăng 3:26 - Vậy môn đệ của Giăng đến và nói với ông: “Thưa thầy, Người mà thầy đã gặp bên kia Sông Giô-đan, là Người được thầy chứng nhận là Đấng Mết-si-a, hiện đang làm báp-tem. Dân chúng đều đến với Người thay vì đến với chúng ta.”