逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu phán: “Chị đi về gọi chồng đến đây!”
- 新标点和合本 - 耶稣说:“你去叫你丈夫也到这里来。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对她说:“你去,叫你的丈夫,再到这里来。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对她说:“你去,叫你的丈夫,再到这里来。”
- 当代译本 - 耶稣说:“去叫你的丈夫来。”
- 圣经新译本 - 耶稣说:“你去,叫你的丈夫,然后回到这里来。”
- 中文标准译本 - 耶稣说:“去叫你的丈夫,再回到这里来。”
- 现代标点和合本 - 耶稣说:“你去叫你丈夫也到这里来。”
- 和合本(拼音版) - 耶稣说:“你去叫你丈夫也到这里来。”
- New International Version - He told her, “Go, call your husband and come back.”
- New International Reader's Version - He told her, “Go. Get your husband and come back.”
- English Standard Version - Jesus said to her, “Go, call your husband, and come here.”
- New Living Translation - “Go and get your husband,” Jesus told her.
- The Message - He said, “Go call your husband and then come back.”
- Christian Standard Bible - “Go call your husband,” he told her, “and come back here.”
- New American Standard Bible - He *said to her, “Go, call your husband and come here.”
- New King James Version - Jesus said to her, “Go, call your husband, and come here.”
- Amplified Bible - At this, Jesus said, “Go, call your husband and come back.”
- American Standard Version - Jesus saith unto her, Go, call thy husband, and come hither.
- King James Version - Jesus saith unto her, Go, call thy husband, and come hither.
- New English Translation - He said to her, “Go call your husband and come back here.”
- World English Bible - Jesus said to her, “Go, call your husband, and come here.”
- 新標點和合本 - 耶穌說:「你去叫你丈夫也到這裏來。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對她說:「你去,叫你的丈夫,再到這裏來。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對她說:「你去,叫你的丈夫,再到這裏來。」
- 當代譯本 - 耶穌說:「去叫你的丈夫來。」
- 聖經新譯本 - 耶穌說:“你去,叫你的丈夫,然後回到這裡來。”
- 呂振中譯本 - 耶穌對她說:『去叫你的丈夫,然後再到這裏來。』
- 中文標準譯本 - 耶穌說:「去叫你的丈夫,再回到這裡來。」
- 現代標點和合本 - 耶穌說:「你去叫你丈夫也到這裡來。」
- 文理和合譯本 - 耶穌曰、往呼爾夫來此、
- 文理委辦譯本 - 耶穌曰、往呼爾夫來、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、爾往、呼爾夫來此、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 婦曰:『吾無夫。』耶穌曰:『汝自謂無夫、信哉言乎!
- Nueva Versión Internacional - —Ve a llamar a tu esposo, y vuelve acá —le dijo Jesús.
- 현대인의 성경 - “가서 네 남편을 불러오너라.”
- Новый Русский Перевод - Он сказал ей: – Пойди, позови своего мужа и возвращайся сюда.
- Восточный перевод - Он сказал ей: – Пойди, позови своего мужа и возвращайся сюда.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал ей: – Пойди, позови своего мужа и возвращайся сюда.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал ей: – Пойди, позови своего мужа и возвращайся сюда.
- La Bible du Semeur 2015 - – Va donc chercher ton mari, lui dit Jésus, et reviens ici.
- リビングバイブル - 「帰って、夫を連れて来なさい。」
- Nestle Aland 28 - λέγει αὐτῇ· ὕπαγε φώνησον τὸν ἄνδρα σου καὶ ἐλθὲ ἐνθάδε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει αὐτῇ, ὕπαγε, φώνησον τὸν ἄνδρα σου καὶ ἐλθὲ ἐνθάδε.
- Nova Versão Internacional - Ele lhe disse: “Vá, chame o seu marido e volte”.
- Hoffnung für alle - Jesus entgegnete: »Geh und ruf deinen Mann. Dann kommt beide hierher!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสบอกนางว่า “จงไปเรียกสามีของเจ้ามา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์บอกนางว่า “จงไปเรียกสามีเจ้ามานี่เถิด”
交叉引用
- Giăng 2:24 - Nhưng Chúa Giê-xu không tin cậy họ vì Ngài biết rõ mọi người.
- Giăng 2:25 - Chẳng cần ai nói, Chúa biết hết lòng dạ con người.
- Giăng 1:42 - Rồi Anh-rê đưa Si-môn đến với Chúa Giê-xu. Nhìn Si-môn, Chúa Giê-xu phán: “Con là Si-môn, con Giăng—nhưng từ nay sẽ gọi con là Sê-pha, đổi tên con là Phi-e-rơ” (nghĩa là “Phi-e-rơ” ).
- Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
- Giăng 1:48 - Na-tha-na-ên hỏi: “Con chưa hề gặp Thầy, sao Thầy biết con?” Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã thấy con dưới cây vả, trước khi Phi-líp gọi con.”
- Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
- Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
- Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
- Giăng 4:18 - vì chị đã có năm đời chồng, còn người đang sống với chị cũng chẳng phải chồng chị. Chị đã nói sự thật!”