Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin cho tôi biết, người Sa-ma-ri chúng tôi thờ Đức Chúa Trời trên đỉnh núi này. Tại sao người Do Thái các ông bảo Giê-ru-sa-lem mới đúng là nơi thờ phượng?”
  • 新标点和合本 - 我们的祖宗在这山上礼拜,你们倒说,应当礼拜的地方是在耶路撒冷。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的祖宗在这山上敬拜上帝,你们倒说,应当敬拜的地方是在耶路撒冷。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们的祖宗在这山上敬拜 神,你们倒说,应当敬拜的地方是在耶路撒冷。”
  • 当代译本 - 我们的祖先一向都是在这山上敬拜上帝,你们却说耶路撒冷才是敬拜的地方。”
  • 圣经新译本 - 我们的祖先在这山上敬拜 神,而你们却说,敬拜的地方必须在耶路撒冷。”
  • 中文标准译本 - 我们的祖先在这山上敬拜,而你们却说敬拜的地方必须在耶路撒冷。”
  • 现代标点和合本 - 我们的祖宗在这山上礼拜,你们倒说,应当礼拜的地方是在耶路撒冷。”
  • 和合本(拼音版) - 我们的祖宗在这山上礼拜,你们倒说,应当礼拜的地方是在耶路撒冷。”
  • New International Version - Our ancestors worshiped on this mountain, but you Jews claim that the place where we must worship is in Jerusalem.”
  • New International Reader's Version - Our people have always worshiped on this mountain. But you Jews claim that the place where we must worship is in Jerusalem.”
  • English Standard Version - Our fathers worshiped on this mountain, but you say that in Jerusalem is the place where people ought to worship.”
  • New Living Translation - So tell me, why is it that you Jews insist that Jerusalem is the only place of worship, while we Samaritans claim it is here at Mount Gerizim, where our ancestors worshiped?”
  • Christian Standard Bible - Our ancestors worshiped on this mountain, but you Jews say that the place to worship is in Jerusalem.”
  • New American Standard Bible - Our fathers worshiped on this mountain, and yet you Jews say that in Jerusalem is the place where one must worship.”
  • New King James Version - Our fathers worshiped on this mountain, and you Jews say that in Jerusalem is the place where one ought to worship.”
  • Amplified Bible - Our fathers worshiped on this mountain, but you Jews say that the place where one ought to worship is in Jerusalem [at the temple].”
  • American Standard Version - Our fathers worshipped in this mountain; and ye say, that in Jerusalem is the place where men ought to worship.
  • King James Version - Our fathers worshipped in this mountain; and ye say, that in Jerusalem is the place where men ought to worship.
  • New English Translation - Our fathers worshiped on this mountain, and you people say that the place where people must worship is in Jerusalem.”
  • World English Bible - Our fathers worshiped in this mountain, and you Jews say that in Jerusalem is the place where people ought to worship.”
  • 新標點和合本 - 我們的祖宗在這山上禮拜,你們倒說,應當禮拜的地方是在耶路撒冷。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的祖宗在這山上敬拜上帝,你們倒說,應當敬拜的地方是在耶路撒冷。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們的祖宗在這山上敬拜 神,你們倒說,應當敬拜的地方是在耶路撒冷。」
  • 當代譯本 - 我們的祖先一向都是在這山上敬拜上帝,你們卻說耶路撒冷才是敬拜的地方。」
  • 聖經新譯本 - 我們的祖先在這山上敬拜 神,而你們卻說,敬拜的地方必須在耶路撒冷。”
  • 呂振中譯本 - 我們的祖宗在這山上敬拜;你們倒說、敬拜的地方應當在 耶路撒冷 。』
  • 中文標準譯本 - 我們的祖先在這山上敬拜,而你們卻說敬拜的地方必須在耶路撒冷。」
  • 現代標點和合本 - 我們的祖宗在這山上禮拜,你們倒說,應當禮拜的地方是在耶路撒冷。」
  • 文理和合譯本 - 我祖崇拜於此山、惟爾曹言當拜之地在耶路撒冷、
  • 文理委辦譯本 - 我祖崇拜於此山、爾曹言、崇拜當在耶路撒冷、孰是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我列祖崇拜於此山、惟爾曹言當崇拜之處、乃在 耶路撒冷 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌對曰:『女子其信吾言、時已臨矣、朝拜聖父、將不在此山、亦不在 耶路撒冷 ;
  • Nueva Versión Internacional - Nuestros antepasados adoraron en este monte, pero ustedes los judíos dicen que el lugar donde debemos adorar está en Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - 우리 조상들은 이 산에서 예배를 드렸는데 유대인들은 예루살렘에서 예배를 드려야 한다고 주장합니다.”
  • Новый Русский Перевод - Так объясни же мне, почему наши отцы поклонялись на этой горе , а вы, иудеи, говорите, что Богу следует поклоняться в Иерусалиме?
  • Восточный перевод - Так объясни же мне, почему наши отцы поклонялись на этой горе , а вы, иудеи, говорите, что Всевышнему следует поклоняться в Иерусалиме?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так объясни же мне, почему наши отцы поклонялись на этой горе , а вы, иудеи, говорите, что Аллаху следует поклоняться в Иерусалиме?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так объясни же мне, почему наши отцы поклонялись на этой горе , а вы, иудеи, говорите, что Всевышнему следует поклоняться в Иерусалиме?
  • La Bible du Semeur 2015 - Dis-moi : qui a raison ? Nos ancêtres ont adoré Dieu sur cette montagne-ci . Vous autres, vous affirmez que l’endroit où l’on doit adorer, c’est Jérusalem.
  • リビングバイブル - だったら教えてください。ユダヤ人は、礼拝の場所はエルサレムだけだと言いはるし、サマリヤ人は、私たちの先祖が礼拝したこのゲリジム山だと言っています。どうしてなのですか?」
  • Nestle Aland 28 - οἱ πατέρες ἡμῶν ἐν τῷ ὄρει τούτῳ προσεκύνησαν· καὶ ὑμεῖς λέγετε ὅτι ἐν Ἱεροσολύμοις ἐστὶν ὁ τόπος ὅπου προσκυνεῖν δεῖ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ πατέρες ἡμῶν ἐν τῷ ὄρει τούτῳ προσεκύνησαν, καὶ ὑμεῖς λέγετε ὅτι ἐν Ἱεροσολύμοις ἐστὶν ὁ τόπος ὅπου προσκυνεῖν δεῖ.
  • Nova Versão Internacional - Nossos antepassados adoraram neste monte, mas vocês, judeus, dizem que Jerusalém é o lugar onde se deve adorar”.
  • Hoffnung für alle - Kannst du mir dann eine Frage beantworten? Unsere Vorfahren haben Gott auf diesem Berg dort angebetet. Warum also behauptet ihr Juden, man könne Gott nur in Jerusalem anbeten?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรพบุรุษของเรานมัสการที่ภูเขานี้ แต่พวกท่านชาวยิวอ้างว่าเราต้องนมัสการที่กรุงเยรูซาเล็ม”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรพบุรุษ​ของ​เรา​ได้​นมัสการ​ที่​ภูเขา​นี้ และ​พวก​ท่าน​พูด​ว่า​เมือง​เยรูซาเล็ม​เป็น​สถานที่​ที่​ควร​ใช้​ใน​การ​นมัสการ”
交叉引用
  • 1 Sử Ký 22:1 - Đa-vít tuyên bố: “Đây sẽ là Đền Thờ của Đức Chúa Trời và là bàn thờ để Ít-ra-ên dâng tế lễ thiêu!”
  • Giô-suê 8:33 - Vì Môi-se có dặn trước về việc chúc phước cho người Ít-ra-ên, nên hôm ấy, toàn dân kể cả các trưởng lão, viên phán quan, công dân, và ngoại kiều đều chia nhau ra làm hai nhóm: Phân nửa đứng trước núi Ga-ri-xim, phân nửa đứng trước Núi Ê-banh. Giữa hai nhóm ấy có Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu với các thầy tế lễ người Lê-vi, những người khiêng Hòm Giao Ước.
  • Giô-suê 8:34 - Giô-suê đọc tất cả những lời chúc phước và những lời nguyền rủa đã được ghi trong Sách Luật.
  • Giô-suê 8:35 - Mọi người, gồm cả nam phụ lão ấu và khách ngoại kiều, đều nghe Giô-suê đọc tất cả luật lệ của Môi-se.
  • 2 Sử Ký 7:16 - Vì Ta đã chọn và thánh hóa nhà này cho Danh Ta ngự đời đời. Phải, mắt Ta và lòng Ta sẽ chú vào đó mãi mãi.
  • Thẩm Phán 9:6 - Người Si-chem và Bết-mi-lô họp tại bia đá bên gốc cây sồi ở Si-chem, tôn A-bi-mê-léc làm vua.
  • Thẩm Phán 9:7 - Khi Giô-tham nghe tin này, ông lên đỉnh Núi Ga-ri-xim và la to: “Hãy lắng nghe tôi, hỡi người Si-chem! Hãy nghe lời tôi nếu các người muốn Đức Chúa Trời nghe các người!
  • 1 Sử Ký 21:26 - Rồi Đa-vít xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng tế lễ thiêu và tế lễ bình an. Đa-vít kêu cầu Chúa Hằng Hữu. Chúa liền đáp lời vua bằng cách giáng lửa từ trời xuống bàn thờ dâng tế lễ thiêu.
  • 1 Các Vua 9:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta có nghe lời con cầu xin. Ta đã thánh hóa Đền Thờ con vừa xây và đặt Danh Ta tại đó đời đời. Mắt và lòng Ta sẽ hướng đến nơi này mãi mãi.
  • Thi Thiên 78:68 - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
  • Lu-ca 9:53 - Nhưng dân làng không chịu tiếp rước Chúa, vì biết Ngài muốn lên Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 17:26 - Khi vua A-sy-ri nhận được phúc trình: “Những người được đem qua Sa-ma-ri không biết luật của Thần địa phương, nên Thần ấy sai sư tử vồ họ chết.”
  • 2 Các Vua 17:27 - Vua ra lệnh đem một thầy tế lễ Ít-ra-ên đã bị đày trở về Sa-ma-ri, để dạy những người định cư luật lệ của Thần địa phương.
  • 2 Các Vua 17:28 - Vậy, một thầy tế lễ từ Sa-ma-ri được đưa về Bê-tên, dạy những người mới đến cách phụng thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 17:29 - Tuy nhiên, những người này vẫn thờ thần của nước họ. Họ để tượng thần trong miếu trên đồi gần thành mình ở. Các miếu này đã được người Ít-ra-ên xây cất trước kia.
  • 2 Các Vua 17:30 - Người Ba-by-lôn thờ thần Su-cốt Bê-nốt; người Cúc thờ Nẹt-ganh; người Ha-mát thờ A-si-ma;
  • 2 Các Vua 17:31 - người A-va thờ Nếp-hát và Tạt-tác; người Sê-phạt-va-im thiêu con tế thần A-tra-mê-léc và A-na-mê-léc.
  • 2 Các Vua 17:32 - Tuy kính sợ Chúa Hằng Hữu, họ vẫn chỉ định người của mình làm chức tế lễ tại các miếu trên đồi để dâng lễ vật cho thần mình.
  • 2 Các Vua 17:33 - Như thế, họ vừa kính sợ Chúa, vừa thờ thần mình theo nghi thức cúng thờ của dân tộc mình.
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 87:1 - Chúa Hằng Hữu xây nền móng Ngài trên núi thánh.
  • Thi Thiên 87:2 - Chúa mến chuộng thành Si-ôn, hơn bất cứ thành nào của Gia-cốp.
  • 2 Sử Ký 6:6 - Nhưng nay Ta đã chọn Giê-ru-sa-lem để Danh Ta ngự tại đó, và Ta cũng chọn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, dân Ta!’
  • 2 Sử Ký 7:12 - Một đêm, Chúa Hằng Hữu hiện ra với Sa-lô-môn và phán dạy: “Ta đã nghe lời cầu nguyện con, và đã chọn Đền Thờ này cho Ta làm nơi dâng sinh tế.
  • Sáng Thế Ký 33:18 - Kể từ ngày lìa xứ Pha-đan A-ram, Gia-cốp đi đường bình an đến xứ Ca-na-an, và hạ trại trước thành phố Si-chem.
  • Sáng Thế Ký 33:19 - Gia-cốp mua một miếng đất của anh em Si-chem, các con trai của Hê-mô, để cắm trại.
  • Sáng Thế Ký 33:20 - Gia-cốp lập một bàn thờ tại Si-chem và đặt tên bàn thờ là Ên-ên-ô-hê, tức là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:29 - Khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đem anh em vào chiếm cứ đất hứa, anh em sẽ đặt lời chúc phước lành trên Núi Ga-ri-xim, và lời nguyền rủa trên Núi Ê-banh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:12 - “Khi sang Sông Giô-đan rồi, người thuộc các đại tộc Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa, Y-sa-ca, Giô-sép, và Bên-gia-min phải đứng trên Núi Ga-ri-xim để chúc phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5 - Nhưng anh em phải đến nơi duy nhất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn trong lãnh thổ của các đại tộc, là nơi ngự của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6 - Phải đến dâng các lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười hiến dâng, lễ vật dâng theo lối nâng tay dâng lên, lễ vật thề nguyện, lễ vật tình nguyện, chiên, và bò sinh đầu lòng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:7 - Tại đó, mọi người sẽ cùng gia quyến mình ăn trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, lòng hân hoan vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho công việc mình được ban phước và thịnh vượng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:8 - Anh em không được hành động như ngày nay nữa, ai nấy đều làm những việc mình cho là phải,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:9 - vì anh em chưa vào vui hưởng sản nghiệp mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sắp ban cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:10 - Khi đã sang Sông Giô-đan, vào sống trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em cho, được nghỉ ngơi, được an ninh vì không còn tranh chiến với quân thù nữa,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
  • Sáng Thế Ký 12:6 - Áp-ram vào sâu trong xứ Ca-na-an, đến gần Si-chem, và dựng trại bên cây sồi tại Mô-rê.
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin cho tôi biết, người Sa-ma-ri chúng tôi thờ Đức Chúa Trời trên đỉnh núi này. Tại sao người Do Thái các ông bảo Giê-ru-sa-lem mới đúng là nơi thờ phượng?”
  • 新标点和合本 - 我们的祖宗在这山上礼拜,你们倒说,应当礼拜的地方是在耶路撒冷。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的祖宗在这山上敬拜上帝,你们倒说,应当敬拜的地方是在耶路撒冷。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们的祖宗在这山上敬拜 神,你们倒说,应当敬拜的地方是在耶路撒冷。”
  • 当代译本 - 我们的祖先一向都是在这山上敬拜上帝,你们却说耶路撒冷才是敬拜的地方。”
  • 圣经新译本 - 我们的祖先在这山上敬拜 神,而你们却说,敬拜的地方必须在耶路撒冷。”
  • 中文标准译本 - 我们的祖先在这山上敬拜,而你们却说敬拜的地方必须在耶路撒冷。”
  • 现代标点和合本 - 我们的祖宗在这山上礼拜,你们倒说,应当礼拜的地方是在耶路撒冷。”
  • 和合本(拼音版) - 我们的祖宗在这山上礼拜,你们倒说,应当礼拜的地方是在耶路撒冷。”
  • New International Version - Our ancestors worshiped on this mountain, but you Jews claim that the place where we must worship is in Jerusalem.”
  • New International Reader's Version - Our people have always worshiped on this mountain. But you Jews claim that the place where we must worship is in Jerusalem.”
  • English Standard Version - Our fathers worshiped on this mountain, but you say that in Jerusalem is the place where people ought to worship.”
  • New Living Translation - So tell me, why is it that you Jews insist that Jerusalem is the only place of worship, while we Samaritans claim it is here at Mount Gerizim, where our ancestors worshiped?”
  • Christian Standard Bible - Our ancestors worshiped on this mountain, but you Jews say that the place to worship is in Jerusalem.”
  • New American Standard Bible - Our fathers worshiped on this mountain, and yet you Jews say that in Jerusalem is the place where one must worship.”
  • New King James Version - Our fathers worshiped on this mountain, and you Jews say that in Jerusalem is the place where one ought to worship.”
  • Amplified Bible - Our fathers worshiped on this mountain, but you Jews say that the place where one ought to worship is in Jerusalem [at the temple].”
  • American Standard Version - Our fathers worshipped in this mountain; and ye say, that in Jerusalem is the place where men ought to worship.
  • King James Version - Our fathers worshipped in this mountain; and ye say, that in Jerusalem is the place where men ought to worship.
  • New English Translation - Our fathers worshiped on this mountain, and you people say that the place where people must worship is in Jerusalem.”
  • World English Bible - Our fathers worshiped in this mountain, and you Jews say that in Jerusalem is the place where people ought to worship.”
  • 新標點和合本 - 我們的祖宗在這山上禮拜,你們倒說,應當禮拜的地方是在耶路撒冷。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的祖宗在這山上敬拜上帝,你們倒說,應當敬拜的地方是在耶路撒冷。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們的祖宗在這山上敬拜 神,你們倒說,應當敬拜的地方是在耶路撒冷。」
  • 當代譯本 - 我們的祖先一向都是在這山上敬拜上帝,你們卻說耶路撒冷才是敬拜的地方。」
  • 聖經新譯本 - 我們的祖先在這山上敬拜 神,而你們卻說,敬拜的地方必須在耶路撒冷。”
  • 呂振中譯本 - 我們的祖宗在這山上敬拜;你們倒說、敬拜的地方應當在 耶路撒冷 。』
  • 中文標準譯本 - 我們的祖先在這山上敬拜,而你們卻說敬拜的地方必須在耶路撒冷。」
  • 現代標點和合本 - 我們的祖宗在這山上禮拜,你們倒說,應當禮拜的地方是在耶路撒冷。」
  • 文理和合譯本 - 我祖崇拜於此山、惟爾曹言當拜之地在耶路撒冷、
  • 文理委辦譯本 - 我祖崇拜於此山、爾曹言、崇拜當在耶路撒冷、孰是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我列祖崇拜於此山、惟爾曹言當崇拜之處、乃在 耶路撒冷 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌對曰:『女子其信吾言、時已臨矣、朝拜聖父、將不在此山、亦不在 耶路撒冷 ;
  • Nueva Versión Internacional - Nuestros antepasados adoraron en este monte, pero ustedes los judíos dicen que el lugar donde debemos adorar está en Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - 우리 조상들은 이 산에서 예배를 드렸는데 유대인들은 예루살렘에서 예배를 드려야 한다고 주장합니다.”
  • Новый Русский Перевод - Так объясни же мне, почему наши отцы поклонялись на этой горе , а вы, иудеи, говорите, что Богу следует поклоняться в Иерусалиме?
  • Восточный перевод - Так объясни же мне, почему наши отцы поклонялись на этой горе , а вы, иудеи, говорите, что Всевышнему следует поклоняться в Иерусалиме?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так объясни же мне, почему наши отцы поклонялись на этой горе , а вы, иудеи, говорите, что Аллаху следует поклоняться в Иерусалиме?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так объясни же мне, почему наши отцы поклонялись на этой горе , а вы, иудеи, говорите, что Всевышнему следует поклоняться в Иерусалиме?
  • La Bible du Semeur 2015 - Dis-moi : qui a raison ? Nos ancêtres ont adoré Dieu sur cette montagne-ci . Vous autres, vous affirmez que l’endroit où l’on doit adorer, c’est Jérusalem.
  • リビングバイブル - だったら教えてください。ユダヤ人は、礼拝の場所はエルサレムだけだと言いはるし、サマリヤ人は、私たちの先祖が礼拝したこのゲリジム山だと言っています。どうしてなのですか?」
  • Nestle Aland 28 - οἱ πατέρες ἡμῶν ἐν τῷ ὄρει τούτῳ προσεκύνησαν· καὶ ὑμεῖς λέγετε ὅτι ἐν Ἱεροσολύμοις ἐστὶν ὁ τόπος ὅπου προσκυνεῖν δεῖ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ πατέρες ἡμῶν ἐν τῷ ὄρει τούτῳ προσεκύνησαν, καὶ ὑμεῖς λέγετε ὅτι ἐν Ἱεροσολύμοις ἐστὶν ὁ τόπος ὅπου προσκυνεῖν δεῖ.
  • Nova Versão Internacional - Nossos antepassados adoraram neste monte, mas vocês, judeus, dizem que Jerusalém é o lugar onde se deve adorar”.
  • Hoffnung für alle - Kannst du mir dann eine Frage beantworten? Unsere Vorfahren haben Gott auf diesem Berg dort angebetet. Warum also behauptet ihr Juden, man könne Gott nur in Jerusalem anbeten?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรพบุรุษของเรานมัสการที่ภูเขานี้ แต่พวกท่านชาวยิวอ้างว่าเราต้องนมัสการที่กรุงเยรูซาเล็ม”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรพบุรุษ​ของ​เรา​ได้​นมัสการ​ที่​ภูเขา​นี้ และ​พวก​ท่าน​พูด​ว่า​เมือง​เยรูซาเล็ม​เป็น​สถานที่​ที่​ควร​ใช้​ใน​การ​นมัสการ”
  • 1 Sử Ký 22:1 - Đa-vít tuyên bố: “Đây sẽ là Đền Thờ của Đức Chúa Trời và là bàn thờ để Ít-ra-ên dâng tế lễ thiêu!”
  • Giô-suê 8:33 - Vì Môi-se có dặn trước về việc chúc phước cho người Ít-ra-ên, nên hôm ấy, toàn dân kể cả các trưởng lão, viên phán quan, công dân, và ngoại kiều đều chia nhau ra làm hai nhóm: Phân nửa đứng trước núi Ga-ri-xim, phân nửa đứng trước Núi Ê-banh. Giữa hai nhóm ấy có Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu với các thầy tế lễ người Lê-vi, những người khiêng Hòm Giao Ước.
  • Giô-suê 8:34 - Giô-suê đọc tất cả những lời chúc phước và những lời nguyền rủa đã được ghi trong Sách Luật.
  • Giô-suê 8:35 - Mọi người, gồm cả nam phụ lão ấu và khách ngoại kiều, đều nghe Giô-suê đọc tất cả luật lệ của Môi-se.
  • 2 Sử Ký 7:16 - Vì Ta đã chọn và thánh hóa nhà này cho Danh Ta ngự đời đời. Phải, mắt Ta và lòng Ta sẽ chú vào đó mãi mãi.
  • Thẩm Phán 9:6 - Người Si-chem và Bết-mi-lô họp tại bia đá bên gốc cây sồi ở Si-chem, tôn A-bi-mê-léc làm vua.
  • Thẩm Phán 9:7 - Khi Giô-tham nghe tin này, ông lên đỉnh Núi Ga-ri-xim và la to: “Hãy lắng nghe tôi, hỡi người Si-chem! Hãy nghe lời tôi nếu các người muốn Đức Chúa Trời nghe các người!
  • 1 Sử Ký 21:26 - Rồi Đa-vít xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng tế lễ thiêu và tế lễ bình an. Đa-vít kêu cầu Chúa Hằng Hữu. Chúa liền đáp lời vua bằng cách giáng lửa từ trời xuống bàn thờ dâng tế lễ thiêu.
  • 1 Các Vua 9:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta có nghe lời con cầu xin. Ta đã thánh hóa Đền Thờ con vừa xây và đặt Danh Ta tại đó đời đời. Mắt và lòng Ta sẽ hướng đến nơi này mãi mãi.
  • Thi Thiên 78:68 - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
  • Lu-ca 9:53 - Nhưng dân làng không chịu tiếp rước Chúa, vì biết Ngài muốn lên Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 17:26 - Khi vua A-sy-ri nhận được phúc trình: “Những người được đem qua Sa-ma-ri không biết luật của Thần địa phương, nên Thần ấy sai sư tử vồ họ chết.”
  • 2 Các Vua 17:27 - Vua ra lệnh đem một thầy tế lễ Ít-ra-ên đã bị đày trở về Sa-ma-ri, để dạy những người định cư luật lệ của Thần địa phương.
  • 2 Các Vua 17:28 - Vậy, một thầy tế lễ từ Sa-ma-ri được đưa về Bê-tên, dạy những người mới đến cách phụng thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 17:29 - Tuy nhiên, những người này vẫn thờ thần của nước họ. Họ để tượng thần trong miếu trên đồi gần thành mình ở. Các miếu này đã được người Ít-ra-ên xây cất trước kia.
  • 2 Các Vua 17:30 - Người Ba-by-lôn thờ thần Su-cốt Bê-nốt; người Cúc thờ Nẹt-ganh; người Ha-mát thờ A-si-ma;
  • 2 Các Vua 17:31 - người A-va thờ Nếp-hát và Tạt-tác; người Sê-phạt-va-im thiêu con tế thần A-tra-mê-léc và A-na-mê-léc.
  • 2 Các Vua 17:32 - Tuy kính sợ Chúa Hằng Hữu, họ vẫn chỉ định người của mình làm chức tế lễ tại các miếu trên đồi để dâng lễ vật cho thần mình.
  • 2 Các Vua 17:33 - Như thế, họ vừa kính sợ Chúa, vừa thờ thần mình theo nghi thức cúng thờ của dân tộc mình.
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 87:1 - Chúa Hằng Hữu xây nền móng Ngài trên núi thánh.
  • Thi Thiên 87:2 - Chúa mến chuộng thành Si-ôn, hơn bất cứ thành nào của Gia-cốp.
  • 2 Sử Ký 6:6 - Nhưng nay Ta đã chọn Giê-ru-sa-lem để Danh Ta ngự tại đó, và Ta cũng chọn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, dân Ta!’
  • 2 Sử Ký 7:12 - Một đêm, Chúa Hằng Hữu hiện ra với Sa-lô-môn và phán dạy: “Ta đã nghe lời cầu nguyện con, và đã chọn Đền Thờ này cho Ta làm nơi dâng sinh tế.
  • Sáng Thế Ký 33:18 - Kể từ ngày lìa xứ Pha-đan A-ram, Gia-cốp đi đường bình an đến xứ Ca-na-an, và hạ trại trước thành phố Si-chem.
  • Sáng Thế Ký 33:19 - Gia-cốp mua một miếng đất của anh em Si-chem, các con trai của Hê-mô, để cắm trại.
  • Sáng Thế Ký 33:20 - Gia-cốp lập một bàn thờ tại Si-chem và đặt tên bàn thờ là Ên-ên-ô-hê, tức là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:29 - Khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đem anh em vào chiếm cứ đất hứa, anh em sẽ đặt lời chúc phước lành trên Núi Ga-ri-xim, và lời nguyền rủa trên Núi Ê-banh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:12 - “Khi sang Sông Giô-đan rồi, người thuộc các đại tộc Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa, Y-sa-ca, Giô-sép, và Bên-gia-min phải đứng trên Núi Ga-ri-xim để chúc phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5 - Nhưng anh em phải đến nơi duy nhất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn trong lãnh thổ của các đại tộc, là nơi ngự của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6 - Phải đến dâng các lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười hiến dâng, lễ vật dâng theo lối nâng tay dâng lên, lễ vật thề nguyện, lễ vật tình nguyện, chiên, và bò sinh đầu lòng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:7 - Tại đó, mọi người sẽ cùng gia quyến mình ăn trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, lòng hân hoan vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho công việc mình được ban phước và thịnh vượng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:8 - Anh em không được hành động như ngày nay nữa, ai nấy đều làm những việc mình cho là phải,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:9 - vì anh em chưa vào vui hưởng sản nghiệp mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sắp ban cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:10 - Khi đã sang Sông Giô-đan, vào sống trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em cho, được nghỉ ngơi, được an ninh vì không còn tranh chiến với quân thù nữa,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
  • Sáng Thế Ký 12:6 - Áp-ram vào sâu trong xứ Ca-na-an, đến gần Si-chem, và dựng trại bên cây sồi tại Mô-rê.
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献