逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã có thức ăn mà các con không biết.”
- 新标点和合本 - 耶稣说:“我有食物吃,是你们不知道的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他们说:“我有食物吃,是你们不知道的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他们说:“我有食物吃,是你们不知道的。”
- 当代译本 - 耶稣说:“我有食物吃,是你们不知道的。”
- 圣经新译本 - 耶稣说:“我有食物吃,是你们所不知道的。”
- 中文标准译本 - 但耶稣说:“我有食物吃,是你们所不知道的。”
- 现代标点和合本 - 耶稣说:“我有食物吃,是你们不知道的。”
- 和合本(拼音版) - 耶稣说:“我有食物吃,是你们不知道的。”
- New International Version - But he said to them, “I have food to eat that you know nothing about.”
- New International Reader's Version - But he said to them, “I have food to eat that you know nothing about.”
- English Standard Version - But he said to them, “I have food to eat that you do not know about.”
- New Living Translation - But Jesus replied, “I have a kind of food you know nothing about.”
- The Message - He told them, “I have food to eat you know nothing about.”
- Christian Standard Bible - But he said, “I have food to eat that you don’t know about.”
- New American Standard Bible - But He said to them, “I have food to eat that you do not know about.”
- New King James Version - But He said to them, “I have food to eat of which you do not know.”
- Amplified Bible - But He told them, “I have food to eat that you do not know about.”
- American Standard Version - But he said unto them, I have meat to eat that ye know not.
- King James Version - But he said unto them, I have meat to eat that ye know not of.
- New English Translation - But he said to them, “I have food to eat that you know nothing about.”
- World English Bible - But he said to them, “I have food to eat that you don’t know about.”
- 新標點和合本 - 耶穌說:「我有食物吃,是你們不知道的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他們說:「我有食物吃,是你們不知道的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他們說:「我有食物吃,是你們不知道的。」
- 當代譯本 - 耶穌說:「我有食物吃,是你們不知道的。」
- 聖經新譯本 - 耶穌說:“我有食物吃,是你們所不知道的。”
- 呂振中譯本 - 耶穌對他們說:『我有食品喫,是你們不知道的。』
- 中文標準譯本 - 但耶穌說:「我有食物吃,是你們所不知道的。」
- 現代標點和合本 - 耶穌說:「我有食物吃,是你們不知道的。」
- 文理和合譯本 - 耶穌曰、我有糧以食、爾所不知者、
- 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我有糧可食、爾曹不知也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂之曰、我有糧可食、爾所不知者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諸徒乃相問曰:『詎有人供以食乎?』
- Nueva Versión Internacional - —Yo tengo un alimento que ustedes no conocen —replicó él.
- 현대인의 성경 - 예수님은 그들에게 “내게는 너희가 알지 못하는 양식이 있다” 하고 말씀하셨다.
- Новый Русский Перевод - Но Он сказал им: – У Меня есть пища, о которой вы не знаете.
- Восточный перевод - Но Он сказал им: – У Меня есть пища, о которой вы не знаете.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Он сказал им: – У Меня есть пища, о которой вы не знаете.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Он сказал им: – У Меня есть пища, о которой вы не знаете.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais il leur dit : J’ai, pour me nourrir, un aliment que vous ne connaissez pas.
- リビングバイブル - イエスは、「いや、けっこうです。わたしには、あなたがたの知らない食べ物があるのです」と言われました。
- Nestle Aland 28 - ὁ δὲ εἶπεν αὐτοῖς· ἐγὼ βρῶσιν ἔχω φαγεῖν ἣν ὑμεῖς οὐκ οἴδατε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ εἶπεν αὐτοῖς, ἐγὼ βρῶσιν ἔχω φαγεῖν, ἣν ὑμεῖς οὐκ οἴδατε.
- Nova Versão Internacional - Mas ele lhes disse: “Tenho algo para comer que vocês não conhecem”.
- Hoffnung für alle - Aber er sagte zu ihnen: »Ich habe eine Speise, von der ihr nichts wisst.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระองค์ตรัสกับพวกเขาว่า “เรามีอาหารรับประทานซึ่งพวกท่านไม่รู้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พระองค์กล่าวว่า “เรามีอาหารสำหรับรับประทานที่เจ้าไม่รู้จัก”
交叉引用
- Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
- Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
- Thi Thiên 25:14 - Chúa Hằng Hữu là bạn của người tin kính. Giao ước Ngài, Chúa hé lộ cho hay.
- Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
- Châm Ngôn 14:10 - Chỉ lòng mới thấu rõ nỗi cay đắng con tim, niềm vui tận thâm tâm, ai người chia sẻ được.
- Châm Ngôn 18:20 - Bông trái của miệng làm dạ dày no đủ; hoa lợi của môi làm thỏa thích tâm can.
- Giê-rê-mi 15:16 - Khi con khám phá được lời Chúa, con đã ăn nuốt rồi. Lời Chúa là niềm hoan hỉ của con và là vui thích của linh hồn con, vì con được mang tên Chúa, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân.
- Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.
- Thi Thiên 119:103 - Lời Chúa ngọt ngào trong miệng con; ngọt hơn cả mật ong hảo hạng.
- Gióp 23:12 - Cũng không tẻ tách mệnh lệnh Ngài, nhưng tôi quý lời Ngài hơn món ăn ngon.