逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - nghe lời Chúa giảng dạy, có thêm nhiều người tin nhận.
- 新标点和合本 - 因耶稣的话,信的人就更多了,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶稣的话,信的人就更多了。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为耶稣的话,信的人就更多了。
- 当代译本 - 因为耶稣传的道,信的人更多了。
- 圣经新译本 - 因着耶稣的话,信他的人就更多了。
- 中文标准译本 - 后来,因着耶稣的话,信的人就更多了。
- 现代标点和合本 - 因耶稣的话,信的人就更多了,
- 和合本(拼音版) - 因耶稣的话,信的人就更多了。
- New International Version - And because of his words many more became believers.
- New International Reader's Version - Because of what he said, many more people became believers.
- English Standard Version - And many more believed because of his word.
- New Living Translation - long enough for many more to hear his message and believe.
- Christian Standard Bible - Many more believed because of what he said.
- New American Standard Bible - Many more believed because of His word;
- New King James Version - And many more believed because of His own word.
- Amplified Bible - Many more believed in Him [with a deep, abiding trust] because of His word [His personal message to them];
- American Standard Version - And many more believed because of his word;
- King James Version - And many more believed because of his own word;
- New English Translation - and because of his word many more believed.
- World English Bible - Many more believed because of his word.
- 新標點和合本 - 因耶穌的話,信的人就更多了,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶穌的話,信的人就更多了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶穌的話,信的人就更多了。
- 當代譯本 - 因為耶穌傳的道,信的人更多了。
- 聖經新譯本 - 因著耶穌的話,信他的人就更多了。
- 呂振中譯本 - 因耶穌的話來信的人就越發多了。
- 中文標準譯本 - 後來,因著耶穌的話,信的人就更多了。
- 現代標點和合本 - 因耶穌的話,信的人就更多了,
- 文理和合譯本 - 因其言而信者尤眾、
- 文理委辦譯本 - 聽其言而信之者愈眾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣其言而信之者尤眾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 咸謂婦人曰:『吾人之信、不復憑汝之言、茲已親聆其教、而確知其為救世主矣。』
- Nueva Versión Internacional - y muchos más llegaron a creer por lo que él mismo decía.
- 현대인의 성경 - 예수님의 말씀을 듣고 더 많은 사람이 믿게 되었다.
- Новый Русский Перевод - И еще больше людей уверовали в Него из-за Его слов.
- Восточный перевод - И ещё больше людей уверовали в Него из-за Его слов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И ещё больше людей уверовали в Него из-за Его слов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И ещё больше людей уверовали в Него из-за Его слов.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils furent encore bien plus nombreux à croire en lui à cause de ses paroles,
- リビングバイブル - その間に、さらに多くの人がイエスのことばを聞いて信じました。
- Nestle Aland 28 - καὶ πολλῷ πλείους ἐπίστευσαν διὰ τὸν λόγον αὐτοῦ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πολλῷ πλείους ἐπίστευσαν, διὰ τὸν λόγον αὐτοῦ;
- Nova Versão Internacional - E, por causa da sua palavra, muitos outros creram.
- Hoffnung für alle - So konnten ihn alle hören, und daraufhin glaubten noch viel mehr Menschen an ihn.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเนื่องด้วยพระดำรัสของพระองค์คนอื่นๆ อีกมากมายได้หันมาเชื่อในพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และมีคนอีกมากมายที่เชื่อเพราะคำกล่าวของพระองค์
交叉引用
- Ma-thi-ơ 7:28 - Dân chúng nghe xong đều ngạc nhiên về lời dạy của Chúa.
- Ma-thi-ơ 7:29 - Vì Ngài giảng dạy đầy uy quyền, khác hẳn các thầy dạy luật của họ.
- Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
- Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
- Lu-ca 4:32 - Dân chúng rất ngạc nhiên, vì lời Chúa đầy uy quyền.
- Giăng 6:63 - Chúa Thánh Linh ban sự sống mới. Xác thịt chẳng làm chi được. Lời Ta dạy biểu hiện Chúa Thánh Linh và đầy sức sống.
- Giăng 7:46 - Họ thưa: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe ai giảng dạy tuyệt diệu như ông ấy!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:3 - Hội Thánh tiễn họ lên Giê-ru-sa-lem, và họ ghé qua xứ Phê-ni-xi và xứ Sa-ma-ri, họ tường thuật việc các Dân Ngoại trở về với Chúa, nên anh em tín hữu rất vui mừng.
- 1 Cô-rinh-tô 2:4 - Lời giảng dạy của tôi chẳng do tài biện luận khôn khéo mà chỉ dựa vào quyền năng của Chúa Thánh Linh thôi.
- 1 Cô-rinh-tô 2:5 - Như thế, đức tin của anh chị em không dựa vào khôn ngoan loài người, nhưng xây dựng trên quyền năng Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:12 - Nhưng bấy giờ dân chúng tin nhận sứ điệp Phi-líp giảng về Phúc Âm Nước Đức Chúa Trời và Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu. Nhiều người, cả nam lẫn nữ đều chịu báp-tem.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:25 - Sau khi làm chứng và công bố lời Chúa tại Sa-ma-ri, Phi-e-rơ và Giăng trở về Giê-ru-sa-lem. Trên đường về, họ truyền bá Phúc Âm tại nhiều làng mạc Sa-ma-ri.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”