Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:42 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nói với người phụ nữ: “Bây giờ chúng tôi tin, không phải chỉ nhờ lời chứng của chị, nhưng chúng tôi đã nghe Chúa dạy, và biết Ngài là Chúa Cứu Thế của thế giới.”
  • 新标点和合本 - 便对妇人说:“现在我们信,不是因为你的话,是我们亲自听见了,知道这真是救世主。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们对那妇人说:“现在我们信,不再是因为你的话,而是我们亲自听见了,知道这人真是世界的救主。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们对那妇人说:“现在我们信,不再是因为你的话,而是我们亲自听见了,知道这人真是世界的救主。”
  • 当代译本 - 他们对那妇人说:“现在我们信,不再是因为你的话,而是我们亲耳听见了,知道祂真是世人的救主。”
  • 圣经新译本 - 他们就对那妇人说:“现在我们信,不再是因为你的话,而是因为我们亲自听见了,知道这位真是世人的救主。”
  • 中文标准译本 - 他们告诉那妇人说:“现在我们信,不再是因为你的话,而是因为我们亲耳听到了,并且知道这一位真是世界的救主 。”
  • 现代标点和合本 - 便对妇人说:“现在我们信,不是因为你的话,是我们亲自听见了,知道这真是救世主。”
  • 和合本(拼音版) - 便对妇人说:“现在我们信,不是因为你的话,是我们亲自听见了,知道这真是救世主。”
  • New International Version - They said to the woman, “We no longer believe just because of what you said; now we have heard for ourselves, and we know that this man really is the Savior of the world.”
  • New International Reader's Version - They said to the woman, “We no longer believe just because of what you said. We have now heard for ourselves. We know that this man really is the Savior of the world.”
  • English Standard Version - They said to the woman, “It is no longer because of what you said that we believe, for we have heard for ourselves, and we know that this is indeed the Savior of the world.”
  • New Living Translation - Then they said to the woman, “Now we believe, not just because of what you told us, but because we have heard him ourselves. Now we know that he is indeed the Savior of the world.”
  • Christian Standard Bible - And they told the woman, “We no longer believe because of what you said, since we have heard for ourselves and know that this really is the Savior of the world.”
  • New American Standard Bible - and they were saying to the woman, “It is no longer because of what you said that we believe, for we have heard for ourselves and know that this One truly is the Savior of the world.”
  • New King James Version - Then they said to the woman, “Now we believe, not because of what you said, for we ourselves have heard Him and we know that this is indeed the Christ, the Savior of the world.”
  • Amplified Bible - and they told the woman, “We no longer believe just because of what you said; for [now] we have heard Him for ourselves and know [with confident assurance] that this One is truly the Savior of [all] the world.”
  • American Standard Version - and they said to the woman, Now we believe, not because of thy speaking: for we have heard for ourselves, and know that this is indeed the Saviour of the world.
  • King James Version - And said unto the woman, Now we believe, not because of thy saying: for we have heard him ourselves, and know that this is indeed the Christ, the Saviour of the world.
  • New English Translation - They said to the woman, “No longer do we believe because of your words, for we have heard for ourselves, and we know that this one really is the Savior of the world.”
  • World English Bible - They said to the woman, “Now we believe, not because of your speaking; for we have heard for ourselves, and know that this is indeed the Christ, the Savior of the world.”
  • 新標點和合本 - 便對婦人說:「現在我們信,不是因為你的話,是我們親自聽見了,知道這真是救世主。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們對那婦人說:「現在我們信,不再是因為你的話,而是我們親自聽見了,知道這人真是世界的救主。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們對那婦人說:「現在我們信,不再是因為你的話,而是我們親自聽見了,知道這人真是世界的救主。」
  • 當代譯本 - 他們對那婦人說:「現在我們信,不再是因為你的話,而是我們親耳聽見了,知道祂真是世人的救主。」
  • 聖經新譯本 - 他們就對那婦人說:“現在我們信,不再是因為你的話,而是因為我們親自聽見了,知道這位真是世人的救主。”
  • 呂振中譯本 - 他們對那婦人說:『現在我們信,不再是因你的說話了;因為我們已經親自聽見,知道這個人真是世界的救主。』
  • 中文標準譯本 - 他們告訴那婦人說:「現在我們信,不再是因為你的話,而是因為我們親耳聽到了,並且知道這一位真是世界的救主 。」
  • 現代標點和合本 - 便對婦人說:「現在我們信,不是因為你的話,是我們親自聽見了,知道這真是救世主。」
  • 文理和合譯本 - 謂婦曰、今我儕非為爾言而信、乃親聆之、知其誠救世者也、○
  • 文理委辦譯本 - 謂婦曰、今我儕非為爾言而信、乃親聽之、知其誠基督、救世者也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂婦曰、今我儕非因爾言而信、乃親聽之、知其誠為基督救世者也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 二日後、耶穌別斯邑、而赴 加利利 ;
  • Nueva Versión Internacional - —Ya no creemos solo por lo que tú dijiste —le decían a la mujer—; ahora lo hemos oído nosotros mismos, y sabemos que verdaderamente este es el Salvador del mundo.
  • 현대인의 성경 - 그들은 그 여자에게 “이제 우리가 믿는 것은 당신의 말 때문이 아니라 우리가 직접 이분의 말씀을 들었고 또 이분이야말로 정말 세상의 구주라는 것을 우리가 알게 되었기 때문이오” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Они говорили женщине: – Мы верим уже не только по твоим словам. Теперь мы сами слышали и знаем, что Этот Человек действительно Спаситель мира.
  • Восточный перевод - Они говорили женщине: – Мы уже не с твоих слов верим, а потому, что сами слышали и знаем, что Этот Человек действительно Спаситель мира.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они говорили женщине: – Мы уже не с твоих слов верим, а потому, что сами слышали и знаем, что Этот Человек действительно Спаситель мира.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они говорили женщине: – Мы уже не с твоих слов верим, а потому, что сами слышали и знаем, что Этот Человек действительно Спаситель мира.
  • La Bible du Semeur 2015 - et ils disaient à la femme : Nous croyons en lui, non seulement à cause de ce que tu nous as rapporté, mais parce que nous l’avons nous-mêmes entendu ; et nous savons qu’il est vraiment le Sauveur du monde.
  • リビングバイブル - 人々は女に、「もう私たちは、あなたが話してくれたことを聞いたから信じているのではない。この方が言われることを、じかに聞いたからだ。この方こそ、ほんとうに世の救い主だ」と言いました。
  • Nestle Aland 28 - τῇ τε γυναικὶ ἔλεγον ὅτι οὐκέτι διὰ τὴν σὴν λαλιὰν πιστεύομεν, αὐτοὶ γὰρ ἀκηκόαμεν καὶ οἴδαμεν ὅτι οὗτός ἐστιν ἀληθῶς ὁ σωτὴρ τοῦ κόσμου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τῇ τε γυναικὶ ἔλεγον, ὅτι οὐκέτι διὰ τὴν σὴν λαλιὰν πιστεύομεν; αὐτοὶ γὰρ ἀκηκόαμεν καὶ οἴδαμεν, ὅτι οὗτός ἐστιν ἀληθῶς ὁ Σωτὴρ τοῦ κόσμου.
  • Nova Versão Internacional - E disseram à mulher: “Agora cremos não somente por causa do que você disse, pois nós mesmos o ouvimos e sabemos que este é realmente o Salvador do mundo”.
  • Hoffnung für alle - Sie sagten zu der Frau: »Jetzt glauben wir nicht nur deshalb an Jesus, weil du uns von ihm erzählt hast. Wir haben ihn jetzt selbst gehört und wissen: Er ist wirklich der Retter der Welt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาบอกหญิงนั้นว่า “ตั้งแต่นี้ไป เราไม่ได้เชื่อเพียงเพราะคำพูดของเจ้า เดี๋ยวนี้เราได้ยินด้วยตัวของเราเอง และเรารู้ว่าพระองค์นี่แหละคือพระผู้ช่วยให้รอดของโลกจริงๆ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​พูด​กับ​หญิง​นั้น​ว่า “ตั้งแต่​นี้​ไป มิ​ใช่​เพราะ​สิ่ง​ที่​ท่าน​พูด​ที่​ทำ​ให้​พวก​เรา​เชื่อ แต่​เป็น​เพราะ​เรา​ได้ยิน​ด้วย​ตน​เอง จึง​ทราบ​ว่า​ท่าน​ผู้​นี้​เป็น​องค์​ผู้​ช่วย​โลก​ให้​รอด​พ้น​ที่​แท้​จริง”
交叉引用
  • Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Giăng 3:14 - Như Môi-se đã treo con rắn giữa hoang mạc, Con Người cũng phải bị treo lên,
  • Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Giăng 3:18 - Ai tin Con sẽ không bị phán xét, ai không tin đã bị phán xét rồi, vì không tin nhận Con Một của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
  • Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Giăng 1:48 - Na-tha-na-ên hỏi: “Con chưa hề gặp Thầy, sao Thầy biết con?” Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã thấy con dưới cây vả, trước khi Phi-líp gọi con.”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Giăng 11:17 - Khi Chúa Giê-xu đến Bê-ta-ni, Ngài thấy La-xa-rơ đã được an táng bốn ngày rồi.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Rô-ma 10:11 - Như Thánh Kinh cho chúng ta biết: “Ai tin Ngài sẽ không thất vọng.”
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Rô-ma 10:13 - Vì “mọi người kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu rỗi.”
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:11 - Người Bê-rê có tinh thần cởi mở hơn người Tê-sa-lô-ni-ca, vui lòng nghe Đạo Chúa, hằng ngày nghiên cứu Thánh kinh để kiểm chứng lời giảng của Phao-lô và Si-la có đúng không.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:12 - Nhờ đó nhiều người Do Thái tin Chúa, cũng như nhiều phụ nữ quý phái và đàn ông Hy Lạp nữa.
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • Giăng 4:29 - “Hãy đến và xem có một người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm. Đó không phải là Đấng Mết-si-a sao?”
  • 1 Ti-mô-thê 4:10 - Vì thế, chúng ta lao khổ và chiến đấu, vì đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Cứu Thế của mọi người, nhất là người tin nhận Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nói với người phụ nữ: “Bây giờ chúng tôi tin, không phải chỉ nhờ lời chứng của chị, nhưng chúng tôi đã nghe Chúa dạy, và biết Ngài là Chúa Cứu Thế của thế giới.”
  • 新标点和合本 - 便对妇人说:“现在我们信,不是因为你的话,是我们亲自听见了,知道这真是救世主。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们对那妇人说:“现在我们信,不再是因为你的话,而是我们亲自听见了,知道这人真是世界的救主。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们对那妇人说:“现在我们信,不再是因为你的话,而是我们亲自听见了,知道这人真是世界的救主。”
  • 当代译本 - 他们对那妇人说:“现在我们信,不再是因为你的话,而是我们亲耳听见了,知道祂真是世人的救主。”
  • 圣经新译本 - 他们就对那妇人说:“现在我们信,不再是因为你的话,而是因为我们亲自听见了,知道这位真是世人的救主。”
  • 中文标准译本 - 他们告诉那妇人说:“现在我们信,不再是因为你的话,而是因为我们亲耳听到了,并且知道这一位真是世界的救主 。”
  • 现代标点和合本 - 便对妇人说:“现在我们信,不是因为你的话,是我们亲自听见了,知道这真是救世主。”
  • 和合本(拼音版) - 便对妇人说:“现在我们信,不是因为你的话,是我们亲自听见了,知道这真是救世主。”
  • New International Version - They said to the woman, “We no longer believe just because of what you said; now we have heard for ourselves, and we know that this man really is the Savior of the world.”
  • New International Reader's Version - They said to the woman, “We no longer believe just because of what you said. We have now heard for ourselves. We know that this man really is the Savior of the world.”
  • English Standard Version - They said to the woman, “It is no longer because of what you said that we believe, for we have heard for ourselves, and we know that this is indeed the Savior of the world.”
  • New Living Translation - Then they said to the woman, “Now we believe, not just because of what you told us, but because we have heard him ourselves. Now we know that he is indeed the Savior of the world.”
  • Christian Standard Bible - And they told the woman, “We no longer believe because of what you said, since we have heard for ourselves and know that this really is the Savior of the world.”
  • New American Standard Bible - and they were saying to the woman, “It is no longer because of what you said that we believe, for we have heard for ourselves and know that this One truly is the Savior of the world.”
  • New King James Version - Then they said to the woman, “Now we believe, not because of what you said, for we ourselves have heard Him and we know that this is indeed the Christ, the Savior of the world.”
  • Amplified Bible - and they told the woman, “We no longer believe just because of what you said; for [now] we have heard Him for ourselves and know [with confident assurance] that this One is truly the Savior of [all] the world.”
  • American Standard Version - and they said to the woman, Now we believe, not because of thy speaking: for we have heard for ourselves, and know that this is indeed the Saviour of the world.
  • King James Version - And said unto the woman, Now we believe, not because of thy saying: for we have heard him ourselves, and know that this is indeed the Christ, the Saviour of the world.
  • New English Translation - They said to the woman, “No longer do we believe because of your words, for we have heard for ourselves, and we know that this one really is the Savior of the world.”
  • World English Bible - They said to the woman, “Now we believe, not because of your speaking; for we have heard for ourselves, and know that this is indeed the Christ, the Savior of the world.”
  • 新標點和合本 - 便對婦人說:「現在我們信,不是因為你的話,是我們親自聽見了,知道這真是救世主。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們對那婦人說:「現在我們信,不再是因為你的話,而是我們親自聽見了,知道這人真是世界的救主。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們對那婦人說:「現在我們信,不再是因為你的話,而是我們親自聽見了,知道這人真是世界的救主。」
  • 當代譯本 - 他們對那婦人說:「現在我們信,不再是因為你的話,而是我們親耳聽見了,知道祂真是世人的救主。」
  • 聖經新譯本 - 他們就對那婦人說:“現在我們信,不再是因為你的話,而是因為我們親自聽見了,知道這位真是世人的救主。”
  • 呂振中譯本 - 他們對那婦人說:『現在我們信,不再是因你的說話了;因為我們已經親自聽見,知道這個人真是世界的救主。』
  • 中文標準譯本 - 他們告訴那婦人說:「現在我們信,不再是因為你的話,而是因為我們親耳聽到了,並且知道這一位真是世界的救主 。」
  • 現代標點和合本 - 便對婦人說:「現在我們信,不是因為你的話,是我們親自聽見了,知道這真是救世主。」
  • 文理和合譯本 - 謂婦曰、今我儕非為爾言而信、乃親聆之、知其誠救世者也、○
  • 文理委辦譯本 - 謂婦曰、今我儕非為爾言而信、乃親聽之、知其誠基督、救世者也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂婦曰、今我儕非因爾言而信、乃親聽之、知其誠為基督救世者也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 二日後、耶穌別斯邑、而赴 加利利 ;
  • Nueva Versión Internacional - —Ya no creemos solo por lo que tú dijiste —le decían a la mujer—; ahora lo hemos oído nosotros mismos, y sabemos que verdaderamente este es el Salvador del mundo.
  • 현대인의 성경 - 그들은 그 여자에게 “이제 우리가 믿는 것은 당신의 말 때문이 아니라 우리가 직접 이분의 말씀을 들었고 또 이분이야말로 정말 세상의 구주라는 것을 우리가 알게 되었기 때문이오” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Они говорили женщине: – Мы верим уже не только по твоим словам. Теперь мы сами слышали и знаем, что Этот Человек действительно Спаситель мира.
  • Восточный перевод - Они говорили женщине: – Мы уже не с твоих слов верим, а потому, что сами слышали и знаем, что Этот Человек действительно Спаситель мира.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они говорили женщине: – Мы уже не с твоих слов верим, а потому, что сами слышали и знаем, что Этот Человек действительно Спаситель мира.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они говорили женщине: – Мы уже не с твоих слов верим, а потому, что сами слышали и знаем, что Этот Человек действительно Спаситель мира.
  • La Bible du Semeur 2015 - et ils disaient à la femme : Nous croyons en lui, non seulement à cause de ce que tu nous as rapporté, mais parce que nous l’avons nous-mêmes entendu ; et nous savons qu’il est vraiment le Sauveur du monde.
  • リビングバイブル - 人々は女に、「もう私たちは、あなたが話してくれたことを聞いたから信じているのではない。この方が言われることを、じかに聞いたからだ。この方こそ、ほんとうに世の救い主だ」と言いました。
  • Nestle Aland 28 - τῇ τε γυναικὶ ἔλεγον ὅτι οὐκέτι διὰ τὴν σὴν λαλιὰν πιστεύομεν, αὐτοὶ γὰρ ἀκηκόαμεν καὶ οἴδαμεν ὅτι οὗτός ἐστιν ἀληθῶς ὁ σωτὴρ τοῦ κόσμου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τῇ τε γυναικὶ ἔλεγον, ὅτι οὐκέτι διὰ τὴν σὴν λαλιὰν πιστεύομεν; αὐτοὶ γὰρ ἀκηκόαμεν καὶ οἴδαμεν, ὅτι οὗτός ἐστιν ἀληθῶς ὁ Σωτὴρ τοῦ κόσμου.
  • Nova Versão Internacional - E disseram à mulher: “Agora cremos não somente por causa do que você disse, pois nós mesmos o ouvimos e sabemos que este é realmente o Salvador do mundo”.
  • Hoffnung für alle - Sie sagten zu der Frau: »Jetzt glauben wir nicht nur deshalb an Jesus, weil du uns von ihm erzählt hast. Wir haben ihn jetzt selbst gehört und wissen: Er ist wirklich der Retter der Welt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาบอกหญิงนั้นว่า “ตั้งแต่นี้ไป เราไม่ได้เชื่อเพียงเพราะคำพูดของเจ้า เดี๋ยวนี้เราได้ยินด้วยตัวของเราเอง และเรารู้ว่าพระองค์นี่แหละคือพระผู้ช่วยให้รอดของโลกจริงๆ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​พูด​กับ​หญิง​นั้น​ว่า “ตั้งแต่​นี้​ไป มิ​ใช่​เพราะ​สิ่ง​ที่​ท่าน​พูด​ที่​ทำ​ให้​พวก​เรา​เชื่อ แต่​เป็น​เพราะ​เรา​ได้ยิน​ด้วย​ตน​เอง จึง​ทราบ​ว่า​ท่าน​ผู้​นี้​เป็น​องค์​ผู้​ช่วย​โลก​ให้​รอด​พ้น​ที่​แท้​จริง”
  • Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Giăng 3:14 - Như Môi-se đã treo con rắn giữa hoang mạc, Con Người cũng phải bị treo lên,
  • Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Giăng 3:18 - Ai tin Con sẽ không bị phán xét, ai không tin đã bị phán xét rồi, vì không tin nhận Con Một của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
  • Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Giăng 1:48 - Na-tha-na-ên hỏi: “Con chưa hề gặp Thầy, sao Thầy biết con?” Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã thấy con dưới cây vả, trước khi Phi-líp gọi con.”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Giăng 11:17 - Khi Chúa Giê-xu đến Bê-ta-ni, Ngài thấy La-xa-rơ đã được an táng bốn ngày rồi.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Rô-ma 10:11 - Như Thánh Kinh cho chúng ta biết: “Ai tin Ngài sẽ không thất vọng.”
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Rô-ma 10:13 - Vì “mọi người kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu rỗi.”
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:11 - Người Bê-rê có tinh thần cởi mở hơn người Tê-sa-lô-ni-ca, vui lòng nghe Đạo Chúa, hằng ngày nghiên cứu Thánh kinh để kiểm chứng lời giảng của Phao-lô và Si-la có đúng không.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:12 - Nhờ đó nhiều người Do Thái tin Chúa, cũng như nhiều phụ nữ quý phái và đàn ông Hy Lạp nữa.
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • Giăng 4:29 - “Hãy đến và xem có một người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm. Đó không phải là Đấng Mết-si-a sao?”
  • 1 Ti-mô-thê 4:10 - Vì thế, chúng ta lao khổ và chiến đấu, vì đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Cứu Thế của mọi người, nhất là người tin nhận Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
圣经
资源
计划
奉献