逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tại đó có giếng Gia-cốp; vì đi đường mệt mỏi, Chúa Giê-xu ngồi nghỉ bên giếng vào lúc giữa trưa.
- 新标点和合本 - 在那里有雅各井;耶稣因走路困乏,就坐在井旁。那时约有午正。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各井就在那里;耶稣因旅途疲乏,坐在井旁。那时约是正午。
- 和合本2010(神版-简体) - 雅各井就在那里;耶稣因旅途疲乏,坐在井旁。那时约是正午。
- 当代译本 - 雅各井就在那个地方。耶稣走路疲乏,便坐在井旁休息。那时大约是正午。
- 圣经新译本 - 在那里有雅各井。耶稣因为旅途疲倦了,就坐在井旁;那时大约正午。
- 中文标准译本 - 雅各井就在那里。耶稣因旅途劳累,就坐在井边。那时大约是中午十二点 。
- 现代标点和合本 - 在那里有雅各井。耶稣因走路困乏,就坐在井旁。那时约有午正。
- 和合本(拼音版) - 在那里有雅各井。耶稣因走路困乏,就坐在井旁。那时约有午正。
- New International Version - Jacob’s well was there, and Jesus, tired as he was from the journey, sat down by the well. It was about noon.
- New International Reader's Version - Jacob’s well was there. Jesus was tired from the journey. So he sat down by the well. It was about noon.
- English Standard Version - Jacob’s well was there; so Jesus, wearied as he was from his journey, was sitting beside the well. It was about the sixth hour.
- New Living Translation - Jacob’s well was there; and Jesus, tired from the long walk, sat wearily beside the well about noontime.
- Christian Standard Bible - Jacob’s well was there, and Jesus, worn out from his journey, sat down at the well. It was about noon.
- New American Standard Bible - and Jacob’s well was there. So Jesus, tired from His journey, was just sitting by the well. It was about the sixth hour.
- New King James Version - Now Jacob’s well was there. Jesus therefore, being wearied from His journey, sat thus by the well. It was about the sixth hour.
- Amplified Bible - and Jacob’s well was there. So Jesus, tired as He was from His journey, sat down by the well. It was then about the sixth hour (noon).
- American Standard Version - and Jacob’s well was there. Jesus therefore, being wearied with his journey, sat thus by the well. It was about the sixth hour.
- King James Version - Now Jacob's well was there. Jesus therefore, being wearied with his journey, sat thus on the well: and it was about the sixth hour.
- New English Translation - Jacob’s well was there, so Jesus, since he was tired from the journey, sat right down beside the well. It was about noon.
- World English Bible - Jacob’s well was there. Jesus therefore, being tired from his journey, sat down by the well. It was about the sixth hour.
- 新標點和合本 - 在那裏有雅各井;耶穌因走路困乏,就坐在井旁。那時約有午正。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各井就在那裏;耶穌因旅途疲乏,坐在井旁。那時約是正午。
- 和合本2010(神版-繁體) - 雅各井就在那裏;耶穌因旅途疲乏,坐在井旁。那時約是正午。
- 當代譯本 - 雅各井就在那個地方。耶穌走路疲乏,便坐在井旁休息。那時大約是正午。
- 聖經新譯本 - 在那裡有雅各井。耶穌因為旅途疲倦了,就坐在井旁;那時大約正午。
- 呂振中譯本 - 在那裏有 雅各 泉。耶穌因旅行勞累,就這樣坐在泉旁;那時約在中午十二點 。
- 中文標準譯本 - 雅各井就在那裡。耶穌因旅途勞累,就坐在井邊。那時大約是中午十二點 。
- 現代標點和合本 - 在那裡有雅各井。耶穌因走路困乏,就坐在井旁。那時約有午正。
- 文理和合譯本 - 雅各井在焉、耶穌行倦、依井而坐、時約日中、
- 文理委辦譯本 - 有雅各井、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有 雅各 井在彼、耶穌行途疲倦、坐井旁、時約午正、 午正原文作第六時
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雅各伯 古井在焉。耶穌倦於行、小憩井畔。時向午、諸徒已入城購食、
- Nueva Versión Internacional - Allí estaba el pozo de Jacob. Jesús, fatigado del camino, se sentó junto al pozo. Era cerca del mediodía.
- 현대인의 성경 - 또 야곱의 우물이 있는 곳이었다. 예수님은 여행에 피곤하여 우물가에 앉으셨다. 때는 낮 12시경이었다.
- Новый Русский Перевод - Там был колодец Иакова, и Иисус, уставший после дороги, сел у колодца отдохнуть. Это было около шестого часа .
- Восточный перевод - Там был колодец Якуба, и Иса, уставший после дороги, сел у колодца отдохнуть. Это было около полудня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там был колодец Якуба, и Иса, уставший после дороги, сел у колодца отдохнуть. Это было около полудня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там был колодец Якуба, и Исо, уставший после дороги, сел у колодца отдохнуть. Это было около полудня.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est là que se trouvait le puits de Jacob. Jésus, fatigué du voyage, s’assit au bord du puits. Il était environ midi.
- Nestle Aland 28 - ἦν δὲ ἐκεῖ πηγὴ τοῦ Ἰακώβ. ὁ οὖν Ἰησοῦς κεκοπιακὼς ἐκ τῆς ὁδοιπορίας ἐκαθέζετο οὕτως ἐπὶ τῇ πηγῇ· ὥρα ἦν ὡς ἕκτη.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἦν δὲ ἐκεῖ πηγὴ τοῦ Ἰακώβ. ὁ οὖν Ἰησοῦς κεκοπιακὼς ἐκ τῆς ὁδοιπορίας, ἐκαθέζετο οὕτως ἐπὶ τῇ πηγῇ; ὥρα ἦν ὡς ἕκτη.
- Nova Versão Internacional - Havia ali o poço de Jacó. Jesus, cansado da viagem, sentou-se à beira do poço. Isto se deu por volta do meio-dia .
- Hoffnung für alle - Dort befand sich der Jakobsbrunnen. Müde von der Wanderung setzte sich Jesus an den Brunnen. Es war um die Mittagszeit.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บ่อน้ำของยาโคบอยู่ที่นั่น และพระเยซูทรงเหน็ดเหนื่อยจากการเดินทางจึงประทับนั่งข้างๆ บ่อ ขณะนั้นเป็นเวลาประมาณเที่ยง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลาประมาณ 6 โมงเย็น พระเยซูเหนื่อยล้าจากการเดินทางจึงได้นั่งลงที่ข้างๆ บ่อน้ำของยาโคบ
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
- Ma-thi-ơ 27:45 - Từ trưa đến 3 giờ chiều, khắp nơi đều tối đen như mực.
- Lu-ca 2:7 - Cô sinh con trai đầu lòng, lấy khăn bọc lại, đặt trong máng cỏ, vì nhà quán không còn chỗ trọ.
- Giăng 11:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Trong một ngày chỉ mười hai giờ có ánh sáng. Ai đi trong những giờ ấy sẽ không vấp ngã vì có ánh sáng của thế giới này.
- Lu-ca 9:58 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu.”
- Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
- Ma-thi-ơ 8:24 - Thình lình có trận bão nổi lên, sóng tràn ập vào thuyền. Nhưng Chúa Giê-xu đang ngủ.
- Ma-thi-ơ 4:2 - Chúa nhịn ăn suốt bốn mươi ngày bốn mươi đêm nên Ngài đói.
- Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.