逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng có Đấng khác làm chứng cho Ta, Ta chắc chắn lời chứng của Đấng ấy về Ta là thật.
- 新标点和合本 - 另有一位给我作见证,我也知道他给我作的见证是真的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 另有一位为我作见证,我也知道他为我作的见证是真的。
- 和合本2010(神版-简体) - 另有一位为我作见证,我也知道他为我作的见证是真的。
- 当代译本 - 然而,另有一位给我做见证,我知道他为我做的见证是真实的。
- 圣经新译本 - 然而另有一位为我作证的,我知道他为我作的见证是真的。
- 中文标准译本 - 为我做见证的另有一位,并且我知道,他为我做的见证是有效 的。
- 现代标点和合本 - 另有一位给我作见证,我也知道他给我作的见证是真的。
- 和合本(拼音版) - 另有一位给我作见证,我也知道他给我作的见证是真的。
- New International Version - There is another who testifies in my favor, and I know that his testimony about me is true.
- New International Reader's Version - There is someone else who is a witness in my favor. And I know that what he says about me is true.
- English Standard Version - There is another who bears witness about me, and I know that the testimony that he bears about me is true.
- New Living Translation - But someone else is also testifying about me, and I assure you that everything he says about me is true.
- Christian Standard Bible - There is another who testifies about me, and I know that the testimony he gives about me is true.
- New American Standard Bible - There is another who testifies about Me, and I know that the testimony which He gives about Me is true.
- New King James Version - There is another who bears witness of Me, and I know that the witness which He witnesses of Me is true.
- Amplified Bible - There is another [My Father] who testifies about Me, and I know [without any doubt] that His testimony on My behalf is true and valid.
- American Standard Version - It is another that beareth witness of me; and I know that the witness which he witnesseth of me is true.
- King James Version - There is another that beareth witness of me; and I know that the witness which he witnesseth of me is true.
- New English Translation - There is another who testifies about me, and I know the testimony he testifies about me is true.
- World English Bible - It is another who testifies about me. I know that the testimony which he testifies about me is true.
- 新標點和合本 - 另有一位給我作見證,我也知道他給我作的見證是真的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 另有一位為我作見證,我也知道他為我作的見證是真的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 另有一位為我作見證,我也知道他為我作的見證是真的。
- 當代譯本 - 然而,另有一位給我作見證,我知道他為我做的見證是真實的。
- 聖經新譯本 - 然而另有一位為我作證的,我知道他為我作的見證是真的。
- 呂振中譯本 - 乃是另有一位為我作見證,我知道他為我作 的見證是真實的。
- 中文標準譯本 - 為我做見證的另有一位,並且我知道,他為我做的見證是有效 的。
- 現代標點和合本 - 另有一位給我作見證,我也知道他給我作的見證是真的。
- 文理和合譯本 - 別有證我者、我知其證我之證乃真、
- 文理委辦譯本 - 有證我者、我知其證乃真、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有為我證者、彼證我之證乃真、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 顧別有為予作證者焉、予知其所證之不妄也。
- Nueva Versión Internacional - Otro es el que testifica en mi favor, y me consta que es válido el testimonio que él da de mí.
- 현대인의 성경 - 그러나 나를 증거해 주시는 분이 따로 계신다. 나는 그분의 증거가 참된 것으로 안다.
- Новый Русский Перевод - но обо Мне свидетельствует еще один свидетель, и Я знаю, что Его свидетельство обо Мне истинно.
- Восточный перевод - но обо Мне свидетельствует ещё один свидетель, и Я знаю, что Его свидетельство обо Мне истинно.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но обо Мне свидетельствует ещё один свидетель, и Я знаю, что Его свидетельство обо Мне истинно.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - но обо Мне свидетельствует ещё один свидетель, и Я знаю, что Его свидетельство обо Мне истинно.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais j’ai un autre témoin et je sais que son témoignage est vrai.
- リビングバイブル - しかし、わたしのことを証言してくださる方がほかにおられます。その方の証言はまちがいなく真実です。
- Nestle Aland 28 - ἄλλος ἐστὶν ὁ μαρτυρῶν περὶ ἐμοῦ, καὶ οἶδα ὅτι ἀληθής ἐστιν ἡ μαρτυρία ἣν μαρτυρεῖ περὶ ἐμοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἄλλος ἐστὶν ὁ μαρτυρῶν περὶ ἐμοῦ, καὶ οἶδα ὅτι ἀληθής ἐστιν ἡ μαρτυρία ἣν μαρτυρεῖ περὶ ἐμοῦ.
- Nova Versão Internacional - Há outro que testemunha em meu favor, e sei que o seu testemunho a meu respeito é válido.
- Hoffnung für alle - Aber es gibt einen anderen Zeugen, der für mich spricht. Und ich weiß, dass es wahr ist, was er über mich sagt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีอีกผู้หนึ่งที่เป็นพยานให้เรา และเรารู้ว่าคำพยานของผู้นั้นเกี่ยวกับเราก็เชื่อถือได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีอีกผู้หนึ่งที่ยืนยันเพื่อเรา และเรารู้ว่าคำยืนยันเรื่องของเราที่ผู้นั้นให้ไว้เป็นความจริง
交叉引用
- Mác 1:11 - Có tiếng vang dội từ trời: “Con là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
- Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
- Lu-ca 3:22 - Chúa Thánh Linh lấy hình chim bồ câu ngự xuống trên Ngài, và có tiếng từ trời tuyên phán: “Con là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
- Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
- Giăng 12:50 - Ta biết mệnh lệnh Ngài đem lại sự sống vĩnh cửu; vậy Ta chỉ nói những lời Cha đã truyền dạy cho Ta.”
- Giăng 1:33 - Trước kia tôi chưa từng biết Người, nhưng khi Đức Chúa Trời sai tôi làm báp-tem đã phán dặn tôi: ‘Con thấy Chúa Thánh Linh xuống ngự trên ai, Người ấy sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
- Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
- Giăng 12:29 - Nghe tiếng ấy, dân chúng đứng chung quanh tưởng là tiếng sấm, trong khi những người khác lại bảo một thiên sứ đã nói chuyện với Ngài.
- Giăng 12:30 - Chúa Giê-xu giải thích: “Tiếng ấy vang ra không phải vì Ta mà vì các người.
- Giăng 5:36 - Nhưng Ta còn có bằng chứng cao trọng hơn lời chứng của Giăng—sự giảng dạy của Ta và phép lạ của Ta. Cha đã giao những việc cho Ta thực hiện, và các việc ấy chứng tỏ Cha đã sai Ta.
- Giăng 5:37 - Chính Cha cũng làm chứng cho Ta. Các ông chẳng hề nghe tiếng phán của Ngài, cũng chưa bao giờ nhìn thấy mặt Ngài,
- Giăng 8:17 - Theo luật các ông, lời chứng giống nhau của hai người được nhận là xác thực.
- Giăng 8:18 - Ta làm chứng và Cha là Đấng sai Ta cũng làm chứng cho Ta.”