Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ông đã cử người đến tra hỏi Giăng Báp-tít, và Giăng đã làm chứng về sự thật về Ta.
  • 新标点和合本 - 你们曾差人到约翰那里,他为真理作过见证。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们曾差人到约翰那里,他为真理作过见证。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们曾差人到约翰那里,他为真理作过见证。
  • 当代译本 - 你们曾派人到约翰那里,他为真理做过见证。
  • 圣经新译本 - 你们曾经派人到约翰那里,他为真理作过见证。
  • 中文标准译本 - 你们曾经派人到约翰那里,他为真理做了见证。
  • 现代标点和合本 - 你们曾差人到约翰那里,他为真理作过见证。
  • 和合本(拼音版) - 你们曾差人到约翰那里,他为真理作过见证。
  • New International Version - “You have sent to John and he has testified to the truth.
  • New International Reader's Version - “You have sent people to John the Baptist. He has been a witness to the truth.
  • English Standard Version - You sent to John, and he has borne witness to the truth.
  • New Living Translation - In fact, you sent investigators to listen to John the Baptist, and his testimony about me was true.
  • Christian Standard Bible - You sent messengers to John, and he testified to the truth.
  • New American Standard Bible - You have sent messengers to John, and he has testified to the truth.
  • New King James Version - You have sent to John, and he has borne witness to the truth.
  • Amplified Bible - You have sent [an inquiry] to John [the Baptist] and he has testified [as an eyewitness] to the truth.
  • American Standard Version - Ye have sent unto John, and he hath borne witness unto the truth.
  • King James Version - Ye sent unto John, and he bare witness unto the truth.
  • New English Translation - You have sent to John, and he has testified to the truth.
  • World English Bible - You have sent to John, and he has testified to the truth.
  • 新標點和合本 - 你們曾差人到約翰那裏,他為真理作過見證。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們曾差人到約翰那裏,他為真理作過見證。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們曾差人到約翰那裏,他為真理作過見證。
  • 當代譯本 - 你們曾派人到約翰那裡,他為真理做過見證。
  • 聖經新譯本 - 你們曾經派人到約翰那裡,他為真理作過見證。
  • 呂振中譯本 - 你們曾差遣人去見 約翰 ,他就是為「真實 」作了見證的:(
  • 中文標準譯本 - 你們曾經派人到約翰那裡,他為真理做了見證。
  • 現代標點和合本 - 你們曾差人到約翰那裡,他為真理作過見證。
  • 文理和合譯本 - 爾曾遣人詣約翰、彼為真理作證、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹遣人就約翰、彼為真理作證、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾眾曾遣人問 約翰 、彼為真理作證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等亦曾遣使者謁如望、而彼已為真理作證矣。
  • Nueva Versión Internacional - »Ustedes enviaron a preguntarle a Juan, y él dio un testimonio válido.
  • 현대인의 성경 - 너희가 요한에게 사람을 보냈을 때 그는 진리에 대하여 증거하였다.
  • Новый Русский Перевод - Вы посылали к Иоанну, и он свидетельствовал об истине.
  • Восточный перевод - Вы посылали к Яхии, и он свидетельствовал об истине.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы посылали к Яхии, и он свидетельствовал об истине.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы посылали к Яхьё, и он свидетельствовал об истине.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous avez envoyé une commission d’enquête auprès de Jean et il a rendu témoignage à la vérité .
  • リビングバイブル - あなたがたは、バプテスマのヨハネの教えを聞こうとわざわざ出かけて行きました。確かに、ヨハネがわたしについて証言したことはほんとうのことです。
  • Nestle Aland 28 - ὑμεῖς ἀπεστάλκατε πρὸς Ἰωάννην, καὶ μεμαρτύρηκεν τῇ ἀληθείᾳ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμεῖς ἀπεστάλκατε πρὸς Ἰωάννην, καὶ μεμαρτύρηκε τῇ ἀληθείᾳ.
  • Nova Versão Internacional - “Vocês enviaram representantes a João, e ele testemunhou da verdade.
  • Hoffnung für alle - Ihr habt zwar eure Leute zu Johannes dem Täufer geschickt, um die Wahrheit über mich zu hören, und er hat sie euch bezeugt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ท่านส่งคนไปหายอห์น และยอห์นได้เป็นพยานถึงความจริง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ได้​ส่ง​คน​ไป​หา​ยอห์น และ​ยอห์น​ก็​ได้​ยืนยัน​ถึง​ความ​จริง
交叉引用
  • Giăng 1:6 - Đức Chúa Trời sai một người, Giăng Báp-tít,
  • Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.
  • Giăng 1:8 - Giăng không phải là ánh sáng; nhưng để làm chứng về ánh sáng.
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • Giăng 1:30 - Người là Đấng mà tôi từng nhắc đến khi nói: ‘Có một Người đến sau tôi, nhưng cao trọng hơn tôi, vì Người vốn có trước tôi.’
  • Giăng 1:31 - Tôi chưa từng biết Người, nhưng tôi đến làm báp-tem bằng nước để Người được bày tỏ cho người Ít-ra-ên.”
  • Giăng 1:32 - Giăng lại xác nhận: “Tôi đã nhìn thấy Chúa Thánh Linh từ trời giáng xuống như bồ câu đậu trên Người.
  • Giăng 1:33 - Trước kia tôi chưa từng biết Người, nhưng khi Đức Chúa Trời sai tôi làm báp-tem đã phán dặn tôi: ‘Con thấy Chúa Thánh Linh xuống ngự trên ai, Người ấy sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 3:26 - Vậy môn đệ của Giăng đến và nói với ông: “Thưa thầy, Người mà thầy đã gặp bên kia Sông Giô-đan, là Người được thầy chứng nhận là Đấng Mết-si-a, hiện đang làm báp-tem. Dân chúng đều đến với Người thay vì đến với chúng ta.”
  • Giăng 3:27 - Giăng đáp: “Nếu Đức Chúa Trời không cho, không ai có khả năng làm nổi việc gì.
  • Giăng 3:28 - Có các anh làm chứng, tôi đã nói: ‘Tôi không phải là Đấng Mết-si-a. Tôi chỉ là người đi trước dọn đường cho Ngài.’
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Giăng 3:30 - Chúa phải trở nên cao trọng, còn tôi phải hạ xuống thấp.
  • Giăng 3:31 - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.
  • Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
  • Giăng 3:33 - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 1:15 - Giăng lớn tiếng giới thiệu Chúa: “Đây là Người tôi thường nhắc đến khi tôi nói: ‘Người đến sau tôi nhưng cao cả hơn tôi vì Người có trước tôi.’”
  • Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Giăng 1:19 - Các nhà lãnh đạo Do Thái cử một phái đoàn gồm các thầy tế lễ và những người phụ giúp Đền Thờ từ Giê-ru-sa-lem đến hỏi Giăng: “Ông là ai?”
  • Giăng 1:20 - Biết họ hiểu lầm, Giăng trả lời dứt khoát: “Tôi không phải là Đấng Mết-si-a.”
  • Giăng 1:21 - Họ hỏi tiếp: “Vậy ông là ai? Ông có phải là Ê-li không?” Giăng đáp: “Không phải!” “Ông là Nhà Tiên Tri phải không?” “Cũng không.”
  • Giăng 1:22 - “Thế ông là ai? Xin cho chúng tôi biết để về trình với những người đã sai phái chúng tôi.”
  • Giăng 1:23 - Giăng đáp như lời của Tiên tri Y-sai đã nói: “Tôi là tiếng gọi nơi hoang mạc: ‘Hãy đắp cho thẳng con đường của Chúa Hằng Hữu.’”
  • Giăng 1:24 - Những người được phái Pha-ri-si sai đến
  • Giăng 1:25 - hỏi ông: “Nếu ông không phải là Đấng Mết-si-a, cũng không phải Ê-li hay Nhà Tiên Tri, sao ông dám làm lễ báp-tem?”
  • Giăng 1:26 - Giăng nói với họ: “Tôi chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng có Người đang sống giữa các ông mà các ông không nhận biết.
  • Giăng 1:27 - Người đến sau tôi nhưng tôi không xứng đáng mở quai dép của Người.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ông đã cử người đến tra hỏi Giăng Báp-tít, và Giăng đã làm chứng về sự thật về Ta.
  • 新标点和合本 - 你们曾差人到约翰那里,他为真理作过见证。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们曾差人到约翰那里,他为真理作过见证。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们曾差人到约翰那里,他为真理作过见证。
  • 当代译本 - 你们曾派人到约翰那里,他为真理做过见证。
  • 圣经新译本 - 你们曾经派人到约翰那里,他为真理作过见证。
  • 中文标准译本 - 你们曾经派人到约翰那里,他为真理做了见证。
  • 现代标点和合本 - 你们曾差人到约翰那里,他为真理作过见证。
  • 和合本(拼音版) - 你们曾差人到约翰那里,他为真理作过见证。
  • New International Version - “You have sent to John and he has testified to the truth.
  • New International Reader's Version - “You have sent people to John the Baptist. He has been a witness to the truth.
  • English Standard Version - You sent to John, and he has borne witness to the truth.
  • New Living Translation - In fact, you sent investigators to listen to John the Baptist, and his testimony about me was true.
  • Christian Standard Bible - You sent messengers to John, and he testified to the truth.
  • New American Standard Bible - You have sent messengers to John, and he has testified to the truth.
  • New King James Version - You have sent to John, and he has borne witness to the truth.
  • Amplified Bible - You have sent [an inquiry] to John [the Baptist] and he has testified [as an eyewitness] to the truth.
  • American Standard Version - Ye have sent unto John, and he hath borne witness unto the truth.
  • King James Version - Ye sent unto John, and he bare witness unto the truth.
  • New English Translation - You have sent to John, and he has testified to the truth.
  • World English Bible - You have sent to John, and he has testified to the truth.
  • 新標點和合本 - 你們曾差人到約翰那裏,他為真理作過見證。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們曾差人到約翰那裏,他為真理作過見證。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們曾差人到約翰那裏,他為真理作過見證。
  • 當代譯本 - 你們曾派人到約翰那裡,他為真理做過見證。
  • 聖經新譯本 - 你們曾經派人到約翰那裡,他為真理作過見證。
  • 呂振中譯本 - 你們曾差遣人去見 約翰 ,他就是為「真實 」作了見證的:(
  • 中文標準譯本 - 你們曾經派人到約翰那裡,他為真理做了見證。
  • 現代標點和合本 - 你們曾差人到約翰那裡,他為真理作過見證。
  • 文理和合譯本 - 爾曾遣人詣約翰、彼為真理作證、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹遣人就約翰、彼為真理作證、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾眾曾遣人問 約翰 、彼為真理作證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等亦曾遣使者謁如望、而彼已為真理作證矣。
  • Nueva Versión Internacional - »Ustedes enviaron a preguntarle a Juan, y él dio un testimonio válido.
  • 현대인의 성경 - 너희가 요한에게 사람을 보냈을 때 그는 진리에 대하여 증거하였다.
  • Новый Русский Перевод - Вы посылали к Иоанну, и он свидетельствовал об истине.
  • Восточный перевод - Вы посылали к Яхии, и он свидетельствовал об истине.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы посылали к Яхии, и он свидетельствовал об истине.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы посылали к Яхьё, и он свидетельствовал об истине.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous avez envoyé une commission d’enquête auprès de Jean et il a rendu témoignage à la vérité .
  • リビングバイブル - あなたがたは、バプテスマのヨハネの教えを聞こうとわざわざ出かけて行きました。確かに、ヨハネがわたしについて証言したことはほんとうのことです。
  • Nestle Aland 28 - ὑμεῖς ἀπεστάλκατε πρὸς Ἰωάννην, καὶ μεμαρτύρηκεν τῇ ἀληθείᾳ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμεῖς ἀπεστάλκατε πρὸς Ἰωάννην, καὶ μεμαρτύρηκε τῇ ἀληθείᾳ.
  • Nova Versão Internacional - “Vocês enviaram representantes a João, e ele testemunhou da verdade.
  • Hoffnung für alle - Ihr habt zwar eure Leute zu Johannes dem Täufer geschickt, um die Wahrheit über mich zu hören, und er hat sie euch bezeugt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ท่านส่งคนไปหายอห์น และยอห์นได้เป็นพยานถึงความจริง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ได้​ส่ง​คน​ไป​หา​ยอห์น และ​ยอห์น​ก็​ได้​ยืนยัน​ถึง​ความ​จริง
  • Giăng 1:6 - Đức Chúa Trời sai một người, Giăng Báp-tít,
  • Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.
  • Giăng 1:8 - Giăng không phải là ánh sáng; nhưng để làm chứng về ánh sáng.
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • Giăng 1:30 - Người là Đấng mà tôi từng nhắc đến khi nói: ‘Có một Người đến sau tôi, nhưng cao trọng hơn tôi, vì Người vốn có trước tôi.’
  • Giăng 1:31 - Tôi chưa từng biết Người, nhưng tôi đến làm báp-tem bằng nước để Người được bày tỏ cho người Ít-ra-ên.”
  • Giăng 1:32 - Giăng lại xác nhận: “Tôi đã nhìn thấy Chúa Thánh Linh từ trời giáng xuống như bồ câu đậu trên Người.
  • Giăng 1:33 - Trước kia tôi chưa từng biết Người, nhưng khi Đức Chúa Trời sai tôi làm báp-tem đã phán dặn tôi: ‘Con thấy Chúa Thánh Linh xuống ngự trên ai, Người ấy sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 3:26 - Vậy môn đệ của Giăng đến và nói với ông: “Thưa thầy, Người mà thầy đã gặp bên kia Sông Giô-đan, là Người được thầy chứng nhận là Đấng Mết-si-a, hiện đang làm báp-tem. Dân chúng đều đến với Người thay vì đến với chúng ta.”
  • Giăng 3:27 - Giăng đáp: “Nếu Đức Chúa Trời không cho, không ai có khả năng làm nổi việc gì.
  • Giăng 3:28 - Có các anh làm chứng, tôi đã nói: ‘Tôi không phải là Đấng Mết-si-a. Tôi chỉ là người đi trước dọn đường cho Ngài.’
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Giăng 3:30 - Chúa phải trở nên cao trọng, còn tôi phải hạ xuống thấp.
  • Giăng 3:31 - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.
  • Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
  • Giăng 3:33 - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 1:15 - Giăng lớn tiếng giới thiệu Chúa: “Đây là Người tôi thường nhắc đến khi tôi nói: ‘Người đến sau tôi nhưng cao cả hơn tôi vì Người có trước tôi.’”
  • Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Giăng 1:19 - Các nhà lãnh đạo Do Thái cử một phái đoàn gồm các thầy tế lễ và những người phụ giúp Đền Thờ từ Giê-ru-sa-lem đến hỏi Giăng: “Ông là ai?”
  • Giăng 1:20 - Biết họ hiểu lầm, Giăng trả lời dứt khoát: “Tôi không phải là Đấng Mết-si-a.”
  • Giăng 1:21 - Họ hỏi tiếp: “Vậy ông là ai? Ông có phải là Ê-li không?” Giăng đáp: “Không phải!” “Ông là Nhà Tiên Tri phải không?” “Cũng không.”
  • Giăng 1:22 - “Thế ông là ai? Xin cho chúng tôi biết để về trình với những người đã sai phái chúng tôi.”
  • Giăng 1:23 - Giăng đáp như lời của Tiên tri Y-sai đã nói: “Tôi là tiếng gọi nơi hoang mạc: ‘Hãy đắp cho thẳng con đường của Chúa Hằng Hữu.’”
  • Giăng 1:24 - Những người được phái Pha-ri-si sai đến
  • Giăng 1:25 - hỏi ông: “Nếu ông không phải là Đấng Mết-si-a, cũng không phải Ê-li hay Nhà Tiên Tri, sao ông dám làm lễ báp-tem?”
  • Giăng 1:26 - Giăng nói với họ: “Tôi chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng có Người đang sống giữa các ông mà các ông không nhận biết.
  • Giăng 1:27 - Người đến sau tôi nhưng tôi không xứng đáng mở quai dép của Người.”
圣经
资源
计划
奉献