Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:38 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - các ông không vâng giữ lời Ngài trong lòng, vì các ông không tin Ta—Đấng Ngài đã sai đến.
  • 新标点和合本 - 你们并没有他的道存在心里;因为他所差来的,你们不信。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们并没有他的道存在心里,因为你们不信他所差来的那一位。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们并没有他的道存在心里,因为你们不信他所差来的那一位。
  • 当代译本 - 心里也没有祂的道,因为你们不信祂差来的那位。
  • 圣经新译本 - 他的道,你们也不放在心里,因为你们不信他所差来的那一位。
  • 中文标准译本 - 更没有把他的话语 存在你们里面,因为你们不信他所派来的那一位。
  • 现代标点和合本 - 你们并没有他的道存在心里,因为他所差来的,你们不信。
  • 和合本(拼音版) - 你们并没有他的道存在心里,因为他所差来的,你们不信。
  • New International Version - nor does his word dwell in you, for you do not believe the one he sent.
  • New International Reader's Version - And his word does not live in you. That’s because you do not believe the one he sent.
  • English Standard Version - and you do not have his word abiding in you, for you do not believe the one whom he has sent.
  • New Living Translation - and you do not have his message in your hearts, because you do not believe me—the one he sent to you.
  • Christian Standard Bible - You don’t have his word residing in you, because you don’t believe the one he sent.
  • New American Standard Bible - Also you do not have His word remaining in you, because you do not believe Him whom He sent.
  • New King James Version - But you do not have His word abiding in you, because whom He sent, Him you do not believe.
  • Amplified Bible - You do not have His word (Scripture) abiding in you [actually living in your hearts and minds], because you do not believe in Him whom He has sent.
  • American Standard Version - And ye have not his word abiding in you: for whom he sent, him ye believe not.
  • King James Version - And ye have not his word abiding in you: for whom he hath sent, him ye believe not.
  • New English Translation - nor do you have his word residing in you, because you do not believe the one whom he sent.
  • World English Bible - You don’t have his word living in you, because you don’t believe him whom he sent.
  • 新標點和合本 - 你們並沒有他的道存在心裏;因為他所差來的,你們不信。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們並沒有他的道存在心裏,因為你們不信他所差來的那一位。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們並沒有他的道存在心裏,因為你們不信他所差來的那一位。
  • 當代譯本 - 心裡也沒有祂的道,因為你們不信祂差來的那位。
  • 聖經新譯本 - 他的道,你們也不放在心裡,因為你們不信他所差來的那一位。
  • 呂振中譯本 - 你們又沒有他的話存在你們裏面,因為他差遣的這一位、你們竟不信。
  • 中文標準譯本 - 更沒有把他的話語 存在你們裡面,因為你們不信他所派來的那一位。
  • 現代標點和合本 - 你們並沒有他的道存在心裡,因為他所差來的,你們不信。
  • 文理和合譯本 - 不存其道於爾衷、蓋其所遣者、爾不信之也、
  • 文理委辦譯本 - 其道不存爾心、以所遣者、爾不信也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其道不存於爾心、以其所遣者、爾不信也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且心中亦不存其道也、是無他、爾等不信其所遣者也。
  • Nueva Versión Internacional - ni vive su palabra en ustedes, porque no creen en aquel a quien él envió.
  • 현대인의 성경 - 또 그분의 말씀을 마음속에 간직하지도 못한다. 이것은 그분이 보내신 자를 너희가 믿지 않기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Его слово не живет в вас, потому что вы не верите Тому, Кого Он послал.
  • Восточный перевод - Его слово не живёт в вас, потому что вы не верите Мне – Тому, Кого Он послал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его слово не живёт в вас, потому что вы не верите Мне – Тому, Кого Он послал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его слово не живёт в вас, потому что вы не верите Мне – Тому, Кого Он послал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sa parole n’habite pas en vous ; la preuve, c’est que vous ne croyez pas en celui qu’il a envoyé.
  • リビングバイブル - ところが、あなたがたは父のことばを聞こうともしません。神のことづけを伝えるために遣わされたわたしを信じないのですから。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τὸν λόγον αὐτοῦ οὐκ ἔχετε ἐν ὑμῖν μένοντα, ὅτι ὃν ἀπέστειλεν ἐκεῖνος, τούτῳ ὑμεῖς οὐ πιστεύετε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὸν λόγον αὐτοῦ οὐκ ἔχετε ἐν ὑμῖν μένοντα, ὅτι ὃν ἀπέστειλεν ἐκεῖνος, τούτῳ ὑμεῖς οὐ πιστεύετε.
  • Nova Versão Internacional - nem a sua palavra habita em vocês, pois não creem naquele que ele enviou.
  • Hoffnung für alle - Ihr gebt seinem Wort keinen Raum in eurem Leben; sonst würdet ihr dem glauben, den Gott zu euch gesandt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งพระดำรัสของพระองค์ก็ไม่ได้อยู่ในท่านเพราะท่านไม่เชื่อผู้ที่พระองค์ทรงส่งมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ตัว​พวก​ท่าน​ไม่​มี​คำกล่าว​ของ​พระ​องค์​อยู่​ใน​จิตใจ เพราะ​ความ​ไม่​เชื่อ​ใน​องค์​ผู้​ที่​พระ​บิดา​ส่ง​มา
交叉引用
  • Giăng 8:46 - Có ai trong các người kết tội Ta được không? Ta đã nói thật, sao các người không chịu tin Ta?
  • Giăng 8:47 - Con cái Đức Chúa Trời luôn luôn nghe lời Đức Chúa Trời. Các người không chịu nghe theo lời Đức Chúa Trời chỉ vì các người không phải là con cái Ngài.”
  • Y-sai 53:1 - Ai tin được điều chúng tôi đã nghe? Và ai đã được thấy cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Châm Ngôn 7:1 - Con ơi, hãy giữ lời ta; phải chôn sâu vào lòng.
  • Châm Ngôn 7:2 - Vâng giữ mệnh lệnh ta và sống! Coi khuôn phép ta như con ngươi của mắt con.
  • Giăng 5:42 - vì Ta biết các ông chẳng có lòng kính mến Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:43 - Ta nhân danh Cha đến đây, nhưng các ông không tiếp nhận Ta. Ngược lại, các ông sẵn sàng hoan nghênh người không được Đức Chúa Trời sai phái.
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Thi Thiên 119:11 - Con giấu kỹ lời Chúa trong lòng con, để con không phạm tội cùng Chúa.
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Giăng 3:18 - Ai tin Con sẽ không bị phán xét, ai không tin đã bị phán xét rồi, vì không tin nhận Con Một của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
  • Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Gia-cơ 1:21 - Vậy, hãy loại bỏ mọi thứ xấu xa trong cuộc sống và khiêm cung tiếp nhận Đạo vào sâu trong lòng, là Đạo có quyền cứu rỗi linh hồn anh chị em.
  • Gia-cơ 1:22 - Đạo Chúa không phải chỉ để nghe suông nhưng để thực hành. Đừng tự dối mình, cho rằng chỉ nghe là đủ.
  • Giăng 5:46 - Nếu các ông tin Môi-se, các ông cũng tin Ta, vì Môi-se đã viết về Ta.
  • Giăng 5:47 - Nhưng các ông không tin lời Môi-se, làm sao tin lời nói của Ta?”
  • Giăng 1:11 - Chúa Cứu Thế đã sống giữa lòng dân tộc, nhưng dân tộc Chúa khước từ Ngài.
  • Giăng 8:37 - Vẫn biết các người là dòng dõi Áp-ra-ham, nhưng các người lại tìm cách giết Ta vì lời Ta dạy không lọt vào tai, vào lòng các người.
  • Giô-suê 1:8 - Đừng xao lãng việc đọc Sách Luật này. Phải ngày đêm suy niệm và thận trọng tuân hành. Như vậy con mới thành công và được phước.
  • Châm Ngôn 2:1 - Con ơi, nếu con nghe lời ta dạy, và gìn giữ các mệnh lệnh ta.
  • Châm Ngôn 2:2 - Lắng tai nghe điều khôn ngoan, và hướng lòng về điều thông sáng.
  • Giăng 12:44 - Chúa Giê-xu nói lớn với đoàn dân: “Ai tin Ta, không chỉ tin Ta, nhưng tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 12:45 - Ai thấy Ta là thấy Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 12:46 - Ta đến như ánh sáng chiếu rọi trong thế gian tối tăm này, vì vậy ai tin Ta sẽ không còn lẩn quẩn trong bóng tối nữa.
  • Giăng 12:47 - Người nào nghe lời Ta mà không vâng giữ, Ta cũng không kết tội, vì lần này Ta đến thế gian không phải để kết tội, nhưng để cứu chuộc.
  • Giăng 12:48 - Nhưng ai chối bỏ Ta, không chịu tiếp nhận lời Ta đều sẽ bị kết tội, chính lời Ta nói hôm nay sẽ kết tội họ trong ngày phán xét.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:6 - Phải ghi lòng tạc dạ những lời tôi truyền cho anh em hôm nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:8 - Buộc những lời ấy vào tay mình, đeo trên trán mình,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:9 - ghi những lời ấy trên cột nhà và trước cổng.
  • 1 Giăng 2:14 - Ta cũng đã viết cho các thiếu nhi vì các con đã biết Đức Chúa Trời, Cha chúng ta. Tôi đã viết cho các bậc phụ lão, những người đã biết Chúa Cứu Thế, Đấng sống từ thuở ban đầu. Tôi đã viết cho các bạn thanh niên vì các bạn khỏe mạnh. Lời của Đức Chúa Trời ở trong lòng các bạn, và các bạn đã thắng Sa-tan.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - các ông không vâng giữ lời Ngài trong lòng, vì các ông không tin Ta—Đấng Ngài đã sai đến.
  • 新标点和合本 - 你们并没有他的道存在心里;因为他所差来的,你们不信。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们并没有他的道存在心里,因为你们不信他所差来的那一位。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们并没有他的道存在心里,因为你们不信他所差来的那一位。
  • 当代译本 - 心里也没有祂的道,因为你们不信祂差来的那位。
  • 圣经新译本 - 他的道,你们也不放在心里,因为你们不信他所差来的那一位。
  • 中文标准译本 - 更没有把他的话语 存在你们里面,因为你们不信他所派来的那一位。
  • 现代标点和合本 - 你们并没有他的道存在心里,因为他所差来的,你们不信。
  • 和合本(拼音版) - 你们并没有他的道存在心里,因为他所差来的,你们不信。
  • New International Version - nor does his word dwell in you, for you do not believe the one he sent.
  • New International Reader's Version - And his word does not live in you. That’s because you do not believe the one he sent.
  • English Standard Version - and you do not have his word abiding in you, for you do not believe the one whom he has sent.
  • New Living Translation - and you do not have his message in your hearts, because you do not believe me—the one he sent to you.
  • Christian Standard Bible - You don’t have his word residing in you, because you don’t believe the one he sent.
  • New American Standard Bible - Also you do not have His word remaining in you, because you do not believe Him whom He sent.
  • New King James Version - But you do not have His word abiding in you, because whom He sent, Him you do not believe.
  • Amplified Bible - You do not have His word (Scripture) abiding in you [actually living in your hearts and minds], because you do not believe in Him whom He has sent.
  • American Standard Version - And ye have not his word abiding in you: for whom he sent, him ye believe not.
  • King James Version - And ye have not his word abiding in you: for whom he hath sent, him ye believe not.
  • New English Translation - nor do you have his word residing in you, because you do not believe the one whom he sent.
  • World English Bible - You don’t have his word living in you, because you don’t believe him whom he sent.
  • 新標點和合本 - 你們並沒有他的道存在心裏;因為他所差來的,你們不信。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們並沒有他的道存在心裏,因為你們不信他所差來的那一位。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們並沒有他的道存在心裏,因為你們不信他所差來的那一位。
  • 當代譯本 - 心裡也沒有祂的道,因為你們不信祂差來的那位。
  • 聖經新譯本 - 他的道,你們也不放在心裡,因為你們不信他所差來的那一位。
  • 呂振中譯本 - 你們又沒有他的話存在你們裏面,因為他差遣的這一位、你們竟不信。
  • 中文標準譯本 - 更沒有把他的話語 存在你們裡面,因為你們不信他所派來的那一位。
  • 現代標點和合本 - 你們並沒有他的道存在心裡,因為他所差來的,你們不信。
  • 文理和合譯本 - 不存其道於爾衷、蓋其所遣者、爾不信之也、
  • 文理委辦譯本 - 其道不存爾心、以所遣者、爾不信也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其道不存於爾心、以其所遣者、爾不信也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且心中亦不存其道也、是無他、爾等不信其所遣者也。
  • Nueva Versión Internacional - ni vive su palabra en ustedes, porque no creen en aquel a quien él envió.
  • 현대인의 성경 - 또 그분의 말씀을 마음속에 간직하지도 못한다. 이것은 그분이 보내신 자를 너희가 믿지 않기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Его слово не живет в вас, потому что вы не верите Тому, Кого Он послал.
  • Восточный перевод - Его слово не живёт в вас, потому что вы не верите Мне – Тому, Кого Он послал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его слово не живёт в вас, потому что вы не верите Мне – Тому, Кого Он послал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его слово не живёт в вас, потому что вы не верите Мне – Тому, Кого Он послал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sa parole n’habite pas en vous ; la preuve, c’est que vous ne croyez pas en celui qu’il a envoyé.
  • リビングバイブル - ところが、あなたがたは父のことばを聞こうともしません。神のことづけを伝えるために遣わされたわたしを信じないのですから。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τὸν λόγον αὐτοῦ οὐκ ἔχετε ἐν ὑμῖν μένοντα, ὅτι ὃν ἀπέστειλεν ἐκεῖνος, τούτῳ ὑμεῖς οὐ πιστεύετε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὸν λόγον αὐτοῦ οὐκ ἔχετε ἐν ὑμῖν μένοντα, ὅτι ὃν ἀπέστειλεν ἐκεῖνος, τούτῳ ὑμεῖς οὐ πιστεύετε.
  • Nova Versão Internacional - nem a sua palavra habita em vocês, pois não creem naquele que ele enviou.
  • Hoffnung für alle - Ihr gebt seinem Wort keinen Raum in eurem Leben; sonst würdet ihr dem glauben, den Gott zu euch gesandt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งพระดำรัสของพระองค์ก็ไม่ได้อยู่ในท่านเพราะท่านไม่เชื่อผู้ที่พระองค์ทรงส่งมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ตัว​พวก​ท่าน​ไม่​มี​คำกล่าว​ของ​พระ​องค์​อยู่​ใน​จิตใจ เพราะ​ความ​ไม่​เชื่อ​ใน​องค์​ผู้​ที่​พระ​บิดา​ส่ง​มา
  • Giăng 8:46 - Có ai trong các người kết tội Ta được không? Ta đã nói thật, sao các người không chịu tin Ta?
  • Giăng 8:47 - Con cái Đức Chúa Trời luôn luôn nghe lời Đức Chúa Trời. Các người không chịu nghe theo lời Đức Chúa Trời chỉ vì các người không phải là con cái Ngài.”
  • Y-sai 53:1 - Ai tin được điều chúng tôi đã nghe? Và ai đã được thấy cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Châm Ngôn 7:1 - Con ơi, hãy giữ lời ta; phải chôn sâu vào lòng.
  • Châm Ngôn 7:2 - Vâng giữ mệnh lệnh ta và sống! Coi khuôn phép ta như con ngươi của mắt con.
  • Giăng 5:42 - vì Ta biết các ông chẳng có lòng kính mến Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:43 - Ta nhân danh Cha đến đây, nhưng các ông không tiếp nhận Ta. Ngược lại, các ông sẵn sàng hoan nghênh người không được Đức Chúa Trời sai phái.
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Thi Thiên 119:11 - Con giấu kỹ lời Chúa trong lòng con, để con không phạm tội cùng Chúa.
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Giăng 3:18 - Ai tin Con sẽ không bị phán xét, ai không tin đã bị phán xét rồi, vì không tin nhận Con Một của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
  • Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Gia-cơ 1:21 - Vậy, hãy loại bỏ mọi thứ xấu xa trong cuộc sống và khiêm cung tiếp nhận Đạo vào sâu trong lòng, là Đạo có quyền cứu rỗi linh hồn anh chị em.
  • Gia-cơ 1:22 - Đạo Chúa không phải chỉ để nghe suông nhưng để thực hành. Đừng tự dối mình, cho rằng chỉ nghe là đủ.
  • Giăng 5:46 - Nếu các ông tin Môi-se, các ông cũng tin Ta, vì Môi-se đã viết về Ta.
  • Giăng 5:47 - Nhưng các ông không tin lời Môi-se, làm sao tin lời nói của Ta?”
  • Giăng 1:11 - Chúa Cứu Thế đã sống giữa lòng dân tộc, nhưng dân tộc Chúa khước từ Ngài.
  • Giăng 8:37 - Vẫn biết các người là dòng dõi Áp-ra-ham, nhưng các người lại tìm cách giết Ta vì lời Ta dạy không lọt vào tai, vào lòng các người.
  • Giô-suê 1:8 - Đừng xao lãng việc đọc Sách Luật này. Phải ngày đêm suy niệm và thận trọng tuân hành. Như vậy con mới thành công và được phước.
  • Châm Ngôn 2:1 - Con ơi, nếu con nghe lời ta dạy, và gìn giữ các mệnh lệnh ta.
  • Châm Ngôn 2:2 - Lắng tai nghe điều khôn ngoan, và hướng lòng về điều thông sáng.
  • Giăng 12:44 - Chúa Giê-xu nói lớn với đoàn dân: “Ai tin Ta, không chỉ tin Ta, nhưng tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 12:45 - Ai thấy Ta là thấy Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 12:46 - Ta đến như ánh sáng chiếu rọi trong thế gian tối tăm này, vì vậy ai tin Ta sẽ không còn lẩn quẩn trong bóng tối nữa.
  • Giăng 12:47 - Người nào nghe lời Ta mà không vâng giữ, Ta cũng không kết tội, vì lần này Ta đến thế gian không phải để kết tội, nhưng để cứu chuộc.
  • Giăng 12:48 - Nhưng ai chối bỏ Ta, không chịu tiếp nhận lời Ta đều sẽ bị kết tội, chính lời Ta nói hôm nay sẽ kết tội họ trong ngày phán xét.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:6 - Phải ghi lòng tạc dạ những lời tôi truyền cho anh em hôm nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:8 - Buộc những lời ấy vào tay mình, đeo trên trán mình,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:9 - ghi những lời ấy trên cột nhà và trước cổng.
  • 1 Giăng 2:14 - Ta cũng đã viết cho các thiếu nhi vì các con đã biết Đức Chúa Trời, Cha chúng ta. Tôi đã viết cho các bậc phụ lão, những người đã biết Chúa Cứu Thế, Đấng sống từ thuở ban đầu. Tôi đã viết cho các bạn thanh niên vì các bạn khỏe mạnh. Lời của Đức Chúa Trời ở trong lòng các bạn, và các bạn đã thắng Sa-tan.
圣经
资源
计划
奉献