Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một đoàn dân đông theo Chúa vì được xem Chúa làm phép lạ, chữa lành bệnh tật.
  • 新标点和合本 - 有许多人因为看见他在病人身上所行的神迹,就跟随他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一大群人因为看见他在病人身上所行的神迹,就跟随他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一大群人因为看见他在病人身上所行的神迹,就跟随他。
  • 当代译本 - 许多人因为见过耶稣治病的神迹,就跟随了祂。
  • 圣经新译本 - 有一大群人,因为看见了他在病人身上所行的神迹,就跟随了他。
  • 中文标准译本 - 有一大群人,因为看到他在病人身上所行的神迹,就跟随他。
  • 现代标点和合本 - 有许多人因为看见他在病人身上所行的神迹,就跟随他。
  • 和合本(拼音版) - 有许多人因为看见他在病人身上所行的神迹,就跟随他。
  • New International Version - and a great crowd of people followed him because they saw the signs he had performed by healing the sick.
  • New International Reader's Version - A large crowd of people followed him. They had seen the signs he had done by healing sick people.
  • English Standard Version - And a large crowd was following him, because they saw the signs that he was doing on the sick.
  • New Living Translation - A huge crowd kept following him wherever he went, because they saw his miraculous signs as he healed the sick.
  • Christian Standard Bible - A huge crowd was following him because they saw the signs that he was performing by healing the sick.
  • New American Standard Bible - A large crowd was following Him, because they were watching the signs which He was performing on those who were sick.
  • New King James Version - Then a great multitude followed Him, because they saw His signs which He performed on those who were diseased.
  • Amplified Bible - A large crowd was following Him because they had seen the signs (attesting miracles) which He continually performed on those who were sick.
  • American Standard Version - And a great multitude followed him, because they beheld the signs which he did on them that were sick.
  • King James Version - And a great multitude followed him, because they saw his miracles which he did on them that were diseased.
  • New English Translation - A large crowd was following him because they were observing the miraculous signs he was performing on the sick.
  • World English Bible - A great multitude followed him, because they saw his signs which he did on those who were sick.
  • 新標點和合本 - 有許多人因為看見他在病人身上所行的神蹟,就跟隨他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一大羣人因為看見他在病人身上所行的神蹟,就跟隨他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一大羣人因為看見他在病人身上所行的神蹟,就跟隨他。
  • 當代譯本 - 許多人因為見過耶穌治病的神蹟,就跟隨了祂。
  • 聖經新譯本 - 有一大群人,因為看見了他在病人身上所行的神蹟,就跟隨了他。
  • 呂振中譯本 - 有一大羣人、因為見他在病人身上所行的神迹,就直跟從他。
  • 中文標準譯本 - 有一大群人,因為看到他在病人身上所行的神蹟,就跟隨他。
  • 現代標點和合本 - 有許多人因為看見他在病人身上所行的神蹟,就跟隨他。
  • 文理和合譯本 - 從者甚眾、因見其行異蹟於病者也、
  • 文理委辦譯本 - 眾見治病異跡、則從之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有群眾從之、因見其所行於患病者之異跡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既渡、眾睹其醫病諸靈蹟、群趨若鶩。
  • Nueva Versión Internacional - Y mucha gente lo seguía, porque veían las señales milagrosas que hacía en los enfermos.
  • 현대인의 성경 - 그러자 많은 군중이 병든 사람을 고치는 기적을 보고 예수님을 따랐다.
  • Новый Русский Перевод - За Ним последовало множество людей, потому что они видели знамения, которые Иисус творил, исцеляя больных.
  • Восточный перевод - За Ним последовало множество людей, потому что они видели знамения, которые Иса творил, исцеляя больных.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За Ним последовало множество людей, потому что они видели знамения, которые Иса творил, исцеляя больных.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За Ним последовало множество людей, потому что они видели знамения, которые Исо творил, исцеляя больных.
  • La Bible du Semeur 2015 - Une foule immense le suivait, attirée par les guérisons miraculeuses dont elle avait été témoin.
  • リビングバイブル - 大ぜいの群衆が、どこまでもあとについて行きました。イエスが病人を治されるのを見たからです。人々の多くは、過越の祭りのため、エルサレムへ行く途中でした。イエスが丘に登り、弟子たちといっしょに腰をおろされると、大ぜいの群衆も追いかけるように、あとからあとから丘に登って来ます。その様子をながめながら、イエスはピリポにお尋ねになりました。「ピリポ。この人たち全員に食べさせるには、どこからパンを買って来たらいいでしょうか。」
  • Nestle Aland 28 - ἠκολούθει δὲ αὐτῷ ὄχλος πολύς, ὅτι ἐθεώρουν τὰ σημεῖα ἃ ἐποίει ἐπὶ τῶν ἀσθενούντων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἠκολούθει δὲ αὐτῷ ὄχλος πολύς, ὅτι ἐθεώρουν τὰ σημεῖα ἃ ἐποίει ἐπὶ τῶν ἀσθενούντων.
  • Nova Versão Internacional - e grande multidão continuava a segui-lo, porque vira os sinais milagrosos que ele tinha realizado nos doentes.
  • Hoffnung für alle - Eine große Menschenmenge folgte ihm dorthin, weil sie die Wunder gesehen hatten, mit denen er Kranke heilte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชนกลุ่มใหญ่ติดตามพระองค์ไปเพราะพวกเขาเห็นหมายสำคัญที่ได้ทรงกระทำแก่คนป่วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​คน​จำนวน​มาก​ติดตาม​พระ​องค์​ไป เพราะ​พวก​เขา​ได้​เห็น​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์​ต่างๆ ซึ่ง​พระ​องค์​กระทำ​ต่อ​บรรดา​คนป่วย
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 13:2 - Dân chúng tụ tập rất đông đảo, nên Chúa xuống một chiếc thuyền, ngồi đó giảng dạy, còn dân chúng đứng trên bờ, chăm chú nghe.
  • Ma-thi-ơ 15:30 - Một đoàn dân đông mang theo người què, người khiếm thị, người câm, người tàn tật, và các bệnh khác đem đặt trước Chúa Giê-xu. Chúa chữa lành tất cả.
  • Ma-thi-ơ 15:31 - Thật là một cảnh tượng lạ lùng: Người câm nói, người què đi, người khiếm thị thấy rõ, người bệnh tật được chữa lành. Ai nấy đều ngạc nhiên sững sờ, rồi ngợi tôn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 8:1 - Khi Chúa Giê-xu xuống núi, có đoàn dân đông đi theo.
  • Mác 6:33 - Thấy thuyền rời bến, dân chúng đoán biết chỗ Ngài định đi, nên tìm đường tắt, kéo nhau chạy bộ đến trước.
  • Ma-thi-ơ 14:14 - Vừa lên bờ, thấy đoàn dân đông đảo đang chờ đợi, Chúa động lòng thương xót, chữa lành bệnh tật cho họ.
  • Giăng 2:11 - Việc xảy ra tại làng Ca-na, xứ Ga-li-lê, là phép lạ đầu tiên của Chúa Giê-xu biểu lộ vinh quang của Ngài. Các môn đệ đều tin Ngài.
  • Ma-thi-ơ 12:15 - Chúa Giê-xu biết ý định họ, nên rời khỏi hội đường. Dân chúng kéo nhau theo Chúa rất đông. Ngài chữa lành mọi người bệnh
  • Ma-thi-ơ 4:24 - Danh tiếng Chúa đồn qua bên kia biên giới Ga-li-lê, lan khắp xứ Sy-ri, đến nỗi dân chúng đem tất cả người đau yếu đến với Ngài. Bất cứ bệnh tật gì, động kinh, tê liệt, hay quỷ ám—Chúa đều chữa lành cả.
  • Ma-thi-ơ 4:25 - Đoàn dân đông đảo từ xứ Ga-li-lê, Mười Thành, Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, và miền đông Sông Giô-đan kéo nhau đi theo Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một đoàn dân đông theo Chúa vì được xem Chúa làm phép lạ, chữa lành bệnh tật.
  • 新标点和合本 - 有许多人因为看见他在病人身上所行的神迹,就跟随他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一大群人因为看见他在病人身上所行的神迹,就跟随他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一大群人因为看见他在病人身上所行的神迹,就跟随他。
  • 当代译本 - 许多人因为见过耶稣治病的神迹,就跟随了祂。
  • 圣经新译本 - 有一大群人,因为看见了他在病人身上所行的神迹,就跟随了他。
  • 中文标准译本 - 有一大群人,因为看到他在病人身上所行的神迹,就跟随他。
  • 现代标点和合本 - 有许多人因为看见他在病人身上所行的神迹,就跟随他。
  • 和合本(拼音版) - 有许多人因为看见他在病人身上所行的神迹,就跟随他。
  • New International Version - and a great crowd of people followed him because they saw the signs he had performed by healing the sick.
  • New International Reader's Version - A large crowd of people followed him. They had seen the signs he had done by healing sick people.
  • English Standard Version - And a large crowd was following him, because they saw the signs that he was doing on the sick.
  • New Living Translation - A huge crowd kept following him wherever he went, because they saw his miraculous signs as he healed the sick.
  • Christian Standard Bible - A huge crowd was following him because they saw the signs that he was performing by healing the sick.
  • New American Standard Bible - A large crowd was following Him, because they were watching the signs which He was performing on those who were sick.
  • New King James Version - Then a great multitude followed Him, because they saw His signs which He performed on those who were diseased.
  • Amplified Bible - A large crowd was following Him because they had seen the signs (attesting miracles) which He continually performed on those who were sick.
  • American Standard Version - And a great multitude followed him, because they beheld the signs which he did on them that were sick.
  • King James Version - And a great multitude followed him, because they saw his miracles which he did on them that were diseased.
  • New English Translation - A large crowd was following him because they were observing the miraculous signs he was performing on the sick.
  • World English Bible - A great multitude followed him, because they saw his signs which he did on those who were sick.
  • 新標點和合本 - 有許多人因為看見他在病人身上所行的神蹟,就跟隨他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一大羣人因為看見他在病人身上所行的神蹟,就跟隨他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一大羣人因為看見他在病人身上所行的神蹟,就跟隨他。
  • 當代譯本 - 許多人因為見過耶穌治病的神蹟,就跟隨了祂。
  • 聖經新譯本 - 有一大群人,因為看見了他在病人身上所行的神蹟,就跟隨了他。
  • 呂振中譯本 - 有一大羣人、因為見他在病人身上所行的神迹,就直跟從他。
  • 中文標準譯本 - 有一大群人,因為看到他在病人身上所行的神蹟,就跟隨他。
  • 現代標點和合本 - 有許多人因為看見他在病人身上所行的神蹟,就跟隨他。
  • 文理和合譯本 - 從者甚眾、因見其行異蹟於病者也、
  • 文理委辦譯本 - 眾見治病異跡、則從之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有群眾從之、因見其所行於患病者之異跡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既渡、眾睹其醫病諸靈蹟、群趨若鶩。
  • Nueva Versión Internacional - Y mucha gente lo seguía, porque veían las señales milagrosas que hacía en los enfermos.
  • 현대인의 성경 - 그러자 많은 군중이 병든 사람을 고치는 기적을 보고 예수님을 따랐다.
  • Новый Русский Перевод - За Ним последовало множество людей, потому что они видели знамения, которые Иисус творил, исцеляя больных.
  • Восточный перевод - За Ним последовало множество людей, потому что они видели знамения, которые Иса творил, исцеляя больных.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За Ним последовало множество людей, потому что они видели знамения, которые Иса творил, исцеляя больных.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За Ним последовало множество людей, потому что они видели знамения, которые Исо творил, исцеляя больных.
  • La Bible du Semeur 2015 - Une foule immense le suivait, attirée par les guérisons miraculeuses dont elle avait été témoin.
  • リビングバイブル - 大ぜいの群衆が、どこまでもあとについて行きました。イエスが病人を治されるのを見たからです。人々の多くは、過越の祭りのため、エルサレムへ行く途中でした。イエスが丘に登り、弟子たちといっしょに腰をおろされると、大ぜいの群衆も追いかけるように、あとからあとから丘に登って来ます。その様子をながめながら、イエスはピリポにお尋ねになりました。「ピリポ。この人たち全員に食べさせるには、どこからパンを買って来たらいいでしょうか。」
  • Nestle Aland 28 - ἠκολούθει δὲ αὐτῷ ὄχλος πολύς, ὅτι ἐθεώρουν τὰ σημεῖα ἃ ἐποίει ἐπὶ τῶν ἀσθενούντων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἠκολούθει δὲ αὐτῷ ὄχλος πολύς, ὅτι ἐθεώρουν τὰ σημεῖα ἃ ἐποίει ἐπὶ τῶν ἀσθενούντων.
  • Nova Versão Internacional - e grande multidão continuava a segui-lo, porque vira os sinais milagrosos que ele tinha realizado nos doentes.
  • Hoffnung für alle - Eine große Menschenmenge folgte ihm dorthin, weil sie die Wunder gesehen hatten, mit denen er Kranke heilte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชนกลุ่มใหญ่ติดตามพระองค์ไปเพราะพวกเขาเห็นหมายสำคัญที่ได้ทรงกระทำแก่คนป่วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​คน​จำนวน​มาก​ติดตาม​พระ​องค์​ไป เพราะ​พวก​เขา​ได้​เห็น​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์​ต่างๆ ซึ่ง​พระ​องค์​กระทำ​ต่อ​บรรดา​คนป่วย
  • Ma-thi-ơ 13:2 - Dân chúng tụ tập rất đông đảo, nên Chúa xuống một chiếc thuyền, ngồi đó giảng dạy, còn dân chúng đứng trên bờ, chăm chú nghe.
  • Ma-thi-ơ 15:30 - Một đoàn dân đông mang theo người què, người khiếm thị, người câm, người tàn tật, và các bệnh khác đem đặt trước Chúa Giê-xu. Chúa chữa lành tất cả.
  • Ma-thi-ơ 15:31 - Thật là một cảnh tượng lạ lùng: Người câm nói, người què đi, người khiếm thị thấy rõ, người bệnh tật được chữa lành. Ai nấy đều ngạc nhiên sững sờ, rồi ngợi tôn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 8:1 - Khi Chúa Giê-xu xuống núi, có đoàn dân đông đi theo.
  • Mác 6:33 - Thấy thuyền rời bến, dân chúng đoán biết chỗ Ngài định đi, nên tìm đường tắt, kéo nhau chạy bộ đến trước.
  • Ma-thi-ơ 14:14 - Vừa lên bờ, thấy đoàn dân đông đảo đang chờ đợi, Chúa động lòng thương xót, chữa lành bệnh tật cho họ.
  • Giăng 2:11 - Việc xảy ra tại làng Ca-na, xứ Ga-li-lê, là phép lạ đầu tiên của Chúa Giê-xu biểu lộ vinh quang của Ngài. Các môn đệ đều tin Ngài.
  • Ma-thi-ơ 12:15 - Chúa Giê-xu biết ý định họ, nên rời khỏi hội đường. Dân chúng kéo nhau theo Chúa rất đông. Ngài chữa lành mọi người bệnh
  • Ma-thi-ơ 4:24 - Danh tiếng Chúa đồn qua bên kia biên giới Ga-li-lê, lan khắp xứ Sy-ri, đến nỗi dân chúng đem tất cả người đau yếu đến với Ngài. Bất cứ bệnh tật gì, động kinh, tê liệt, hay quỷ ám—Chúa đều chữa lành cả.
  • Ma-thi-ơ 4:25 - Đoàn dân đông đảo từ xứ Ga-li-lê, Mười Thành, Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, và miền đông Sông Giô-đan kéo nhau đi theo Chúa.
圣经
资源
计划
奉献