逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng anh chị em không tin Ta dù anh chị em đã thấy Ta.
- 新标点和合本 - 只是我对你们说过,你们已经看见我,还是不信。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 可是,我告诉过你们,你们已经看见我 ,还是不信。
- 和合本2010(神版-简体) - 可是,我告诉过你们,你们已经看见我 ,还是不信。
- 当代译本 - 但我对你们说过,你们虽然亲眼看见我,还是不信。
- 圣经新译本 - 但我告诉你们,你们虽然见了我,还是不信。
- 中文标准译本 - 但是我告诉过你们,你们虽然看到了我 ,还是不信。
- 现代标点和合本 - 只是我对你们说过,你们已经看见我,还是不信。
- 和合本(拼音版) - 只是我对你们说过,你们已经看见我,还是不信。
- New International Version - But as I told you, you have seen me and still you do not believe.
- New International Reader's Version - But it is just as I told you. You have seen me, and you still do not believe.
- English Standard Version - But I said to you that you have seen me and yet do not believe.
- New Living Translation - But you haven’t believed in me even though you have seen me.
- Christian Standard Bible - But as I told you, you’ve seen me, and yet you do not believe.
- New American Standard Bible - But I said to you that you have indeed seen Me, and yet you do not believe.
- New King James Version - But I said to you that you have seen Me and yet do not believe.
- Amplified Bible - But as I told you, you have seen Me and still you do not believe.
- American Standard Version - But I said unto you, that ye have seen me, and yet believe not.
- King James Version - But I said unto you, That ye also have seen me, and believe not.
- New English Translation - But I told you that you have seen me and still do not believe.
- World English Bible - But I told you that you have seen me, and yet you don’t believe.
- 新標點和合本 - 只是我對你們說過,你們已經看見我,還是不信。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 可是,我告訴過你們,你們已經看見我 ,還是不信。
- 和合本2010(神版-繁體) - 可是,我告訴過你們,你們已經看見我 ,還是不信。
- 當代譯本 - 但我對你們說過,你們雖然親眼看見我,還是不信。
- 聖經新譯本 - 但我告訴你們,你們雖然見了我,還是不信。
- 呂振中譯本 - 『但是我對你們說過,你們雖已看見 ,還是不信!
- 中文標準譯本 - 但是我告訴過你們,你們雖然看到了我 ,還是不信。
- 現代標點和合本 - 只是我對你們說過,你們已經看見我,還是不信。
- 文理和合譯本 - 然我曾語爾、爾見我而猶弗信也、
- 文理委辦譯本 - 爾曹見我而不信、我曾告爾矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我曾告爾、爾已見我、而猶不信、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 第予語爾、爾雖睹予而不予信也。
- Nueva Versión Internacional - Pero, como ya les dije, a pesar de que ustedes me han visto, no creen.
- 현대인의 성경 - 그러나 내가 이미 말했듯이 너희는 나를 보고도 믿지 않는다.
- Новый Русский Перевод - Но как Я уже говорил вам, вы видели Меня и все равно не верите.
- Восточный перевод - Но как Я уже говорил вам, вы видели Меня и всё равно не верите.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но как Я уже говорил вам, вы видели Меня и всё равно не верите.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но как Я уже говорил вам, вы видели Меня и всё равно не верите.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais je vous l’ai déjà dit : vous avez vu, et vous ne croyez pas.
- リビングバイブル - ところがあなたがたときたら、どうでしょう。前にも言ったように、わたしを見ながら信じないのです。全く困った人たちです。
- Nestle Aland 28 - Ἀλλ’ εἶπον ὑμῖν ὅτι καὶ ἑωράκατέ [με] καὶ οὐ πιστεύετε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ εἶπον ὑμῖν ὅτι καὶ ἑωράκατέ με καὶ οὐ πιστεύετε.
- Nova Versão Internacional - Mas, como eu disse, vocês me viram, mas ainda não creem.
- Hoffnung für alle - Doch ich habe euch ja schon einmal gesagt: Ihr glaubt nicht an mich, obwohl ihr mich mit eigenen Augen seht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ตามที่เราได้บอกท่านไว้แล้ว ท่านได้เห็นเราแต่ก็ยังไม่เชื่อ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เราขอบอกท่านว่า ท่านได้เห็นเราแล้ว และยังไม่เชื่อ
交叉引用
- Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
- 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
- 1 Phi-e-rơ 1:9 - Nhờ niềm tin ấy, anh chị em được cứu rỗi linh hồn mình.
- Lu-ca 16:31 - Nhưng Áp-ra-ham nói: ‘Nếu không tin lời Môi-se và các tiên tri, dù có người chết sống lại, họ cũng chẳng tin đâu.’”
- Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
- Giăng 6:30 - Họ thắc mắc: “Thầy làm phép lạ gì cho chúng tôi thấy, rồi chúng tôi mới tin Thầy. Thầy có thể làm gì?
- Giăng 6:64 - Nhưng trong các con vẫn có người ngoan cố không tin Ta.” (Vì Chúa Giê-xu biết từ đầu ai cứng cỏi không tin, và Ngài biết ai sẽ phản Ngài.)
- Giăng 12:37 - Dù Chúa Giê-xu đã làm bao nhiêu phép lạ trước mắt, người Do Thái vẫn không tin Ngài.
- Giăng 6:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với anh chị em, anh chị em tìm Ta không phải vì tin Ta sau khi thấy Ta làm phép lạ, nhưng vì được ăn bánh no nê thỏa thích.