Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:39 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • 新标点和合本 - 差我来者的意思就是:他所赐给我的,叫我一个也不失落,在末日却叫他复活。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 差我来那位的旨意就是:他所赐给我的,要我一个也不失落,并且在末日使他复活。
  • 和合本2010(神版-简体) - 差我来那位的旨意就是:他所赐给我的,要我一个也不失落,并且在末日使他复活。
  • 当代译本 - 差我来者的旨意是,祂所赐给我的,我一个也不会失掉,在末日我要叫他们复活。
  • 圣经新译本 - 那差我来者的旨意就是:他所赐给我的人,我连一个也不失落,并且在末日我要使他们复活。
  • 中文标准译本 - 那派我来者 的旨意,就是要我不失去他赐给我的任何人,而且要我在末日使他复活。
  • 现代标点和合本 - 差我来者的意思就是:他所赐给我的,叫我一个也不失落,在末日却叫他复活。
  • 和合本(拼音版) - 差我来者的意思就是:他所赐给我的,叫我一个也不失落,在末日却叫他复活。
  • New International Version - And this is the will of him who sent me, that I shall lose none of all those he has given me, but raise them up at the last day.
  • New International Reader's Version - The one who sent me doesn’t want me to lose anyone he has given me. He wants me to raise them up on the last day.
  • English Standard Version - And this is the will of him who sent me, that I should lose nothing of all that he has given me, but raise it up on the last day.
  • New Living Translation - And this is the will of God, that I should not lose even one of all those he has given me, but that I should raise them up at the last day.
  • The Message - “This, in a nutshell, is that will: that everything handed over to me by the Father be completed—not a single detail missed—and at the wrap-up of time I have everything and everyone put together, upright and whole. This is what my Father wants: that anyone who sees the Son and trusts who he is and what he does and then aligns with him will enter real life, eternal life. My part is to put them on their feet alive and whole at the completion of time.”
  • Christian Standard Bible - This is the will of him who sent me: that I should lose none of those he has given me but should raise them up on the last day.
  • New American Standard Bible - And this is the will of Him who sent Me, that of everything that He has given Me I will lose nothing, but will raise it up on the last day.
  • New King James Version - This is the will of the Father who sent Me, that of all He has given Me I should lose nothing, but should raise it up at the last day.
  • Amplified Bible - This is the will of Him who sent Me, that of all that He has given Me I lose nothing, but that I [give new life and] raise it up at the last day.
  • American Standard Version - And this is the will of him that sent me, that of all that which he hath given me I should lose nothing, but should raise it up at the last day.
  • King James Version - And this is the Father's will which hath sent me, that of all which he hath given me I should lose nothing, but should raise it up again at the last day.
  • New English Translation - Now this is the will of the one who sent me – that I should not lose one person of every one he has given me, but raise them all up at the last day.
  • World English Bible - This is the will of my Father who sent me, that of all he has given to me I should lose nothing, but should raise him up at the last day.
  • 新標點和合本 - 差我來者的意思就是:他所賜給我的,叫我一個也不失落,在末日卻叫他復活。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 差我來那位的旨意就是:他所賜給我的,要我一個也不失落,並且在末日使他復活。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 差我來那位的旨意就是:他所賜給我的,要我一個也不失落,並且在末日使他復活。
  • 當代譯本 - 差我來者的旨意是,祂所賜給我的,我一個也不會失掉,在末日我要叫他們復活。
  • 聖經新譯本 - 那差我來者的旨意就是:他所賜給我的人,我連一個也不失落,並且在末日我要使他們復活。
  • 呂振中譯本 - 那差我者的意思就是:凡他所給了我的人,連一個也不讓我給失掉,卻要使他在末日復起。
  • 中文標準譯本 - 那派我來者 的旨意,就是要我不失去他賜給我的任何人,而且要我在末日使他復活。
  • 現代標點和合本 - 差我來者的意思就是:他所賜給我的,叫我一個也不失落,在末日卻叫他復活。
  • 文理和合譯本 - 其予我者、我弗失、而末日復起之、此遣我者之旨也、
  • 文理委辦譯本 - 父所予我、我不失、而末日復生之、此父遣我之意也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 父所賜我之人、我不失之、而末日復活之、此即遣我之父之意、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而遣予者之志無他、即彼所授我之一切、予當保之勿失、且復活之於末日。
  • Nueva Versión Internacional - Y esta es la voluntad del que me envió: que yo no pierda nada de lo que él me ha dado, sino que lo resucite en el día final.
  • 현대인의 성경 - 나를 보내신 분의 뜻은 그분이 내게 주신 모든 사람을 하나도 잃지 않고 마지막 날에 다시 살리는 그것이다.
  • Новый Русский Перевод - А воля Пославшего Меня заключается в том, чтобы Я не потерял никого из тех, кого Он Мне дал, но чтобы в последний День Я воскресил их.
  • Восточный перевод - А воля Пославшего Меня заключается в том, чтобы Я не потерял никого из тех, кого Он Мне дал, но чтобы в Последний день Я воскресил их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А воля Пославшего Меня заключается в том, чтобы Я не потерял никого из тех, кого Он Мне дал, но чтобы в Последний день Я воскресил их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А воля Пославшего Меня заключается в том, чтобы Я не потерял никого из тех, кого Он Мне дал, но чтобы в Последний день Я воскресил их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, celui qui m’a envoyé veut que je ne perde aucun de ceux qu’il m’a donnés, mais que je les ressuscite au dernier jour.
  • リビングバイブル - 神が与えてくださったすべての人を一人も失わないように守り、終わりの日に永遠のいのちを与えて復活させるのです。
  • Nestle Aland 28 - τοῦτο δέ ἐστιν τὸ θέλημα τοῦ πέμψαντός με, ἵνα πᾶν ὃ δέδωκέν μοι μὴ ἀπολέσω ἐξ αὐτοῦ, ἀλλ’ ἀναστήσω αὐτὸ [ἐν] τῇ ἐσχάτῃ ἡμέρᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦτο δέ ἐστιν τὸ θέλημα τοῦ πέμψαντός με, ἵνα πᾶν ὃ δέδωκέν μοι, μὴ ἀπολέσω ἐξ αὐτοῦ, ἀλλὰ ἀναστήσω αὐτὸ τῇ ἐσχάτῃ ἡμέρᾳ.
  • Nova Versão Internacional - E esta é a vontade daquele que me enviou: que eu não perca nenhum dos que ele me deu, mas os ressuscite no último dia.
  • Hoffnung für alle - Und das ist sein Wille: Kein Einziger von denen, die er mir anvertraut hat, soll verloren gehen. Ich werde sie alle am letzten Tag vom Tod auferwecken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระประสงค์ของพระองค์ผู้ทรงส่งเรามาคือ ไม่ให้เราสูญเสียคนทั้งปวงที่พระองค์ประทานแก่เราไปแม้สักคนเดียว แต่จะให้คนเหล่านี้เป็นขึ้นมาในวันสุดท้าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์​ผู้​ส่ง​เรา​มา​คือ เรา​ไม่​ควร​ให้​ผู้​ใด​ที่​พระ​องค์​ได้​มอบ​ให้​แก่​เรา​ต้อง​หลงหาย​ไป​แม้​เพียง​คน​เดียว แต่​เรา​จะ​ให้​เขา​ฟื้น​คืน​ชีวิต​ใน​วัน​สุดท้าย
交叉引用
  • Phi-líp 3:20 - Nhưng chúng ta là công dân Nước Trời, sốt sắng mong đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta từ trời trở lại.
  • Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
  • Giăng 12:48 - Nhưng ai chối bỏ Ta, không chịu tiếp nhận lời Ta đều sẽ bị kết tội, chính lời Ta nói hôm nay sẽ kết tội họ trong ngày phán xét.
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
  • Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Giăng 11:24 - Ma-thê đáp: “Con biết anh con sẽ sống lại vào ngày phục sinh sau cùng.”
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • 1 Sa-mu-ên 25:29 - Dù bị săn đuổi, sinh mạng ông sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông bảo bọc, săn sóc; còn mạng của kẻ thù ông sẽ mất, như sỏi từ ná bắn ra.
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
  • Rô-ma 8:11 - Thánh Linh Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết, sống trong anh chị em. Như Đức Chúa Trời khiến Chúa Cứu Thế Giê-xu sống lại từ cõi chết, Ngài cũng sẽ khiến thi thể của anh em sống lại, do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Ma-thi-ơ 18:14 - Cũng thế, Cha các con trên trời chẳng muốn một em nào trong đám trẻ này bị hư vong.”
  • Giăng 6:44 - Chẳng một người nào đến với Ta nếu không được Cha Ta thu hút. Người đến với Ta sẽ được Ta cho sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
  • Giăng 18:9 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa hứa: “Con không để mất một người nào Cha đã giao cho Con.”
  • Giăng 6:54 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu; Ta sẽ khiến người ấy sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 17:12 - Trong thời gian sống với họ, Con luôn luôn bảo vệ, che chở họ trong Danh Cha. Mọi người Cha giao thác, Con đều bảo vệ an toàn, ngoại trừ một người ngoan cố đi vào con đường chết, đúng như Thánh Kinh đã chép.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • 新标点和合本 - 差我来者的意思就是:他所赐给我的,叫我一个也不失落,在末日却叫他复活。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 差我来那位的旨意就是:他所赐给我的,要我一个也不失落,并且在末日使他复活。
  • 和合本2010(神版-简体) - 差我来那位的旨意就是:他所赐给我的,要我一个也不失落,并且在末日使他复活。
  • 当代译本 - 差我来者的旨意是,祂所赐给我的,我一个也不会失掉,在末日我要叫他们复活。
  • 圣经新译本 - 那差我来者的旨意就是:他所赐给我的人,我连一个也不失落,并且在末日我要使他们复活。
  • 中文标准译本 - 那派我来者 的旨意,就是要我不失去他赐给我的任何人,而且要我在末日使他复活。
  • 现代标点和合本 - 差我来者的意思就是:他所赐给我的,叫我一个也不失落,在末日却叫他复活。
  • 和合本(拼音版) - 差我来者的意思就是:他所赐给我的,叫我一个也不失落,在末日却叫他复活。
  • New International Version - And this is the will of him who sent me, that I shall lose none of all those he has given me, but raise them up at the last day.
  • New International Reader's Version - The one who sent me doesn’t want me to lose anyone he has given me. He wants me to raise them up on the last day.
  • English Standard Version - And this is the will of him who sent me, that I should lose nothing of all that he has given me, but raise it up on the last day.
  • New Living Translation - And this is the will of God, that I should not lose even one of all those he has given me, but that I should raise them up at the last day.
  • The Message - “This, in a nutshell, is that will: that everything handed over to me by the Father be completed—not a single detail missed—and at the wrap-up of time I have everything and everyone put together, upright and whole. This is what my Father wants: that anyone who sees the Son and trusts who he is and what he does and then aligns with him will enter real life, eternal life. My part is to put them on their feet alive and whole at the completion of time.”
  • Christian Standard Bible - This is the will of him who sent me: that I should lose none of those he has given me but should raise them up on the last day.
  • New American Standard Bible - And this is the will of Him who sent Me, that of everything that He has given Me I will lose nothing, but will raise it up on the last day.
  • New King James Version - This is the will of the Father who sent Me, that of all He has given Me I should lose nothing, but should raise it up at the last day.
  • Amplified Bible - This is the will of Him who sent Me, that of all that He has given Me I lose nothing, but that I [give new life and] raise it up at the last day.
  • American Standard Version - And this is the will of him that sent me, that of all that which he hath given me I should lose nothing, but should raise it up at the last day.
  • King James Version - And this is the Father's will which hath sent me, that of all which he hath given me I should lose nothing, but should raise it up again at the last day.
  • New English Translation - Now this is the will of the one who sent me – that I should not lose one person of every one he has given me, but raise them all up at the last day.
  • World English Bible - This is the will of my Father who sent me, that of all he has given to me I should lose nothing, but should raise him up at the last day.
  • 新標點和合本 - 差我來者的意思就是:他所賜給我的,叫我一個也不失落,在末日卻叫他復活。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 差我來那位的旨意就是:他所賜給我的,要我一個也不失落,並且在末日使他復活。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 差我來那位的旨意就是:他所賜給我的,要我一個也不失落,並且在末日使他復活。
  • 當代譯本 - 差我來者的旨意是,祂所賜給我的,我一個也不會失掉,在末日我要叫他們復活。
  • 聖經新譯本 - 那差我來者的旨意就是:他所賜給我的人,我連一個也不失落,並且在末日我要使他們復活。
  • 呂振中譯本 - 那差我者的意思就是:凡他所給了我的人,連一個也不讓我給失掉,卻要使他在末日復起。
  • 中文標準譯本 - 那派我來者 的旨意,就是要我不失去他賜給我的任何人,而且要我在末日使他復活。
  • 現代標點和合本 - 差我來者的意思就是:他所賜給我的,叫我一個也不失落,在末日卻叫他復活。
  • 文理和合譯本 - 其予我者、我弗失、而末日復起之、此遣我者之旨也、
  • 文理委辦譯本 - 父所予我、我不失、而末日復生之、此父遣我之意也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 父所賜我之人、我不失之、而末日復活之、此即遣我之父之意、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而遣予者之志無他、即彼所授我之一切、予當保之勿失、且復活之於末日。
  • Nueva Versión Internacional - Y esta es la voluntad del que me envió: que yo no pierda nada de lo que él me ha dado, sino que lo resucite en el día final.
  • 현대인의 성경 - 나를 보내신 분의 뜻은 그분이 내게 주신 모든 사람을 하나도 잃지 않고 마지막 날에 다시 살리는 그것이다.
  • Новый Русский Перевод - А воля Пославшего Меня заключается в том, чтобы Я не потерял никого из тех, кого Он Мне дал, но чтобы в последний День Я воскресил их.
  • Восточный перевод - А воля Пославшего Меня заключается в том, чтобы Я не потерял никого из тех, кого Он Мне дал, но чтобы в Последний день Я воскресил их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А воля Пославшего Меня заключается в том, чтобы Я не потерял никого из тех, кого Он Мне дал, но чтобы в Последний день Я воскресил их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А воля Пославшего Меня заключается в том, чтобы Я не потерял никого из тех, кого Он Мне дал, но чтобы в Последний день Я воскресил их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, celui qui m’a envoyé veut que je ne perde aucun de ceux qu’il m’a donnés, mais que je les ressuscite au dernier jour.
  • リビングバイブル - 神が与えてくださったすべての人を一人も失わないように守り、終わりの日に永遠のいのちを与えて復活させるのです。
  • Nestle Aland 28 - τοῦτο δέ ἐστιν τὸ θέλημα τοῦ πέμψαντός με, ἵνα πᾶν ὃ δέδωκέν μοι μὴ ἀπολέσω ἐξ αὐτοῦ, ἀλλ’ ἀναστήσω αὐτὸ [ἐν] τῇ ἐσχάτῃ ἡμέρᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦτο δέ ἐστιν τὸ θέλημα τοῦ πέμψαντός με, ἵνα πᾶν ὃ δέδωκέν μοι, μὴ ἀπολέσω ἐξ αὐτοῦ, ἀλλὰ ἀναστήσω αὐτὸ τῇ ἐσχάτῃ ἡμέρᾳ.
  • Nova Versão Internacional - E esta é a vontade daquele que me enviou: que eu não perca nenhum dos que ele me deu, mas os ressuscite no último dia.
  • Hoffnung für alle - Und das ist sein Wille: Kein Einziger von denen, die er mir anvertraut hat, soll verloren gehen. Ich werde sie alle am letzten Tag vom Tod auferwecken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระประสงค์ของพระองค์ผู้ทรงส่งเรามาคือ ไม่ให้เราสูญเสียคนทั้งปวงที่พระองค์ประทานแก่เราไปแม้สักคนเดียว แต่จะให้คนเหล่านี้เป็นขึ้นมาในวันสุดท้าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์​ผู้​ส่ง​เรา​มา​คือ เรา​ไม่​ควร​ให้​ผู้​ใด​ที่​พระ​องค์​ได้​มอบ​ให้​แก่​เรา​ต้อง​หลงหาย​ไป​แม้​เพียง​คน​เดียว แต่​เรา​จะ​ให้​เขา​ฟื้น​คืน​ชีวิต​ใน​วัน​สุดท้าย
  • Phi-líp 3:20 - Nhưng chúng ta là công dân Nước Trời, sốt sắng mong đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta từ trời trở lại.
  • Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
  • Giăng 12:48 - Nhưng ai chối bỏ Ta, không chịu tiếp nhận lời Ta đều sẽ bị kết tội, chính lời Ta nói hôm nay sẽ kết tội họ trong ngày phán xét.
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
  • Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Giăng 11:24 - Ma-thê đáp: “Con biết anh con sẽ sống lại vào ngày phục sinh sau cùng.”
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • 1 Sa-mu-ên 25:29 - Dù bị săn đuổi, sinh mạng ông sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông bảo bọc, săn sóc; còn mạng của kẻ thù ông sẽ mất, như sỏi từ ná bắn ra.
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
  • Rô-ma 8:11 - Thánh Linh Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết, sống trong anh chị em. Như Đức Chúa Trời khiến Chúa Cứu Thế Giê-xu sống lại từ cõi chết, Ngài cũng sẽ khiến thi thể của anh em sống lại, do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Ma-thi-ơ 18:14 - Cũng thế, Cha các con trên trời chẳng muốn một em nào trong đám trẻ này bị hư vong.”
  • Giăng 6:44 - Chẳng một người nào đến với Ta nếu không được Cha Ta thu hút. Người đến với Ta sẽ được Ta cho sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
  • Giăng 18:9 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa hứa: “Con không để mất một người nào Cha đã giao cho Con.”
  • Giăng 6:54 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu; Ta sẽ khiến người ấy sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 17:12 - Trong thời gian sống với họ, Con luôn luôn bảo vệ, che chở họ trong Danh Cha. Mọi người Cha giao thác, Con đều bảo vệ an toàn, ngoại trừ một người ngoan cố đi vào con đường chết, đúng như Thánh Kinh đã chép.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
圣经
资源
计划
奉献