逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
- 新标点和合本 - 耶稣说:“我不是拣选了你们十二个门徒吗?但你们中间有一个是魔鬼。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答他们:“我不是拣选了你们十二个吗?但你们中间有一个是魔鬼。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答他们:“我不是拣选了你们十二个吗?但你们中间有一个是魔鬼。”
- 当代译本 - 耶稣说:“我不是拣选了你们十二个人吗?但其中有一个是魔鬼。”
- 圣经新译本 - 耶稣说:“我不是拣选了你们十二个人吗?但你们中间有一个是魔鬼。”
- 中文标准译本 - 耶稣对他们说:“我不是拣选了你们十二使徒吗?可是你们当中有一个是魔鬼。”
- 现代标点和合本 - 耶稣说:“我不是拣选了你们十二个门徒吗?但你们中间有一个是魔鬼。”
- 和合本(拼音版) - 耶稣说:“我不是拣选了你们十二个门徒吗?但你们中间有一个是魔鬼。”
- New International Version - Then Jesus replied, “Have I not chosen you, the Twelve? Yet one of you is a devil!”
- New International Reader's Version - Then Jesus replied, “Didn’t I choose you, the 12 disciples? But one of you is a devil!”
- English Standard Version - Jesus answered them, “Did I not choose you, the twelve? And yet one of you is a devil.”
- New Living Translation - Then Jesus said, “I chose the twelve of you, but one is a devil.”
- The Message - Jesus responded, “Haven’t I handpicked you, the Twelve? Still, one of you is a devil!” He was referring to Judas, son of Simon Iscariot. This man—one from the Twelve!—was even then getting ready to betray him.
- Christian Standard Bible - Jesus replied to them, “Didn’t I choose you, the Twelve? Yet one of you is a devil.”
- New American Standard Bible - Jesus answered them, “Did I Myself not choose you, the twelve? And yet one of you is a devil.”
- New King James Version - Jesus answered them, “Did I not choose you, the twelve, and one of you is a devil?”
- Amplified Bible - Jesus answered them, “Did I not choose you, the twelve [disciples]? And yet one of you is a devil (ally of Satan).”
- American Standard Version - Jesus answered them, Did not I choose you the twelve, and one of you is a devil?
- King James Version - Jesus answered them, Have not I chosen you twelve, and one of you is a devil?
- New English Translation - Jesus replied, “Didn’t I choose you, the twelve, and yet one of you is the devil?”
- World English Bible - Jesus answered them, “Didn’t I choose you, the twelve, and one of you is a devil?”
- 新標點和合本 - 耶穌說:「我不是揀選了你們十二個門徒嗎?但你們中間有一個是魔鬼。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答他們:「我不是揀選了你們十二個嗎?但你們中間有一個是魔鬼。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答他們:「我不是揀選了你們十二個嗎?但你們中間有一個是魔鬼。」
- 當代譯本 - 耶穌說:「我不是揀選了你們十二個人嗎?但其中有一個是魔鬼。」
- 聖經新譯本 - 耶穌說:“我不是揀選了你們十二個人嗎?但你們中間有一個是魔鬼。”
- 呂振中譯本 - 耶穌回答他們說:『我不是揀選了你們十二個麼?你們中間竟有一個是魔鬼!』
- 中文標準譯本 - 耶穌對他們說:「我不是揀選了你們十二使徒嗎?可是你們當中有一個是魔鬼。」
- 現代標點和合本 - 耶穌說:「我不是揀選了你們十二個門徒嗎?但你們中間有一個是魔鬼。」
- 文理和合譯本 - 耶穌曰、我非選爾十有二人乎、而爾中之一乃魔也、
- 文理委辦譯本 - 耶穌曰、汝十有二人、非我所選者乎、然中一人魔鬼也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、爾曹十二人非我所選者乎、然爾中一人魔也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 永生之道、惟主有之、主實為天主之聖者、 此則吾輩所深信而確知者也。』
- Nueva Versión Internacional - —¿No los he escogido yo a ustedes doce? —repuso Jesús—. No obstante, uno de ustedes es un diablo.
- 현대인의 성경 - 그때 예수님은 “내가 너희 열둘을 선택하지 않았느냐? 그러나 너희 가운데 한 사람은 마귀다” 하고 말씀하셨다.
- Новый Русский Перевод - Иисус ответил: – Не Я ли избрал вас, всех двенадцать? И все же один из вас – дьявол!
- Восточный перевод - Иса ответил: – Не Я ли избрал вас, всех двенадцать? И всё же один из вас – дьявол!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил: – Не Я ли избрал вас, всех двенадцать? И всё же один из вас – дьявол!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил: – Не Я ли избрал вас, всех двенадцать? И всё же один из вас – дьявол!
- La Bible du Semeur 2015 - – N’est-ce pas moi qui vous ai choisis tous les douze ? reprit Jésus. Et pourtant, l’un de vous est un diable.
- リビングバイブル - 「あなたがた十二人を選んだのはわたしです。しかし、なんということでしょう。悪魔が一人まぎれ込んでいます。」
- Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθη αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς· οὐκ ἐγὼ ὑμᾶς τοὺς δώδεκα ἐξελεξάμην; καὶ ἐξ ὑμῶν εἷς διάβολός ἐστιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς, οὐκ ἐγὼ ὑμᾶς τοὺς δώδεκα ἐξελεξάμην, καὶ ἐξ ὑμῶν εἷς διάβολός ἐστιν?
- Nova Versão Internacional - Então Jesus respondeu: “Não fui eu que os escolhi, os Doze? Todavia, um de vocês é um diabo!”
- Hoffnung für alle - Da sagte Jesus: »Ich selbst habe euch zwölf ausgewählt – und doch: Einer von euch ist ein Teufel!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเยซูจึงตรัสตอบว่า “เราได้เลือกพวกท่านทั้งสิบสองคนไม่ใช่หรือ? ถึงกระนั้นคนหนึ่งในพวกท่านคือมารร้าย!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเยซูตอบพวกเขาว่า “เราเองเป็นผู้ที่เลือกพวกเจ้าทั้งสิบสองมิใช่หรือ แต่ถึงอย่างนั้นคนหนึ่งในพวกเจ้าก็เป็นพญามาร”
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:10 - “Anh là người đầy gian trá xảo quyệt, là ác quỷ, kẻ thù công lý! Anh không ngưng phá hoại công việc Chúa sao?
- Tích 2:3 - Phụ nữ lớn tuổi cũng thế, phải có nếp sống khả kính, không được gièm pha người khác hoặc nghiện rượu.
- Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:17 - Giu-đa vốn thuộc hàng ngũ chúng ta, dự phần phục vụ với chúng ta.”
- Lu-ca 6:13 - Đến sáng, Ngài gọi các môn đệ đến, chọn mười hai người làm sứ đồ. Dưới đây là tên của họ:
- Lu-ca 6:14 - Si-môn (Chúa đặt tên là Phi-e-rơ), Anh-rê (em Phi-e-rơ), Gia-cơ, Giăng, Phi-líp, Ba-thê-lê-my,
- Lu-ca 6:15 - Ma-thi-ơ, Thô-ma, Gia-cơ (con An-phê), Si-môn (thuộc đảng Xê-lốt ),
- Lu-ca 6:16 - Giu-đa (con Gia-cơ), và Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (về sau phản Chúa).
- Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
- Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
- Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.
- Khải Huyền 3:10 - Vì con vâng lệnh Ta chịu khổ nạn, nên Ta sẽ bảo vệ con trong kỳ đại nạn sắp xảy ra trên thế giới để thử thách mọi người.
- Ma-thi-ơ 10:1 - Chúa Giê-xu gọi mười hai sứ đồ đến gần, cho họ quyền năng đuổi quỷ và chữa bệnh.
- Ma-thi-ơ 10:2 - Đây là tên mười hai sứ đồ: Đầu tiên là Si-môn (còn gọi là Phi-e-rơ), Kế đến là Anh-rê (em Si-môn), Gia-cơ (con Xê-bê-đê), Giăng (em Gia-cơ),
- Ma-thi-ơ 10:3 - Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Thô-ma, Ma-thi-ơ (người thu thuế), Gia-cơ (con An-phê), Tha-đê,
- Ma-thi-ơ 10:4 - Si-môn (đảng viên Xê-lốt), Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (người phản Chúa sau này).
- 1 Ti-mô-thê 3:11 - Vợ của chấp sự cũng phải nghiêm trang, không vu oan cho người khác, Họ phải điều độ, trung tín trong mọi việc.
- Giăng 13:21 - Sau khi dạy những lời ấy, tâm hồn Chúa Giê-xu xúc động, Ngài tiết lộ: “Ta quả quyết với các con, một người trong các con sẽ phản Ta!”
- Giăng 13:18 - “Ta không nói về tất cả các con; Ta biết rõ từng người Ta lựa chọn. Nhưng để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Người ăn bánh Ta trở mặt phản Ta.’
- Giăng 6:64 - Nhưng trong các con vẫn có người ngoan cố không tin Ta.” (Vì Chúa Giê-xu biết từ đầu ai cứng cỏi không tin, và Ngài biết ai sẽ phản Ngài.)
- Giăng 17:12 - Trong thời gian sống với họ, Con luôn luôn bảo vệ, che chở họ trong Danh Cha. Mọi người Cha giao thác, Con đều bảo vệ an toàn, ngoại trừ một người ngoan cố đi vào con đường chết, đúng như Thánh Kinh đã chép.
- Giăng 13:2 - Trong giờ ăn tối, quỷ vương thúc đẩy Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, phản Chúa Giê-xu.
- Giăng 13:27 - Khi Giu-đa đã ăn bánh, quỷ Sa-tan liền nhập vào lòng. Chúa Giê-xu phán cùng Giu-đa: “Việc con làm, hãy làm nhanh đi.”