Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:39 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
  • 新标点和合本 - 耶稣这话是指着信他之人要受圣灵说的。那时还没有赐下圣灵来,因为耶稣尚未得着荣耀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣这话是指信他的人要受圣灵说的;那时还没有赐下圣灵,因为耶稣还没有得到荣耀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣这话是指信他的人要受圣灵说的;那时还没有赐下圣灵,因为耶稣还没有得到荣耀。
  • 当代译本 - 耶稣这话是指信祂的人要领受圣灵,但当时圣灵还没有降临,因为耶稣还没有得到荣耀。
  • 圣经新译本 - 他这话是指着信他的人要接受圣灵说的;那时圣灵还没有降临,因为耶稣还没有得着荣耀。
  • 中文标准译本 - 耶稣这话是指着信他的人所要领受的圣灵而说的。当时,圣灵 还没有临到 ,因为耶稣还没有得荣耀。
  • 现代标点和合本 - 耶稣这话是指着信他之人要受圣灵说的。那时还没有赐下圣灵来,因为耶稣尚未得着荣耀。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣这话是指着信他之人要受圣灵说的,那时还没有赐下圣灵来,因为耶稣尚未得着荣耀。
  • New International Version - By this he meant the Spirit, whom those who believed in him were later to receive. Up to that time the Spirit had not been given, since Jesus had not yet been glorified.
  • New International Reader's Version - When he said this, he meant the Holy Spirit. Those who believed in Jesus would receive the Spirit later. Up to that time, the Spirit had not been given. This was because Jesus had not yet received glory.
  • English Standard Version - Now this he said about the Spirit, whom those who believed in him were to receive, for as yet the Spirit had not been given, because Jesus was not yet glorified.
  • New Living Translation - (When he said “living water,” he was speaking of the Spirit, who would be given to everyone believing in him. But the Spirit had not yet been given, because Jesus had not yet entered into his glory.)
  • Christian Standard Bible - He said this about the Spirit. Those who believed in Jesus were going to receive the Spirit, for the Spirit had not yet been given because Jesus had not yet been glorified.
  • New American Standard Bible - But this He said in reference to the Spirit, whom those who believed in Him were to receive; for the Spirit was not yet given, because Jesus was not yet glorified.
  • New King James Version - But this He spoke concerning the Spirit, whom those believing in Him would receive; for the Holy Spirit was not yet given, because Jesus was not yet glorified.
  • Amplified Bible - But He was speaking of the [Holy] Spirit, whom those who believed in Him [as Savior] were to receive afterward. The Spirit had not yet been given, because Jesus was not yet glorified (raised to honor).
  • American Standard Version - But this spake he of the Spirit, which they that believed on him were to receive: for the Spirit was not yet given; because Jesus was not yet glorified.
  • King James Version - (But this spake he of the Spirit, which they that believe on him should receive: for the Holy Ghost was not yet given; because that Jesus was not yet glorified.)
  • New English Translation - (Now he said this about the Spirit, whom those who believed in him were going to receive, for the Spirit had not yet been given, because Jesus was not yet glorified.)
  • World English Bible - But he said this about the Spirit, which those believing in him were to receive. For the Holy Spirit was not yet given, because Jesus wasn’t yet glorified.
  • 新標點和合本 - 耶穌這話是指着信他之人要受聖靈說的。那時還沒有賜下聖靈來,因為耶穌尚未得着榮耀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌這話是指信他的人要受聖靈說的;那時還沒有賜下聖靈,因為耶穌還沒有得到榮耀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌這話是指信他的人要受聖靈說的;那時還沒有賜下聖靈,因為耶穌還沒有得到榮耀。
  • 當代譯本 - 耶穌這話是指信祂的人要領受聖靈,但當時聖靈還沒有降臨,因為耶穌還沒有得到榮耀。
  • 聖經新譯本 - 他這話是指著信他的人要接受聖靈說的;那時聖靈還沒有降臨,因為耶穌還沒有得著榮耀。
  • 呂振中譯本 - 但這句話耶穌是指着 聖靈 說的,就是信他的人將要領受的;那時 聖 靈還沒有 來 ,因為耶穌還沒有得榮耀。
  • 中文標準譯本 - 耶穌這話是指著信他的人所要領受的聖靈而說的。當時,聖靈 還沒有臨到 ,因為耶穌還沒有得榮耀。
  • 現代標點和合本 - 耶穌這話是指著信他之人要受聖靈說的。那時還沒有賜下聖靈來,因為耶穌尚未得著榮耀。
  • 文理和合譯本 - 耶穌此言、指信之者將受之聖神、蓋聖神尚未降、因耶穌未榮也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌言此、指信者將感於聖神、當時、耶穌未榮、故聖神未降、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌言此、乃指信之者所將受之聖神、蓋當時聖神未降、以耶穌尚未得榮也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此言乃指信奉之者、將領受聖神;時聖神尚未降臨、以耶穌猶未榮昇故。
  • Nueva Versión Internacional - Con esto se refería al Espíritu que habrían de recibir más tarde los que creyeran en él. Hasta ese momento el Espíritu no había sido dado, porque Jesús no había sido glorificado todavía.
  • 현대인의 성경 - 이것은 예수님을 믿는 사람들이 앞으로 받을 성령에 대하여 하신 말씀이었다. 예수님이 아직 영광을 받으시지 않았기 때문에 성령께서 아직 사람들 가운데 계시지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус имел в виду Духа, Которого поверившие в Него должны были позже получить. Дух еще не был дан верующим, так как Иисус еще не был прославлен.
  • Восточный перевод - Иса имел в виду Духа, Которого поверившие в Него должны были позже получить. Дух ещё не был дан верующим, так как Иса ещё не был прославлен.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса имел в виду Духа, Которого поверившие в Него должны были позже получить. Дух ещё не был дан верующим, так как Иса ещё не был прославлен.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо имел в виду Духа, Которого поверившие в Него должны были позже получить. Дух ещё не был дан верующим, так как Исо ещё не был прославлен.
  • La Bible du Semeur 2015 - En disant cela, il faisait allusion à l’Esprit que devaient recevoir plus tard ceux qui croiraient en lui. En effet, à ce moment-là, l’Esprit n’avait pas encore été donné parce que Jésus n’était pas encore entré dans sa gloire.
  • リビングバイブル - 〔イエスは聖霊のことを言われたのです。聖霊は、イエスを信じる人すべてに与えられることになっていましたが、この時はまだ与えられていませんでした。イエスが天にある栄光の座に戻っておられなかったからです。〕
  • Nestle Aland 28 - τοῦτο δὲ εἶπεν περὶ τοῦ πνεύματος ὃ ἔμελλον λαμβάνειν οἱ πιστεύσαντες εἰς αὐτόν· οὔπω γὰρ ἦν πνεῦμα, ὅτι Ἰησοῦς οὐδέπω ἐδοξάσθη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦτο δὲ εἶπεν περὶ τοῦ Πνεύματος, οὗ ἔμελλον λαμβάνειν, οἱ πιστεύσαντες εἰς αὐτὸν; οὔπω γὰρ ἦν Πνεῦμα, ὅτι Ἰησοῦς οὐδέπω ἐδοξάσθη.
  • Nova Versão Internacional - Ele estava se referindo ao Espírito, que mais tarde receberiam os que nele cressem. Até então o Espírito ainda não tinha sido dado, pois Jesus ainda não fora glorificado.
  • Hoffnung für alle - Damit meinte er den Heiligen Geist, den alle bekommen würden, die an Jesus glauben. Den Geist bekamen sie erst, nachdem Jesus in Gottes Herrlichkeit zurückgekehrt war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ตรัสดังนี้พระองค์ทรงหมายถึงพระวิญญาณ ซึ่งผู้ที่เชื่อในพระองค์จะได้รับในภายหลัง เวลานั้นยังไม่ได้ประทานพระวิญญาณให้ เนื่องจากพระเยซูยังไม่ได้รับพระเกียรติสิริ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่ง​ที่​พระ​องค์​กล่าว​นี้​หมายถึง​พระ​วิญญาณ​ซึ่ง​บรรดา​คน​ที่​เชื่อ​ใน​พระ​องค์​จะ​ได้​รับ ด้วย​ว่า​พระ​เยซู​ยัง​ไม่​ได้​รับ​พระ​บารมี จึง​ยัง​ไม่​ได้​มอบ​พระ​วิญญาณ​ให้
交叉引用
  • Rô-ma 8:9 - Tuy nhiên, anh chị em không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng sống theo Chúa Thánh Linh vì Thánh Linh Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng anh chị em. (Nên nhớ rằng người không có Thánh Linh của Chúa Cứu Thế dĩ nhiên không thuộc về Ngài.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:22 - Môi-se đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ dấy lên từ giữa anh chị em một Đấng Tiên Tri như tôi. Hãy lắng nghe cẩn thận mọi điều Ngài phán dạy.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:23 - Môi-se còn nói: ‘Ai không vâng lời Tiên Tri ấy sẽ bị khai trừ khỏi con dân Đức Chúa Trời.’ ”
  • Giăng 1:25 - hỏi ông: “Nếu ông không phải là Đấng Mết-si-a, cũng không phải Ê-li hay Nhà Tiên Tri, sao ông dám làm lễ báp-tem?”
  • Ma-thi-ơ 16:14 - Các môn đệ đáp: “Thưa, có người nói Thầy là Giăng Báp-tít, người khác cho là Ê-li, người lại bảo là Giê-rê-mi hoặc một nhà tiên tri khác.”
  • Giăng 1:33 - Trước kia tôi chưa từng biết Người, nhưng khi Đức Chúa Trời sai tôi làm báp-tem đã phán dặn tôi: ‘Con thấy Chúa Thánh Linh xuống ngự trên ai, Người ấy sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Giăng 12:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Đã đến giờ Con Người trở về nhà vinh quang rồi.
  • Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
  • Giăng 7:12 - Dân chúng thì thầm bàn tán về Chúa. Có người nói: “Ông ấy thật là nhân đức,” người khác bảo: “Không, ông ấy chỉ khéo mị dân!”
  • Giăng 6:14 - Dân chúng thấy phép lạ Chúa làm, họ bảo nhau: “Ngài đúng là Nhà Tiên Tri chúng ta đang mong đợi.”
  • Ma-thi-ơ 21:11 - Đám đông theo Chúa đáp: “Nhà Tiên Tri Giê-xu, ở Na-xa-rét, xứ Ga-li-lê!”
  • Lu-ca 3:16 - Giăng giải đáp: “Tôi chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng Đấng sắp đến sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng, tôi không đáng mở quai dép cho Người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:15 - “Nhưng, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời sẽ dấy lên một Tiên Tri như tôi từ giữa vòng con dân Ít-ra-ên. Anh em phải nghe lời người đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:16 - Đây chính là điều anh em thỉnh cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong lúc hội họp tại Núi Hô-rếp. Vì sợ chết, nên anh em cầu xin đừng cho nghe tiếng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng cho thấy lửa cháy hừng hực nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:17 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: ‘Họ đã xin một điều hợp lý.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:18 - Ta sẽ chọn một người trong Ít-ra-ên, đưa lên làm tiên tri như con. Ta sẽ đặt lời Ta trong miệng người ấy, người ấy sẽ nói cho dân nghe những lời Ta dạy.
  • Giăng 1:21 - Họ hỏi tiếp: “Vậy ông là ai? Ông có phải là Ê-li không?” Giăng đáp: “Không phải!” “Ông là Nhà Tiên Tri phải không?” “Cũng không.”
  • Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
  • Giăng 14:13 - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
  • Lu-ca 7:16 - Dân chúng đều kinh sợ, ca tụng Đức Chúa Trời: “Nhà tiên tri vĩ đại đã xuất hiện giữa chúng ta,” và “Đức Chúa Trời đã đến cứu giúp dân Ngài.”
  • 2 Cô-rinh-tô 3:8 - hẳn công vụ của Chúa Thánh Linh truyền sự sống phải vô cùng rực rỡ hơn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:4 - Khi họp mặt, Chúa phán dặn: “Các con đừng vội ra khỏi thành Giê-ru-sa-lem, nhưng phải ở lại chờ đợi điều Cha hứa, như Ta đã nói trước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:5 - Vì Giăng chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng ít ngày nữa các con sẽ được báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:6 - Trong một buổi họp, các sứ đồ hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, có phải đây là lúc Chúa khôi phục nước Ít-ra-ên không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:7 - Chúa đáp: “Các con không nên tìm biết giờ khắc do Cha ấn định; việc đó thuộc quyền của Ngài,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Giăng 14:26 - Nhưng Đấng An Ủi là Chúa Thánh Linh mà Cha nhân danh Ta sai đến, sẽ dạy dỗ các con mọi điều, nhắc các con nhớ mọi lời Ta đã phán.
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Giăng 17:5 - Thưa Cha, giờ đây xin Cha làm sáng tỏ vinh quang Con trước mặt Cha, là vinh quang chung của Cha và Con trước khi sáng tạo trời đất.
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
  • Y-sai 12:3 - Các ngươi sẽ vui mừng uống nước từ giếng cứu rỗi!
  • Giăng 20:22 - Rồi Chúa hà hơi trên các môn đệ và phán: “Hãy tiếp nhận Chúa Thánh Linh.
  • Giăng 13:31 - Khi Giu-đa đi rồi, Chúa Giê-xu dạy: “Đã đến giờ Con Người được tôn vinh, Đức Chúa Trời cũng được rạng danh vì Con Ngài.
  • Giăng 13:32 - Đã đến lúc Đức Chúa Trời cho Con Ngài vinh quang rực rỡ. Phải, Đức Chúa Trời sắp tôn vinh Con Ngài.
  • Lu-ca 24:49 - Ta sẽ sai Chúa Thánh Linh đến với các con như Cha đã hứa. Vậy các con cứ chờ đợi trong thành này, cho đến khi đầy dẫy quyền năng thiên thượng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Giăng 16:7 - Dù vậy, Ta đi là ích lợi cho các con, vì nếu Ta không đi, Đấng An Ủi sẽ không đến với các con. Khi Ta đi, Ta sẽ sai Ngài đến với các con.
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Giăng 12:16 - Lúc ấy, các môn đệ Chúa chưa hiểu. Nhưng sau khi Chúa Giê-xu được vinh quang, họ nhớ lại và nhận thấy bao nhiêu lời tiên tri đều ứng nghiệm ngay trước mắt họ.
  • Giăng 14:16 - Ta sẽ cầu xin Cha ban cho các con Đấng An Ủi khác để sống với các con mãi mãi.
  • Giăng 14:17 - Ngài là Chúa Thánh Linh, Thần Chân lý. Thế gian không thể tiếp nhận Ngài, vì họ chẳng thấy cũng chẳng biết Ngài. Nhưng các con biết Ngài vì Ngài vẫn sống với các con và sẽ ở trong các con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:17 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Trong những ngày cuối cùng, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng.
  • Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
  • 新标点和合本 - 耶稣这话是指着信他之人要受圣灵说的。那时还没有赐下圣灵来,因为耶稣尚未得着荣耀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣这话是指信他的人要受圣灵说的;那时还没有赐下圣灵,因为耶稣还没有得到荣耀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣这话是指信他的人要受圣灵说的;那时还没有赐下圣灵,因为耶稣还没有得到荣耀。
  • 当代译本 - 耶稣这话是指信祂的人要领受圣灵,但当时圣灵还没有降临,因为耶稣还没有得到荣耀。
  • 圣经新译本 - 他这话是指着信他的人要接受圣灵说的;那时圣灵还没有降临,因为耶稣还没有得着荣耀。
  • 中文标准译本 - 耶稣这话是指着信他的人所要领受的圣灵而说的。当时,圣灵 还没有临到 ,因为耶稣还没有得荣耀。
  • 现代标点和合本 - 耶稣这话是指着信他之人要受圣灵说的。那时还没有赐下圣灵来,因为耶稣尚未得着荣耀。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣这话是指着信他之人要受圣灵说的,那时还没有赐下圣灵来,因为耶稣尚未得着荣耀。
  • New International Version - By this he meant the Spirit, whom those who believed in him were later to receive. Up to that time the Spirit had not been given, since Jesus had not yet been glorified.
  • New International Reader's Version - When he said this, he meant the Holy Spirit. Those who believed in Jesus would receive the Spirit later. Up to that time, the Spirit had not been given. This was because Jesus had not yet received glory.
  • English Standard Version - Now this he said about the Spirit, whom those who believed in him were to receive, for as yet the Spirit had not been given, because Jesus was not yet glorified.
  • New Living Translation - (When he said “living water,” he was speaking of the Spirit, who would be given to everyone believing in him. But the Spirit had not yet been given, because Jesus had not yet entered into his glory.)
  • Christian Standard Bible - He said this about the Spirit. Those who believed in Jesus were going to receive the Spirit, for the Spirit had not yet been given because Jesus had not yet been glorified.
  • New American Standard Bible - But this He said in reference to the Spirit, whom those who believed in Him were to receive; for the Spirit was not yet given, because Jesus was not yet glorified.
  • New King James Version - But this He spoke concerning the Spirit, whom those believing in Him would receive; for the Holy Spirit was not yet given, because Jesus was not yet glorified.
  • Amplified Bible - But He was speaking of the [Holy] Spirit, whom those who believed in Him [as Savior] were to receive afterward. The Spirit had not yet been given, because Jesus was not yet glorified (raised to honor).
  • American Standard Version - But this spake he of the Spirit, which they that believed on him were to receive: for the Spirit was not yet given; because Jesus was not yet glorified.
  • King James Version - (But this spake he of the Spirit, which they that believe on him should receive: for the Holy Ghost was not yet given; because that Jesus was not yet glorified.)
  • New English Translation - (Now he said this about the Spirit, whom those who believed in him were going to receive, for the Spirit had not yet been given, because Jesus was not yet glorified.)
  • World English Bible - But he said this about the Spirit, which those believing in him were to receive. For the Holy Spirit was not yet given, because Jesus wasn’t yet glorified.
  • 新標點和合本 - 耶穌這話是指着信他之人要受聖靈說的。那時還沒有賜下聖靈來,因為耶穌尚未得着榮耀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌這話是指信他的人要受聖靈說的;那時還沒有賜下聖靈,因為耶穌還沒有得到榮耀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌這話是指信他的人要受聖靈說的;那時還沒有賜下聖靈,因為耶穌還沒有得到榮耀。
  • 當代譯本 - 耶穌這話是指信祂的人要領受聖靈,但當時聖靈還沒有降臨,因為耶穌還沒有得到榮耀。
  • 聖經新譯本 - 他這話是指著信他的人要接受聖靈說的;那時聖靈還沒有降臨,因為耶穌還沒有得著榮耀。
  • 呂振中譯本 - 但這句話耶穌是指着 聖靈 說的,就是信他的人將要領受的;那時 聖 靈還沒有 來 ,因為耶穌還沒有得榮耀。
  • 中文標準譯本 - 耶穌這話是指著信他的人所要領受的聖靈而說的。當時,聖靈 還沒有臨到 ,因為耶穌還沒有得榮耀。
  • 現代標點和合本 - 耶穌這話是指著信他之人要受聖靈說的。那時還沒有賜下聖靈來,因為耶穌尚未得著榮耀。
  • 文理和合譯本 - 耶穌此言、指信之者將受之聖神、蓋聖神尚未降、因耶穌未榮也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌言此、指信者將感於聖神、當時、耶穌未榮、故聖神未降、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌言此、乃指信之者所將受之聖神、蓋當時聖神未降、以耶穌尚未得榮也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此言乃指信奉之者、將領受聖神;時聖神尚未降臨、以耶穌猶未榮昇故。
  • Nueva Versión Internacional - Con esto se refería al Espíritu que habrían de recibir más tarde los que creyeran en él. Hasta ese momento el Espíritu no había sido dado, porque Jesús no había sido glorificado todavía.
  • 현대인의 성경 - 이것은 예수님을 믿는 사람들이 앞으로 받을 성령에 대하여 하신 말씀이었다. 예수님이 아직 영광을 받으시지 않았기 때문에 성령께서 아직 사람들 가운데 계시지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус имел в виду Духа, Которого поверившие в Него должны были позже получить. Дух еще не был дан верующим, так как Иисус еще не был прославлен.
  • Восточный перевод - Иса имел в виду Духа, Которого поверившие в Него должны были позже получить. Дух ещё не был дан верующим, так как Иса ещё не был прославлен.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса имел в виду Духа, Которого поверившие в Него должны были позже получить. Дух ещё не был дан верующим, так как Иса ещё не был прославлен.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо имел в виду Духа, Которого поверившие в Него должны были позже получить. Дух ещё не был дан верующим, так как Исо ещё не был прославлен.
  • La Bible du Semeur 2015 - En disant cela, il faisait allusion à l’Esprit que devaient recevoir plus tard ceux qui croiraient en lui. En effet, à ce moment-là, l’Esprit n’avait pas encore été donné parce que Jésus n’était pas encore entré dans sa gloire.
  • リビングバイブル - 〔イエスは聖霊のことを言われたのです。聖霊は、イエスを信じる人すべてに与えられることになっていましたが、この時はまだ与えられていませんでした。イエスが天にある栄光の座に戻っておられなかったからです。〕
  • Nestle Aland 28 - τοῦτο δὲ εἶπεν περὶ τοῦ πνεύματος ὃ ἔμελλον λαμβάνειν οἱ πιστεύσαντες εἰς αὐτόν· οὔπω γὰρ ἦν πνεῦμα, ὅτι Ἰησοῦς οὐδέπω ἐδοξάσθη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦτο δὲ εἶπεν περὶ τοῦ Πνεύματος, οὗ ἔμελλον λαμβάνειν, οἱ πιστεύσαντες εἰς αὐτὸν; οὔπω γὰρ ἦν Πνεῦμα, ὅτι Ἰησοῦς οὐδέπω ἐδοξάσθη.
  • Nova Versão Internacional - Ele estava se referindo ao Espírito, que mais tarde receberiam os que nele cressem. Até então o Espírito ainda não tinha sido dado, pois Jesus ainda não fora glorificado.
  • Hoffnung für alle - Damit meinte er den Heiligen Geist, den alle bekommen würden, die an Jesus glauben. Den Geist bekamen sie erst, nachdem Jesus in Gottes Herrlichkeit zurückgekehrt war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ตรัสดังนี้พระองค์ทรงหมายถึงพระวิญญาณ ซึ่งผู้ที่เชื่อในพระองค์จะได้รับในภายหลัง เวลานั้นยังไม่ได้ประทานพระวิญญาณให้ เนื่องจากพระเยซูยังไม่ได้รับพระเกียรติสิริ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่ง​ที่​พระ​องค์​กล่าว​นี้​หมายถึง​พระ​วิญญาณ​ซึ่ง​บรรดา​คน​ที่​เชื่อ​ใน​พระ​องค์​จะ​ได้​รับ ด้วย​ว่า​พระ​เยซู​ยัง​ไม่​ได้​รับ​พระ​บารมี จึง​ยัง​ไม่​ได้​มอบ​พระ​วิญญาณ​ให้
  • Rô-ma 8:9 - Tuy nhiên, anh chị em không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng sống theo Chúa Thánh Linh vì Thánh Linh Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng anh chị em. (Nên nhớ rằng người không có Thánh Linh của Chúa Cứu Thế dĩ nhiên không thuộc về Ngài.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:22 - Môi-se đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ dấy lên từ giữa anh chị em một Đấng Tiên Tri như tôi. Hãy lắng nghe cẩn thận mọi điều Ngài phán dạy.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:23 - Môi-se còn nói: ‘Ai không vâng lời Tiên Tri ấy sẽ bị khai trừ khỏi con dân Đức Chúa Trời.’ ”
  • Giăng 1:25 - hỏi ông: “Nếu ông không phải là Đấng Mết-si-a, cũng không phải Ê-li hay Nhà Tiên Tri, sao ông dám làm lễ báp-tem?”
  • Ma-thi-ơ 16:14 - Các môn đệ đáp: “Thưa, có người nói Thầy là Giăng Báp-tít, người khác cho là Ê-li, người lại bảo là Giê-rê-mi hoặc một nhà tiên tri khác.”
  • Giăng 1:33 - Trước kia tôi chưa từng biết Người, nhưng khi Đức Chúa Trời sai tôi làm báp-tem đã phán dặn tôi: ‘Con thấy Chúa Thánh Linh xuống ngự trên ai, Người ấy sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Giăng 12:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Đã đến giờ Con Người trở về nhà vinh quang rồi.
  • Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
  • Giăng 7:12 - Dân chúng thì thầm bàn tán về Chúa. Có người nói: “Ông ấy thật là nhân đức,” người khác bảo: “Không, ông ấy chỉ khéo mị dân!”
  • Giăng 6:14 - Dân chúng thấy phép lạ Chúa làm, họ bảo nhau: “Ngài đúng là Nhà Tiên Tri chúng ta đang mong đợi.”
  • Ma-thi-ơ 21:11 - Đám đông theo Chúa đáp: “Nhà Tiên Tri Giê-xu, ở Na-xa-rét, xứ Ga-li-lê!”
  • Lu-ca 3:16 - Giăng giải đáp: “Tôi chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng Đấng sắp đến sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng, tôi không đáng mở quai dép cho Người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:15 - “Nhưng, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời sẽ dấy lên một Tiên Tri như tôi từ giữa vòng con dân Ít-ra-ên. Anh em phải nghe lời người đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:16 - Đây chính là điều anh em thỉnh cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong lúc hội họp tại Núi Hô-rếp. Vì sợ chết, nên anh em cầu xin đừng cho nghe tiếng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng cho thấy lửa cháy hừng hực nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:17 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: ‘Họ đã xin một điều hợp lý.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:18 - Ta sẽ chọn một người trong Ít-ra-ên, đưa lên làm tiên tri như con. Ta sẽ đặt lời Ta trong miệng người ấy, người ấy sẽ nói cho dân nghe những lời Ta dạy.
  • Giăng 1:21 - Họ hỏi tiếp: “Vậy ông là ai? Ông có phải là Ê-li không?” Giăng đáp: “Không phải!” “Ông là Nhà Tiên Tri phải không?” “Cũng không.”
  • Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
  • Giăng 14:13 - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
  • Lu-ca 7:16 - Dân chúng đều kinh sợ, ca tụng Đức Chúa Trời: “Nhà tiên tri vĩ đại đã xuất hiện giữa chúng ta,” và “Đức Chúa Trời đã đến cứu giúp dân Ngài.”
  • 2 Cô-rinh-tô 3:8 - hẳn công vụ của Chúa Thánh Linh truyền sự sống phải vô cùng rực rỡ hơn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:4 - Khi họp mặt, Chúa phán dặn: “Các con đừng vội ra khỏi thành Giê-ru-sa-lem, nhưng phải ở lại chờ đợi điều Cha hứa, như Ta đã nói trước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:5 - Vì Giăng chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng ít ngày nữa các con sẽ được báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:6 - Trong một buổi họp, các sứ đồ hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, có phải đây là lúc Chúa khôi phục nước Ít-ra-ên không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:7 - Chúa đáp: “Các con không nên tìm biết giờ khắc do Cha ấn định; việc đó thuộc quyền của Ngài,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Giăng 14:26 - Nhưng Đấng An Ủi là Chúa Thánh Linh mà Cha nhân danh Ta sai đến, sẽ dạy dỗ các con mọi điều, nhắc các con nhớ mọi lời Ta đã phán.
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Giăng 17:5 - Thưa Cha, giờ đây xin Cha làm sáng tỏ vinh quang Con trước mặt Cha, là vinh quang chung của Cha và Con trước khi sáng tạo trời đất.
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
  • Y-sai 12:3 - Các ngươi sẽ vui mừng uống nước từ giếng cứu rỗi!
  • Giăng 20:22 - Rồi Chúa hà hơi trên các môn đệ và phán: “Hãy tiếp nhận Chúa Thánh Linh.
  • Giăng 13:31 - Khi Giu-đa đi rồi, Chúa Giê-xu dạy: “Đã đến giờ Con Người được tôn vinh, Đức Chúa Trời cũng được rạng danh vì Con Ngài.
  • Giăng 13:32 - Đã đến lúc Đức Chúa Trời cho Con Ngài vinh quang rực rỡ. Phải, Đức Chúa Trời sắp tôn vinh Con Ngài.
  • Lu-ca 24:49 - Ta sẽ sai Chúa Thánh Linh đến với các con như Cha đã hứa. Vậy các con cứ chờ đợi trong thành này, cho đến khi đầy dẫy quyền năng thiên thượng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Giăng 16:7 - Dù vậy, Ta đi là ích lợi cho các con, vì nếu Ta không đi, Đấng An Ủi sẽ không đến với các con. Khi Ta đi, Ta sẽ sai Ngài đến với các con.
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Giăng 12:16 - Lúc ấy, các môn đệ Chúa chưa hiểu. Nhưng sau khi Chúa Giê-xu được vinh quang, họ nhớ lại và nhận thấy bao nhiêu lời tiên tri đều ứng nghiệm ngay trước mắt họ.
  • Giăng 14:16 - Ta sẽ cầu xin Cha ban cho các con Đấng An Ủi khác để sống với các con mãi mãi.
  • Giăng 14:17 - Ngài là Chúa Thánh Linh, Thần Chân lý. Thế gian không thể tiếp nhận Ngài, vì họ chẳng thấy cũng chẳng biết Ngài. Nhưng các con biết Ngài vì Ngài vẫn sống với các con và sẽ ở trong các con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:17 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Trong những ngày cuối cùng, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng.
  • Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
圣经
资源
计划
奉献