Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, người nào phạm tội là nô lệ của tội lỗi.
  • 新标点和合本 - 耶稣回答说:“我实实在在地告诉你们,所有犯罪的就是罪的奴仆。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答他们:“我实实在在地告诉你们,所有犯罪的人就是罪的奴隶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答他们:“我实实在在地告诉你们,所有犯罪的人就是罪的奴隶。
  • 当代译本 - 耶稣说:“我实实在在地告诉你们,所有犯罪的人都是罪的奴隶。
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“我实实在在告诉你们,凡犯罪的都是罪的奴隶。
  • 中文标准译本 - 耶稣回答:“我确确实实地告诉你们:所有犯罪的,就是罪的奴隶。
  • 现代标点和合本 - 耶稣回答说:“我实实在在地告诉你们:所有犯罪的就是罪的奴仆。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣回答说:“我实实在在地告诉你们:所有犯罪的,就是罪的奴仆。
  • New International Version - Jesus replied, “Very truly I tell you, everyone who sins is a slave to sin.
  • New International Reader's Version - Jesus replied, “What I’m about to tell you is true. Everyone who sins is a slave of sin.
  • English Standard Version - Jesus answered them, “Truly, truly, I say to you, everyone who practices sin is a slave to sin.
  • New Living Translation - Jesus replied, “I tell you the truth, everyone who sins is a slave of sin.
  • The Message - Jesus said, “I tell you most solemnly that anyone who chooses a life of sin is trapped in a dead-end life and is, in fact, a slave. A slave can’t come and go at will. The Son, though, has an established position, the run of the house. So if the Son sets you free, you are free through and through. I know you are Abraham’s descendants. But I also know that you are trying to kill me because my message hasn’t yet penetrated your thick skulls. I’m talking about things I have seen while keeping company with the Father, and you just go on doing what you have heard from your father.”
  • Christian Standard Bible - Jesus responded, “Truly I tell you, everyone who commits sin is a slave of sin.
  • New American Standard Bible - Jesus answered them, “Truly, truly I say to you, everyone who commits sin is a slave of sin.
  • New King James Version - Jesus answered them, “Most assuredly, I say to you, whoever commits sin is a slave of sin.
  • Amplified Bible - Jesus answered, “I assure you and most solemnly say to you, everyone who practices sin habitually is a slave of sin.
  • American Standard Version - Jesus answered them, Verily, verily, I say unto you, Every one that committeth sin is the bondservant of sin.
  • King James Version - Jesus answered them, Verily, verily, I say unto you, Whosoever committeth sin is the servant of sin.
  • New English Translation - Jesus answered them, “I tell you the solemn truth, everyone who practices sin is a slave of sin.
  • World English Bible - Jesus answered them, “Most certainly I tell you, everyone who commits sin is the bondservant of sin.
  • 新標點和合本 - 耶穌回答說:「我實實在在地告訴你們,所有犯罪的就是罪的奴僕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答他們:「我實實在在地告訴你們,所有犯罪的人就是罪的奴隸。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答他們:「我實實在在地告訴你們,所有犯罪的人就是罪的奴隸。
  • 當代譯本 - 耶穌說:「我實實在在地告訴你們,所有犯罪的人都是罪的奴隸。
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“我實實在在告訴你們,凡犯罪的都是罪的奴隸。
  • 呂振中譯本 - 耶穌回答他們說:『我實實在在地告訴你們,凡犯罪的就是奴隸 。
  • 中文標準譯本 - 耶穌回答:「我確確實實地告訴你們:所有犯罪的,就是罪的奴隸。
  • 現代標點和合本 - 耶穌回答說:「我實實在在地告訴你們:所有犯罪的就是罪的奴僕。
  • 文理和合譯本 - 我誠語汝、凡干罪者、即罪之奴、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我誠告爾、犯罪者、罪之奴、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、我誠告爾、凡犯罪者、乃為罪之奴、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌對曰:『予剴切語爾、凡犯罪者、即罪之奴、
  • Nueva Versión Internacional - —Ciertamente les aseguro que todo el que peca es esclavo del pecado —respondió Jesús—.
  • 현대인의 성경 - “내가 분명히 너희에게 말한다. 죄를 짓는 사람은 누구나 다 죄의 종이다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус ответил: – Говорю вам истину: каждый, кто грешит, – раб греха.
  • Восточный перевод - Иса ответил: – Говорю вам истину, каждый, кто грешит, – раб греха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил: – Говорю вам истину, каждый, кто грешит, – раб греха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил: – Говорю вам истину, каждый, кто грешит, – раб греха.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Vraiment, je vous l’assure, leur répondit Jésus, tout homme qui commet le péché est esclave du péché.
  • リビングバイブル - 「教えてあげましょう。あなたがたは一人残らず罪の奴隷なのです。
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθη αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς· ἀμὴν ἀμὴν λέγω ὑμῖν ὅτι πᾶς ὁ ποιῶν τὴν ἁμαρτίαν δοῦλός ἐστιν τῆς ἁμαρτίας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς, ἀμὴν, ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, ὅτι πᾶς ὁ ποιῶν τὴν ἁμαρτίαν, δοῦλός ἐστιν τῆς ἁμαρτίας.
  • Nova Versão Internacional - Jesus respondeu: “Digo a vocês a verdade: Todo aquele que vive pecando é escravo do pecado.
  • Hoffnung für alle - Jesus erwiderte ihnen: »Ich sage euch die Wahrheit: Jeder, der sündigt, ist ein Sklave der Sünde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “เราบอกความจริงแก่ท่านว่าทุกคนที่ทำบาปก็เป็นทาสของบาป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ตอบ​ว่า “เรา​ขอบอก​ความ​จริง​กับ​ท่าน​ว่า ทุก​คน​ที่​กระทำ​บาป​เป็น​ทาส​ของ​บาป
交叉引用
  • Giăng 3:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với ông, nếu ông không tái sinh, ông không thấy được Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 5:18 - Ta nói quả quyết: Một khi trời đất vẫn còn thì không một chi tiết nào trong luật pháp bị xóa bỏ, trước khi mục đích luật pháp được hoàn thành.
  • Rô-ma 8:21 - vạn vật được giải thoát khỏi sự chết và hư nát, để chung hưởng với vinh quang của con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 7:14 - Chúng ta biết luật pháp vốn linh thiêng—còn chúng ta chỉ là người trần tục, làm nô lệ cho tội lỗi.
  • Rô-ma 7:25 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Tôi được giải cứu nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Như vậy, vì tâm trí tôi tuân theo luật pháp của Đức Chúa Trời, nhưng vì bản tính tội lỗi mà tôi nô lệ tội lỗi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:23 - vì tôi thấy anh đầy ganh ghét đắng cay và bị tội lỗi trói buộc.”
  • 1 Các Vua 21:25 - (Không ai dám làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như A-háp, vì bị vợ là Giê-sa-bên xúi giục.
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 6:6 - Biết rõ người cũ chúng ta đã bị đóng đinh trên cây thập tự với Chúa Cứu Thế, quyền lực tội lỗi đã bị tiêu diệt, nên chúng ta không còn làm nô lệ cho tội lỗi nữa.
  • Rô-ma 6:19 - Tôi diễn tả theo lối nói thông thường để giúp anh chị em nhận thức dễ dàng. Trước kia anh chị em đem thân làm nô lệ cho tội lỗi, và vô đạo, ngày nay hãy dâng thân ấy làm nô lệ cho lẽ công chính để anh chị em trở nên thánh khiết.
  • Rô-ma 6:20 - Khi còn làm nô lệ cho tội lỗi, đối với lẽ công chính, anh chị em được tự do.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Rô-ma 6:12 - Vậy, đừng để tội lỗi thống trị thể xác của anh chị em, đừng để tội lỗi thèm muốn.
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
  • Rô-ma 6:16 - Anh chị em không biết khi chịu làm nô lệ cho ai, là chỉ được phục dịch người chủ đó sao? Vậy anh chị em chỉ có thể chọn, hoặc làm nô lệ cho tội lỗi để rồi chết mất, hoặc chọn vâng phục Đức Chúa Trời để được đời sống công chính.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, người nào phạm tội là nô lệ của tội lỗi.
  • 新标点和合本 - 耶稣回答说:“我实实在在地告诉你们,所有犯罪的就是罪的奴仆。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答他们:“我实实在在地告诉你们,所有犯罪的人就是罪的奴隶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答他们:“我实实在在地告诉你们,所有犯罪的人就是罪的奴隶。
  • 当代译本 - 耶稣说:“我实实在在地告诉你们,所有犯罪的人都是罪的奴隶。
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“我实实在在告诉你们,凡犯罪的都是罪的奴隶。
  • 中文标准译本 - 耶稣回答:“我确确实实地告诉你们:所有犯罪的,就是罪的奴隶。
  • 现代标点和合本 - 耶稣回答说:“我实实在在地告诉你们:所有犯罪的就是罪的奴仆。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣回答说:“我实实在在地告诉你们:所有犯罪的,就是罪的奴仆。
  • New International Version - Jesus replied, “Very truly I tell you, everyone who sins is a slave to sin.
  • New International Reader's Version - Jesus replied, “What I’m about to tell you is true. Everyone who sins is a slave of sin.
  • English Standard Version - Jesus answered them, “Truly, truly, I say to you, everyone who practices sin is a slave to sin.
  • New Living Translation - Jesus replied, “I tell you the truth, everyone who sins is a slave of sin.
  • The Message - Jesus said, “I tell you most solemnly that anyone who chooses a life of sin is trapped in a dead-end life and is, in fact, a slave. A slave can’t come and go at will. The Son, though, has an established position, the run of the house. So if the Son sets you free, you are free through and through. I know you are Abraham’s descendants. But I also know that you are trying to kill me because my message hasn’t yet penetrated your thick skulls. I’m talking about things I have seen while keeping company with the Father, and you just go on doing what you have heard from your father.”
  • Christian Standard Bible - Jesus responded, “Truly I tell you, everyone who commits sin is a slave of sin.
  • New American Standard Bible - Jesus answered them, “Truly, truly I say to you, everyone who commits sin is a slave of sin.
  • New King James Version - Jesus answered them, “Most assuredly, I say to you, whoever commits sin is a slave of sin.
  • Amplified Bible - Jesus answered, “I assure you and most solemnly say to you, everyone who practices sin habitually is a slave of sin.
  • American Standard Version - Jesus answered them, Verily, verily, I say unto you, Every one that committeth sin is the bondservant of sin.
  • King James Version - Jesus answered them, Verily, verily, I say unto you, Whosoever committeth sin is the servant of sin.
  • New English Translation - Jesus answered them, “I tell you the solemn truth, everyone who practices sin is a slave of sin.
  • World English Bible - Jesus answered them, “Most certainly I tell you, everyone who commits sin is the bondservant of sin.
  • 新標點和合本 - 耶穌回答說:「我實實在在地告訴你們,所有犯罪的就是罪的奴僕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答他們:「我實實在在地告訴你們,所有犯罪的人就是罪的奴隸。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答他們:「我實實在在地告訴你們,所有犯罪的人就是罪的奴隸。
  • 當代譯本 - 耶穌說:「我實實在在地告訴你們,所有犯罪的人都是罪的奴隸。
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“我實實在在告訴你們,凡犯罪的都是罪的奴隸。
  • 呂振中譯本 - 耶穌回答他們說:『我實實在在地告訴你們,凡犯罪的就是奴隸 。
  • 中文標準譯本 - 耶穌回答:「我確確實實地告訴你們:所有犯罪的,就是罪的奴隸。
  • 現代標點和合本 - 耶穌回答說:「我實實在在地告訴你們:所有犯罪的就是罪的奴僕。
  • 文理和合譯本 - 我誠語汝、凡干罪者、即罪之奴、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我誠告爾、犯罪者、罪之奴、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、我誠告爾、凡犯罪者、乃為罪之奴、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌對曰:『予剴切語爾、凡犯罪者、即罪之奴、
  • Nueva Versión Internacional - —Ciertamente les aseguro que todo el que peca es esclavo del pecado —respondió Jesús—.
  • 현대인의 성경 - “내가 분명히 너희에게 말한다. 죄를 짓는 사람은 누구나 다 죄의 종이다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус ответил: – Говорю вам истину: каждый, кто грешит, – раб греха.
  • Восточный перевод - Иса ответил: – Говорю вам истину, каждый, кто грешит, – раб греха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил: – Говорю вам истину, каждый, кто грешит, – раб греха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил: – Говорю вам истину, каждый, кто грешит, – раб греха.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Vraiment, je vous l’assure, leur répondit Jésus, tout homme qui commet le péché est esclave du péché.
  • リビングバイブル - 「教えてあげましょう。あなたがたは一人残らず罪の奴隷なのです。
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθη αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς· ἀμὴν ἀμὴν λέγω ὑμῖν ὅτι πᾶς ὁ ποιῶν τὴν ἁμαρτίαν δοῦλός ἐστιν τῆς ἁμαρτίας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς, ἀμὴν, ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, ὅτι πᾶς ὁ ποιῶν τὴν ἁμαρτίαν, δοῦλός ἐστιν τῆς ἁμαρτίας.
  • Nova Versão Internacional - Jesus respondeu: “Digo a vocês a verdade: Todo aquele que vive pecando é escravo do pecado.
  • Hoffnung für alle - Jesus erwiderte ihnen: »Ich sage euch die Wahrheit: Jeder, der sündigt, ist ein Sklave der Sünde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “เราบอกความจริงแก่ท่านว่าทุกคนที่ทำบาปก็เป็นทาสของบาป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ตอบ​ว่า “เรา​ขอบอก​ความ​จริง​กับ​ท่าน​ว่า ทุก​คน​ที่​กระทำ​บาป​เป็น​ทาส​ของ​บาป
  • Giăng 3:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với ông, nếu ông không tái sinh, ông không thấy được Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 5:18 - Ta nói quả quyết: Một khi trời đất vẫn còn thì không một chi tiết nào trong luật pháp bị xóa bỏ, trước khi mục đích luật pháp được hoàn thành.
  • Rô-ma 8:21 - vạn vật được giải thoát khỏi sự chết và hư nát, để chung hưởng với vinh quang của con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 7:14 - Chúng ta biết luật pháp vốn linh thiêng—còn chúng ta chỉ là người trần tục, làm nô lệ cho tội lỗi.
  • Rô-ma 7:25 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Tôi được giải cứu nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Như vậy, vì tâm trí tôi tuân theo luật pháp của Đức Chúa Trời, nhưng vì bản tính tội lỗi mà tôi nô lệ tội lỗi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:23 - vì tôi thấy anh đầy ganh ghét đắng cay và bị tội lỗi trói buộc.”
  • 1 Các Vua 21:25 - (Không ai dám làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như A-háp, vì bị vợ là Giê-sa-bên xúi giục.
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 6:6 - Biết rõ người cũ chúng ta đã bị đóng đinh trên cây thập tự với Chúa Cứu Thế, quyền lực tội lỗi đã bị tiêu diệt, nên chúng ta không còn làm nô lệ cho tội lỗi nữa.
  • Rô-ma 6:19 - Tôi diễn tả theo lối nói thông thường để giúp anh chị em nhận thức dễ dàng. Trước kia anh chị em đem thân làm nô lệ cho tội lỗi, và vô đạo, ngày nay hãy dâng thân ấy làm nô lệ cho lẽ công chính để anh chị em trở nên thánh khiết.
  • Rô-ma 6:20 - Khi còn làm nô lệ cho tội lỗi, đối với lẽ công chính, anh chị em được tự do.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Rô-ma 6:12 - Vậy, đừng để tội lỗi thống trị thể xác của anh chị em, đừng để tội lỗi thèm muốn.
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
  • Rô-ma 6:16 - Anh chị em không biết khi chịu làm nô lệ cho ai, là chỉ được phục dịch người chủ đó sao? Vậy anh chị em chỉ có thể chọn, hoặc làm nô lệ cho tội lỗi để rồi chết mất, hoặc chọn vâng phục Đức Chúa Trời để được đời sống công chính.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
圣经
资源
计划
奉献