Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ dắt anh đến trình các thầy Pha-ri-si,
  • 新标点和合本 - 他们把从前瞎眼的人带到法利赛人那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们把以前失明的那个人带到法利赛人那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们把以前失明的那个人带到法利赛人那里。
  • 当代译本 - 他们就把这个从前瞎眼的人带到法利赛人那里。
  • 圣经新译本 - 他们就把那个从前瞎眼的人带到法利赛人那里。
  • 中文标准译本 - 他们把那原来瞎眼的人带到法利赛人那里。
  • 现代标点和合本 - 他们把从前瞎眼的人带到法利赛人那里。
  • 和合本(拼音版) - 他们把从前瞎眼的人带到法利赛人那里。
  • New International Version - They brought to the Pharisees the man who had been blind.
  • New International Reader's Version - They brought to the Pharisees the man who had been blind.
  • English Standard Version - They brought to the Pharisees the man who had formerly been blind.
  • New Living Translation - Then they took the man who had been blind to the Pharisees,
  • The Message - They marched the man to the Pharisees. This day when Jesus made the paste and healed his blindness was the Sabbath. The Pharisees grilled him again on how he had come to see. He said, “He put a clay paste on my eyes, and I washed, and now I see.”
  • Christian Standard Bible - They brought the man who used to be blind to the Pharisees.
  • New American Standard Bible - They *brought the man who was previously blind to the Pharisees.
  • New King James Version - They brought him who formerly was blind to the Pharisees.
  • Amplified Bible - Then they brought the man who was formerly blind to the Pharisees.
  • American Standard Version - They bring to the Pharisees him that aforetime was blind.
  • King James Version - They brought to the Pharisees him that aforetime was blind.
  • New English Translation - They brought the man who used to be blind to the Pharisees.
  • World English Bible - They brought him who had been blind to the Pharisees.
  • 新標點和合本 - 他們把從前瞎眼的人帶到法利賽人那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們把以前失明的那個人帶到法利賽人那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們把以前失明的那個人帶到法利賽人那裏。
  • 當代譯本 - 他們就把這個從前瞎眼的人帶到法利賽人那裡。
  • 聖經新譯本 - 他們就把那個從前瞎眼的人帶到法利賽人那裡。
  • 呂振中譯本 - 他們就把從前瞎眼的帶到法利賽人那裏。
  • 中文標準譯本 - 他們把那原來瞎眼的人帶到法利賽人那裡。
  • 現代標點和合本 - 他們把從前瞎眼的人帶到法利賽人那裡。
  • 文理和合譯本 - 眾引素瞽者詣法利賽人、
  • 文理委辦譯本 - 眾引之見𠵽唎㘔人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾攜前為瞽者、見法利賽人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾引之見 法利塞 人。
  • Nueva Versión Internacional - Llevaron ante los fariseos al que había sido ciego.
  • 현대인의 성경 - 사람들은 그를 바리새파 사람들에게 데리고 갔다.
  • Новый Русский Перевод - Человека, который раньше был слепым, привели к фарисеям,
  • Восточный перевод - Человека, который раньше был слепым, привели к блюстителям Закона,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Человека, который раньше был слепым, привели к блюстителям Закона,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Человека, который раньше был слепым, привели к блюстителям Закона,
  • La Bible du Semeur 2015 - On amena l’homme qui avait été aveugle devant les pharisiens.
  • リビングバイブル - 人々は、男をパリサイ人たちのところへ連れて行きました。
  • Nestle Aland 28 - Ἄγουσιν αὐτὸν πρὸς τοὺς Φαρισαίους τόν ποτε τυφλόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἄγουσιν αὐτὸν πρὸς τοὺς Φαρισαίους, τόν ποτε τυφλόν.
  • Nova Versão Internacional - Levaram aos fariseus o homem que fora cego.
  • Hoffnung für alle - Sie brachten den von seiner Blindheit geheilten Mann zu den Pharisäern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขานำคนที่เคยตาบอดมาพบพวกฟาริสี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​พา​คน​ที่​เคย​ตา​บอด​มา​หา​พวก​ฟาริสี
交叉引用
  • Giăng 12:19 - Các thầy Pha-ri-si bảo nhau: “Chúng ta thất bại rồi! Tất cả dân chúng đều theo ông ấy hết!”
  • Giăng 11:46 - Nhưng có vài người khác đến với phái Pha-ri-si và nói với họ về những việc Chúa Giê-xu đã làm.
  • Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
  • Giăng 11:57 - Lúc ấy, các thầy trưởng tế và phái Pha-ri-si đã ra lệnh hễ ai gặp Chúa tại đâu, phải báo ngay để họ đến bắt Ngài.
  • Giăng 12:42 - Tuy nhiên, có nhiều người trong giới lãnh đạo Do Thái tin Chúa mà không dám công nhận, vì sợ phái Pha-ri-si khai trừ.
  • Giăng 8:3 - Chúa đang giảng dạy, các thầy dạy luật và Pha-ri-si dẫn đến một thiếu phụ bị bắt về tội ngoại tình, để chị đứng trước đám đông.
  • Giăng 8:4 - Họ chất vấn Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chị này bị bắt quả tang phạm tội ngoại tình.
  • Giăng 8:5 - Theo luật Môi-se, người ngoại tình phải bị ném đá xử tử. Còn Thầy nghĩ sao?”
  • Giăng 8:6 - Họ cố ý gài bẫy để tìm lý do tố cáo Ngài, nhưng Chúa Giê-xu cúi xuống, lấy ngón tay viết trên mặt đất.
  • Giăng 8:7 - Họ cứ hỏi mãi, Chúa đứng dậy và trả lời: “Trong các ông, người nào vô tội hãy ném đá chị ấy trước đi!”
  • Giăng 8:8 - Chúa lại cúi xuống viết trên mặt đất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ dắt anh đến trình các thầy Pha-ri-si,
  • 新标点和合本 - 他们把从前瞎眼的人带到法利赛人那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们把以前失明的那个人带到法利赛人那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们把以前失明的那个人带到法利赛人那里。
  • 当代译本 - 他们就把这个从前瞎眼的人带到法利赛人那里。
  • 圣经新译本 - 他们就把那个从前瞎眼的人带到法利赛人那里。
  • 中文标准译本 - 他们把那原来瞎眼的人带到法利赛人那里。
  • 现代标点和合本 - 他们把从前瞎眼的人带到法利赛人那里。
  • 和合本(拼音版) - 他们把从前瞎眼的人带到法利赛人那里。
  • New International Version - They brought to the Pharisees the man who had been blind.
  • New International Reader's Version - They brought to the Pharisees the man who had been blind.
  • English Standard Version - They brought to the Pharisees the man who had formerly been blind.
  • New Living Translation - Then they took the man who had been blind to the Pharisees,
  • The Message - They marched the man to the Pharisees. This day when Jesus made the paste and healed his blindness was the Sabbath. The Pharisees grilled him again on how he had come to see. He said, “He put a clay paste on my eyes, and I washed, and now I see.”
  • Christian Standard Bible - They brought the man who used to be blind to the Pharisees.
  • New American Standard Bible - They *brought the man who was previously blind to the Pharisees.
  • New King James Version - They brought him who formerly was blind to the Pharisees.
  • Amplified Bible - Then they brought the man who was formerly blind to the Pharisees.
  • American Standard Version - They bring to the Pharisees him that aforetime was blind.
  • King James Version - They brought to the Pharisees him that aforetime was blind.
  • New English Translation - They brought the man who used to be blind to the Pharisees.
  • World English Bible - They brought him who had been blind to the Pharisees.
  • 新標點和合本 - 他們把從前瞎眼的人帶到法利賽人那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們把以前失明的那個人帶到法利賽人那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們把以前失明的那個人帶到法利賽人那裏。
  • 當代譯本 - 他們就把這個從前瞎眼的人帶到法利賽人那裡。
  • 聖經新譯本 - 他們就把那個從前瞎眼的人帶到法利賽人那裡。
  • 呂振中譯本 - 他們就把從前瞎眼的帶到法利賽人那裏。
  • 中文標準譯本 - 他們把那原來瞎眼的人帶到法利賽人那裡。
  • 現代標點和合本 - 他們把從前瞎眼的人帶到法利賽人那裡。
  • 文理和合譯本 - 眾引素瞽者詣法利賽人、
  • 文理委辦譯本 - 眾引之見𠵽唎㘔人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾攜前為瞽者、見法利賽人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾引之見 法利塞 人。
  • Nueva Versión Internacional - Llevaron ante los fariseos al que había sido ciego.
  • 현대인의 성경 - 사람들은 그를 바리새파 사람들에게 데리고 갔다.
  • Новый Русский Перевод - Человека, который раньше был слепым, привели к фарисеям,
  • Восточный перевод - Человека, который раньше был слепым, привели к блюстителям Закона,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Человека, который раньше был слепым, привели к блюстителям Закона,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Человека, который раньше был слепым, привели к блюстителям Закона,
  • La Bible du Semeur 2015 - On amena l’homme qui avait été aveugle devant les pharisiens.
  • リビングバイブル - 人々は、男をパリサイ人たちのところへ連れて行きました。
  • Nestle Aland 28 - Ἄγουσιν αὐτὸν πρὸς τοὺς Φαρισαίους τόν ποτε τυφλόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἄγουσιν αὐτὸν πρὸς τοὺς Φαρισαίους, τόν ποτε τυφλόν.
  • Nova Versão Internacional - Levaram aos fariseus o homem que fora cego.
  • Hoffnung für alle - Sie brachten den von seiner Blindheit geheilten Mann zu den Pharisäern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขานำคนที่เคยตาบอดมาพบพวกฟาริสี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​พา​คน​ที่​เคย​ตา​บอด​มา​หา​พวก​ฟาริสี
  • Giăng 12:19 - Các thầy Pha-ri-si bảo nhau: “Chúng ta thất bại rồi! Tất cả dân chúng đều theo ông ấy hết!”
  • Giăng 11:46 - Nhưng có vài người khác đến với phái Pha-ri-si và nói với họ về những việc Chúa Giê-xu đã làm.
  • Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
  • Giăng 11:57 - Lúc ấy, các thầy trưởng tế và phái Pha-ri-si đã ra lệnh hễ ai gặp Chúa tại đâu, phải báo ngay để họ đến bắt Ngài.
  • Giăng 12:42 - Tuy nhiên, có nhiều người trong giới lãnh đạo Do Thái tin Chúa mà không dám công nhận, vì sợ phái Pha-ri-si khai trừ.
  • Giăng 8:3 - Chúa đang giảng dạy, các thầy dạy luật và Pha-ri-si dẫn đến một thiếu phụ bị bắt về tội ngoại tình, để chị đứng trước đám đông.
  • Giăng 8:4 - Họ chất vấn Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chị này bị bắt quả tang phạm tội ngoại tình.
  • Giăng 8:5 - Theo luật Môi-se, người ngoại tình phải bị ném đá xử tử. Còn Thầy nghĩ sao?”
  • Giăng 8:6 - Họ cố ý gài bẫy để tìm lý do tố cáo Ngài, nhưng Chúa Giê-xu cúi xuống, lấy ngón tay viết trên mặt đất.
  • Giăng 8:7 - Họ cứ hỏi mãi, Chúa đứng dậy và trả lời: “Trong các ông, người nào vô tội hãy ném đá chị ấy trước đi!”
  • Giăng 8:8 - Chúa lại cúi xuống viết trên mặt đất.
圣经
资源
计划
奉献