Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một lần nữa, họ gọi người khiếm thị mới được chữa lành đến và nói: “Hãy ca tụng Đức Chúa Trời! Chúng ta biết Giê-xu này là người tội lỗi.”
  • 新标点和合本 - 所以法利赛人第二次叫了那从前瞎眼的人来,对他说:“你该将荣耀归给 神,我们知道这人是个罪人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是法利赛人第二次叫了那以前失明的人来,对他说:“你要将荣耀归给上帝,我们知道这人是个罪人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是法利赛人第二次叫了那以前失明的人来,对他说:“你要将荣耀归给 神,我们知道这人是个罪人。”
  • 当代译本 - 法利赛人又把那个从前瞎眼的人叫来,对他说:“你应该把荣耀归给上帝 !我们知道那个人是罪人。”
  • 圣经新译本 - 于是法利赛人第二次把那从前瞎眼的人叫来,对他说:“你应当归荣耀给 神,我们知道这人是个罪人。”
  • 中文标准译本 - 他们再次把那原来瞎眼的人叫来,对他说:“你要把荣耀归给神! 我们知道那人是个罪人。”
  • 现代标点和合本 - 所以法利赛人第二次叫了那从前瞎眼的人来,对他说:“你该将荣耀归给神,我们知道这人是个罪人。”
  • 和合本(拼音版) - 所以法利赛人第二次叫了那从前瞎眼的人来,对他说:“你该将荣耀归给上帝,我们知道这人是个罪人。”
  • New International Version - A second time they summoned the man who had been blind. “Give glory to God by telling the truth,” they said. “We know this man is a sinner.”
  • New International Reader's Version - Again the Pharisees called the man who had been blind to come to them. “Give glory to God by telling the truth!” they said. “We know that the man who healed you is a sinner.”
  • English Standard Version - So for the second time they called the man who had been blind and said to him, “Give glory to God. We know that this man is a sinner.”
  • New Living Translation - So for the second time they called in the man who had been blind and told him, “God should get the glory for this, because we know this man Jesus is a sinner.”
  • The Message - They called the man back a second time—the man who had been blind—and told him, “Give credit to God. We know this man is an impostor.”
  • Christian Standard Bible - So a second time they summoned the man who had been blind and told him, “Give glory to God. We know that this man is a sinner.”
  • New American Standard Bible - So for a second time they summoned the man who had been blind, and said to him, “Give glory to God; we know that this man is a sinner.”
  • New King James Version - So they again called the man who was blind, and said to him, “Give God the glory! We know that this Man is a sinner.”
  • Amplified Bible - So a second time they called the man who had been [born] blind, and said to him, “Give God glory and praise [for your sight]! We know this Man [Jesus] is a sinner [separated from God].”
  • American Standard Version - So they called a second time the man that was blind, and said unto him, Give glory to God: we know that this man is a sinner.
  • King James Version - Then again called they the man that was blind, and said unto him, Give God the praise: we know that this man is a sinner.
  • New English Translation - Then they summoned the man who used to be blind a second time and said to him, “Promise before God to tell the truth. We know that this man is a sinner.”
  • World English Bible - So they called the man who was blind a second time, and said to him, “Give glory to God. We know that this man is a sinner.”
  • 新標點和合本 - 所以法利賽人第二次叫了那從前瞎眼的人來,對他說:「你該將榮耀歸給神,我們知道這人是個罪人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是法利賽人第二次叫了那以前失明的人來,對他說:「你要將榮耀歸給上帝,我們知道這人是個罪人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是法利賽人第二次叫了那以前失明的人來,對他說:「你要將榮耀歸給 神,我們知道這人是個罪人。」
  • 當代譯本 - 法利賽人又把那個從前瞎眼的人叫來,對他說:「你應該把榮耀歸給上帝 !我們知道那個人是罪人。」
  • 聖經新譯本 - 於是法利賽人第二次把那從前瞎眼的人叫來,對他說:“你應當歸榮耀給 神,我們知道這人是個罪人。”
  • 呂振中譯本 - 於是他們第二次把從前瞎眼的人叫來,對他說:『你把榮耀歸與上帝, 向他承認 吧!我們知道這個人是個罪人。』
  • 中文標準譯本 - 他們再次把那原來瞎眼的人叫來,對他說:「你要把榮耀歸給神! 我們知道那人是個罪人。」
  • 現代標點和合本 - 所以法利賽人第二次叫了那從前瞎眼的人來,對他說:「你該將榮耀歸給神,我們知道這人是個罪人。」
  • 文理和合譯本 - 猶太人又呼素瞽者曰、爾宜歸榮上帝、我知斯人乃罪人也、
  • 文理委辦譯本 - 𠵽唎㘔人復呼素瞽者曰、宜歸榮上帝、我知此人罪人也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法利賽人復呼前為瞽者曰、爾當歸榮於天主、我知彼乃罪人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是若輩復召夙盲之人、而語之曰:『汝其以天主光榮為懷!吾人明知彼乃罪人。』
  • Nueva Versión Internacional - Por segunda vez llamaron los judíos al que había sido ciego, y le dijeron: —¡Da gloria a Dios! A nosotros nos consta que ese hombre es pecador.
  • 현대인의 성경 - 그들은 소경 되었던 사람을 두 번째 불러 말하였다. “너는 하나님께 영광을 돌려라. 우리는 이 사람을 죄인으로 알고 있다.”
  • Новый Русский Перевод - Они во второй раз вызвали человека, который был слепым. – Воздай славу Богу , – сказали они, – мы знаем, что Этот Человек грешник.
  • Восточный перевод - Они во второй раз вызвали человека, который был слепым. – Воздай славу Всевышнему , – сказали они, – мы знаем, что Этот Человек грешник.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они во второй раз вызвали человека, который был слепым. – Воздай славу Аллаху , – сказали они, – мы знаем, что Этот Человек грешник.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они во второй раз вызвали человека, который был слепым. – Воздай славу Всевышнему , – сказали они, – мы знаем, что Этот Человек грешник.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les pharisiens firent donc venir une seconde fois celui qui avait été aveugle et lui dirent : Honore Dieu en disant la vérité. Cet homme est un pécheur, nous le savons.
  • リビングバイブル - 指導者たちは、男をもう一度呼び寄せ、きつく言い渡しました。「イエスなどではなく、神をあがめなさい。あいつは悪党だ。」
  • Nestle Aland 28 - Ἐφώνησαν οὖν τὸν ἄνθρωπον ἐκ δευτέρου ὃς ἦν τυφλὸς καὶ εἶπαν αὐτῷ· δὸς δόξαν τῷ θεῷ· ἡμεῖς οἴδαμεν ὅτι οὗτος ὁ ἄνθρωπος ἁμαρτωλός ἐστιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐφώνησαν οὖν τὸν ἄνθρωπον ἐκ δευτέρου ὃς ἦν τυφλὸς, καὶ εἶπαν αὐτῷ, δὸς δόξαν τῷ Θεῷ; ἡμεῖς οἴδαμεν ὅτι οὗτος ὁ ἄνθρωπος ἁμαρτωλός ἐστιν.
  • Nova Versão Internacional - Pela segunda vez, chamaram o homem que fora cego e lhe disseram: “Para a glória de Deus, diga a verdade. Sabemos que esse homem é pecador”.
  • Hoffnung für alle - Also verhörten die Pharisäer den Geheilten zum zweiten Mal. Sie beschworen ihn: »Bekenne dich zu Gott und sag die Wahrheit! Wir wissen, dass dieser Jesus ein sündiger Mensch ist.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกนั้นจึงเรียกตัวคนที่เคยตาบอดมาพบเป็นครั้งที่สองและพูดว่า “จงถวายพระเกียรติสิริแด่พระเจ้าด้วยการพูดความจริง เรารู้ว่าคนนั้นเป็นคนบาป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​เขา​เหล่า​นั้น​จึง​เรียก​คน​ที่​เคย​ตา​บอด​มา​เป็น​ครั้ง​ที่​สอง และ​พูด​กับ​เขา​ว่า “จง​สรรเสริญ​พระ​เจ้า​เถิด พวก​เรา​ทราบ​ว่า​ชาย​ผู้​นี้​เป็น​คน​บาป”
交叉引用
  • Rô-ma 10:2 - Tôi xin xác nhận, tuy họ có nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, nhưng nhiệt tâm đó dựa trên hiểu biết sai lầm.
  • Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
  • Rô-ma 10:4 - Vì Chúa Cứu Thế đã xuống đời để chấm dứt thời kỳ luật pháp, từ đây ai tin nhận Ngài, đều được kể là công chính với Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • Mác 15:27 - Bọn lính cũng đóng đinh hai tướng cướp trên cây thập tự, một tên bên phải, một tên bên trái Chúa.
  • Giăng 18:30 - Họ đáp: “Nếu hắn không phải là người gian ác, chúng tôi đâu dám giải lên ngài!”
  • Lu-ca 15:2 - nên các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật phàn nàn Chúa hay giao du, ăn uống với hạng người tội lỗi xấu xa!
  • Giăng 19:6 - Các thầy trưởng tế và các lính tuần cảnh Đền Thờ vừa thấy Chúa liền reo hò: “Đóng đinh hắn! Đóng đinh hắn!” Phi-lát đáp: “Các anh cứ đóng đinh đi! Ta không thấy người này có tội.”
  • Lu-ca 7:39 - Chủ nhà trông thấy, vốn biết lai lịch chị này, nên tự nhủ: “Nếu ông này là nhà tiên tri, hẳn biết rõ chị ấy là người tội lỗi xấu xa!”
  • Giăng 14:30 - Ta không còn thì giờ nói nhiều với các con nữa, vì Sa-tan sắp đến. Nó không có quyền gì trên Ta,
  • Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 66:5 - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
  • Giăng 8:49 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta không bị quỷ ám, nhưng Ta chúc tụng Cha Ta, còn các người sỉ nhục Ta.
  • Lu-ca 19:7 - Nhưng dân chúng bất mãn, họ phàn nàn: “Người này vào nhà người tội lỗi xấu xa.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 8:46 - Có ai trong các người kết tội Ta được không? Ta đã nói thật, sao các người không chịu tin Ta?
  • Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 6:5 - Vậy, phải làm hình bướu trĩ nổi sưng lên và hình của chuột phá hại đất đai làm lễ vật. Phải tôn vinh Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chắc Ngài sẽ nới tay cho dân ta, thần thánh và đất đai ta.
  • 1 Sa-mu-ên 6:6 - Đừng ương ngạnh và phản loạn như Pha-ra-ôn và người Ai Cập. Khi Đức Chúa Trời đã ra tay hình phạt, họ phải để cho người Ít-ra-ên ra đi.
  • 1 Sa-mu-ên 6:7 - Bây giờ phải đóng một cỗ xe mới, dùng hai con bò sữa chưa hề mang ách để kéo xe, nhưng nhớ giữ mấy con bê, con của hai con bò sữa ở nhà.
  • 1 Sa-mu-ên 6:8 - Đặt Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu trên xe, bên cạnh để một cái hộp đựng các hình vàng làm lễ vật chuộc lỗi, rồi thả cho bò kéo xe đi.
  • 1 Sa-mu-ên 6:9 - Nhớ quan sát hướng xe đi. Nếu đi về biên giới theo hướng Bết-sê-mết, các ông sẽ biết đó là Đức Chúa Trời đã giáng tai họa. Nếu xe đi hướng khác, thì không phải Ngài đã ra tay, nhưng tai họa chỉ ngẫu nhiên xảy đến.”
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giô-suê 7:19 - Giô-suê nói với A-can: “Con hãy tôn cao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ngợi khen Ngài và thú tội đi. Đừng giấu giếm gì cả, hãy khai ra mọi điều con đã làm.”
  • Giăng 9:16 - Các thầy Pha-ri-si nói: “Ông ấy không phải là người của Đức Chúa Trời, vì không tôn trọng ngày Sa-bát.” Nhưng người khác cãi lại: “Người có tội đâu làm nỗi phép lạ ấy?” Vậy, giữa họ có sự chia rẽ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một lần nữa, họ gọi người khiếm thị mới được chữa lành đến và nói: “Hãy ca tụng Đức Chúa Trời! Chúng ta biết Giê-xu này là người tội lỗi.”
  • 新标点和合本 - 所以法利赛人第二次叫了那从前瞎眼的人来,对他说:“你该将荣耀归给 神,我们知道这人是个罪人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是法利赛人第二次叫了那以前失明的人来,对他说:“你要将荣耀归给上帝,我们知道这人是个罪人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是法利赛人第二次叫了那以前失明的人来,对他说:“你要将荣耀归给 神,我们知道这人是个罪人。”
  • 当代译本 - 法利赛人又把那个从前瞎眼的人叫来,对他说:“你应该把荣耀归给上帝 !我们知道那个人是罪人。”
  • 圣经新译本 - 于是法利赛人第二次把那从前瞎眼的人叫来,对他说:“你应当归荣耀给 神,我们知道这人是个罪人。”
  • 中文标准译本 - 他们再次把那原来瞎眼的人叫来,对他说:“你要把荣耀归给神! 我们知道那人是个罪人。”
  • 现代标点和合本 - 所以法利赛人第二次叫了那从前瞎眼的人来,对他说:“你该将荣耀归给神,我们知道这人是个罪人。”
  • 和合本(拼音版) - 所以法利赛人第二次叫了那从前瞎眼的人来,对他说:“你该将荣耀归给上帝,我们知道这人是个罪人。”
  • New International Version - A second time they summoned the man who had been blind. “Give glory to God by telling the truth,” they said. “We know this man is a sinner.”
  • New International Reader's Version - Again the Pharisees called the man who had been blind to come to them. “Give glory to God by telling the truth!” they said. “We know that the man who healed you is a sinner.”
  • English Standard Version - So for the second time they called the man who had been blind and said to him, “Give glory to God. We know that this man is a sinner.”
  • New Living Translation - So for the second time they called in the man who had been blind and told him, “God should get the glory for this, because we know this man Jesus is a sinner.”
  • The Message - They called the man back a second time—the man who had been blind—and told him, “Give credit to God. We know this man is an impostor.”
  • Christian Standard Bible - So a second time they summoned the man who had been blind and told him, “Give glory to God. We know that this man is a sinner.”
  • New American Standard Bible - So for a second time they summoned the man who had been blind, and said to him, “Give glory to God; we know that this man is a sinner.”
  • New King James Version - So they again called the man who was blind, and said to him, “Give God the glory! We know that this Man is a sinner.”
  • Amplified Bible - So a second time they called the man who had been [born] blind, and said to him, “Give God glory and praise [for your sight]! We know this Man [Jesus] is a sinner [separated from God].”
  • American Standard Version - So they called a second time the man that was blind, and said unto him, Give glory to God: we know that this man is a sinner.
  • King James Version - Then again called they the man that was blind, and said unto him, Give God the praise: we know that this man is a sinner.
  • New English Translation - Then they summoned the man who used to be blind a second time and said to him, “Promise before God to tell the truth. We know that this man is a sinner.”
  • World English Bible - So they called the man who was blind a second time, and said to him, “Give glory to God. We know that this man is a sinner.”
  • 新標點和合本 - 所以法利賽人第二次叫了那從前瞎眼的人來,對他說:「你該將榮耀歸給神,我們知道這人是個罪人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是法利賽人第二次叫了那以前失明的人來,對他說:「你要將榮耀歸給上帝,我們知道這人是個罪人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是法利賽人第二次叫了那以前失明的人來,對他說:「你要將榮耀歸給 神,我們知道這人是個罪人。」
  • 當代譯本 - 法利賽人又把那個從前瞎眼的人叫來,對他說:「你應該把榮耀歸給上帝 !我們知道那個人是罪人。」
  • 聖經新譯本 - 於是法利賽人第二次把那從前瞎眼的人叫來,對他說:“你應當歸榮耀給 神,我們知道這人是個罪人。”
  • 呂振中譯本 - 於是他們第二次把從前瞎眼的人叫來,對他說:『你把榮耀歸與上帝, 向他承認 吧!我們知道這個人是個罪人。』
  • 中文標準譯本 - 他們再次把那原來瞎眼的人叫來,對他說:「你要把榮耀歸給神! 我們知道那人是個罪人。」
  • 現代標點和合本 - 所以法利賽人第二次叫了那從前瞎眼的人來,對他說:「你該將榮耀歸給神,我們知道這人是個罪人。」
  • 文理和合譯本 - 猶太人又呼素瞽者曰、爾宜歸榮上帝、我知斯人乃罪人也、
  • 文理委辦譯本 - 𠵽唎㘔人復呼素瞽者曰、宜歸榮上帝、我知此人罪人也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法利賽人復呼前為瞽者曰、爾當歸榮於天主、我知彼乃罪人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是若輩復召夙盲之人、而語之曰:『汝其以天主光榮為懷!吾人明知彼乃罪人。』
  • Nueva Versión Internacional - Por segunda vez llamaron los judíos al que había sido ciego, y le dijeron: —¡Da gloria a Dios! A nosotros nos consta que ese hombre es pecador.
  • 현대인의 성경 - 그들은 소경 되었던 사람을 두 번째 불러 말하였다. “너는 하나님께 영광을 돌려라. 우리는 이 사람을 죄인으로 알고 있다.”
  • Новый Русский Перевод - Они во второй раз вызвали человека, который был слепым. – Воздай славу Богу , – сказали они, – мы знаем, что Этот Человек грешник.
  • Восточный перевод - Они во второй раз вызвали человека, который был слепым. – Воздай славу Всевышнему , – сказали они, – мы знаем, что Этот Человек грешник.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они во второй раз вызвали человека, который был слепым. – Воздай славу Аллаху , – сказали они, – мы знаем, что Этот Человек грешник.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они во второй раз вызвали человека, который был слепым. – Воздай славу Всевышнему , – сказали они, – мы знаем, что Этот Человек грешник.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les pharisiens firent donc venir une seconde fois celui qui avait été aveugle et lui dirent : Honore Dieu en disant la vérité. Cet homme est un pécheur, nous le savons.
  • リビングバイブル - 指導者たちは、男をもう一度呼び寄せ、きつく言い渡しました。「イエスなどではなく、神をあがめなさい。あいつは悪党だ。」
  • Nestle Aland 28 - Ἐφώνησαν οὖν τὸν ἄνθρωπον ἐκ δευτέρου ὃς ἦν τυφλὸς καὶ εἶπαν αὐτῷ· δὸς δόξαν τῷ θεῷ· ἡμεῖς οἴδαμεν ὅτι οὗτος ὁ ἄνθρωπος ἁμαρτωλός ἐστιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐφώνησαν οὖν τὸν ἄνθρωπον ἐκ δευτέρου ὃς ἦν τυφλὸς, καὶ εἶπαν αὐτῷ, δὸς δόξαν τῷ Θεῷ; ἡμεῖς οἴδαμεν ὅτι οὗτος ὁ ἄνθρωπος ἁμαρτωλός ἐστιν.
  • Nova Versão Internacional - Pela segunda vez, chamaram o homem que fora cego e lhe disseram: “Para a glória de Deus, diga a verdade. Sabemos que esse homem é pecador”.
  • Hoffnung für alle - Also verhörten die Pharisäer den Geheilten zum zweiten Mal. Sie beschworen ihn: »Bekenne dich zu Gott und sag die Wahrheit! Wir wissen, dass dieser Jesus ein sündiger Mensch ist.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกนั้นจึงเรียกตัวคนที่เคยตาบอดมาพบเป็นครั้งที่สองและพูดว่า “จงถวายพระเกียรติสิริแด่พระเจ้าด้วยการพูดความจริง เรารู้ว่าคนนั้นเป็นคนบาป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​เขา​เหล่า​นั้น​จึง​เรียก​คน​ที่​เคย​ตา​บอด​มา​เป็น​ครั้ง​ที่​สอง และ​พูด​กับ​เขา​ว่า “จง​สรรเสริญ​พระ​เจ้า​เถิด พวก​เรา​ทราบ​ว่า​ชาย​ผู้​นี้​เป็น​คน​บาป”
  • Rô-ma 10:2 - Tôi xin xác nhận, tuy họ có nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, nhưng nhiệt tâm đó dựa trên hiểu biết sai lầm.
  • Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
  • Rô-ma 10:4 - Vì Chúa Cứu Thế đã xuống đời để chấm dứt thời kỳ luật pháp, từ đây ai tin nhận Ngài, đều được kể là công chính với Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • Mác 15:27 - Bọn lính cũng đóng đinh hai tướng cướp trên cây thập tự, một tên bên phải, một tên bên trái Chúa.
  • Giăng 18:30 - Họ đáp: “Nếu hắn không phải là người gian ác, chúng tôi đâu dám giải lên ngài!”
  • Lu-ca 15:2 - nên các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật phàn nàn Chúa hay giao du, ăn uống với hạng người tội lỗi xấu xa!
  • Giăng 19:6 - Các thầy trưởng tế và các lính tuần cảnh Đền Thờ vừa thấy Chúa liền reo hò: “Đóng đinh hắn! Đóng đinh hắn!” Phi-lát đáp: “Các anh cứ đóng đinh đi! Ta không thấy người này có tội.”
  • Lu-ca 7:39 - Chủ nhà trông thấy, vốn biết lai lịch chị này, nên tự nhủ: “Nếu ông này là nhà tiên tri, hẳn biết rõ chị ấy là người tội lỗi xấu xa!”
  • Giăng 14:30 - Ta không còn thì giờ nói nhiều với các con nữa, vì Sa-tan sắp đến. Nó không có quyền gì trên Ta,
  • Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 66:5 - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
  • Giăng 8:49 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta không bị quỷ ám, nhưng Ta chúc tụng Cha Ta, còn các người sỉ nhục Ta.
  • Lu-ca 19:7 - Nhưng dân chúng bất mãn, họ phàn nàn: “Người này vào nhà người tội lỗi xấu xa.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 8:46 - Có ai trong các người kết tội Ta được không? Ta đã nói thật, sao các người không chịu tin Ta?
  • Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 6:5 - Vậy, phải làm hình bướu trĩ nổi sưng lên và hình của chuột phá hại đất đai làm lễ vật. Phải tôn vinh Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chắc Ngài sẽ nới tay cho dân ta, thần thánh và đất đai ta.
  • 1 Sa-mu-ên 6:6 - Đừng ương ngạnh và phản loạn như Pha-ra-ôn và người Ai Cập. Khi Đức Chúa Trời đã ra tay hình phạt, họ phải để cho người Ít-ra-ên ra đi.
  • 1 Sa-mu-ên 6:7 - Bây giờ phải đóng một cỗ xe mới, dùng hai con bò sữa chưa hề mang ách để kéo xe, nhưng nhớ giữ mấy con bê, con của hai con bò sữa ở nhà.
  • 1 Sa-mu-ên 6:8 - Đặt Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu trên xe, bên cạnh để một cái hộp đựng các hình vàng làm lễ vật chuộc lỗi, rồi thả cho bò kéo xe đi.
  • 1 Sa-mu-ên 6:9 - Nhớ quan sát hướng xe đi. Nếu đi về biên giới theo hướng Bết-sê-mết, các ông sẽ biết đó là Đức Chúa Trời đã giáng tai họa. Nếu xe đi hướng khác, thì không phải Ngài đã ra tay, nhưng tai họa chỉ ngẫu nhiên xảy đến.”
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giô-suê 7:19 - Giô-suê nói với A-can: “Con hãy tôn cao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ngợi khen Ngài và thú tội đi. Đừng giấu giếm gì cả, hãy khai ra mọi điều con đã làm.”
  • Giăng 9:16 - Các thầy Pha-ri-si nói: “Ông ấy không phải là người của Đức Chúa Trời, vì không tôn trọng ngày Sa-bát.” Nhưng người khác cãi lại: “Người có tội đâu làm nỗi phép lạ ấy?” Vậy, giữa họ có sự chia rẽ.
圣经
资源
计划
奉献