Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu nghe tin liền tìm anh hỏi: “Anh có tin Con Người không?”
  • 新标点和合本 - 耶稣听说他们把他赶出去,后来遇见他,就说:“你信 神的儿子吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣听说他们把他赶出去,就找到他,说:“你信人子 吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣听说他们把他赶出去,就找到他,说:“你信人子 吗?”
  • 当代译本 - 耶稣听说了这事,后来祂找到这个人,对他说:“你信人子 吗?”
  • 圣经新译本 - 耶稣听见他们把他赶出去,后来遇见他的时候,就对他说:“你信人子吗?”
  • 中文标准译本 - 耶稣听说他们把他赶出去了,后来找到他,说:“你信人子 吗?”
  • 现代标点和合本 - 耶稣听说他们把他赶出去,后来遇见他,就说:“你信神的儿子吗?”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣听说他们把他赶出去,后来遇见他,就说:“你信上帝的儿子吗?”
  • New International Version - Jesus heard that they had thrown him out, and when he found him, he said, “Do you believe in the Son of Man?”
  • New International Reader's Version - Jesus heard that the Pharisees had thrown the man out of the synagogue. When Jesus found him, he said, “Do you believe in the Son of Man?”
  • English Standard Version - Jesus heard that they had cast him out, and having found him he said, “Do you believe in the Son of Man?”
  • New Living Translation - When Jesus heard what had happened, he found the man and asked, “Do you believe in the Son of Man? ”
  • The Message - Jesus heard that they had thrown him out, and went and found him. He asked him, “Do you believe in the Son of Man?”
  • Christian Standard Bible - Jesus heard that they had thrown the man out, and when he found him, he asked, “Do you believe in the Son of Man?”
  • New American Standard Bible - Jesus heard that they had put him out, and upon finding him, He said, “Do you believe in the Son of Man?”
  • New King James Version - Jesus heard that they had cast him out; and when He had found him, He said to him, “Do you believe in the Son of God?”
  • Amplified Bible - Jesus heard that they had put him out [of the synagogue], and finding him, He asked, “Do you believe in the Son of Man?”
  • American Standard Version - Jesus heard that they had cast him out; and finding him, he said, Dost thou believe on the Son of God?
  • King James Version - Jesus heard that they had cast him out; and when he had found him, he said unto him, Dost thou believe on the Son of God?
  • New English Translation - Jesus heard that they had thrown him out, so he found the man and said to him, “Do you believe in the Son of Man?”
  • World English Bible - Jesus heard that they had thrown him out, and finding him, he said, “Do you believe in the Son of God?”
  • 新標點和合本 - 耶穌聽說他們把他趕出去,後來遇見他,就說:「你信神的兒子嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌聽說他們把他趕出去,就找到他,說:「你信人子 嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌聽說他們把他趕出去,就找到他,說:「你信人子 嗎?」
  • 當代譯本 - 耶穌聽說了這事,後來祂找到這個人,對他說:「你信人子 嗎?」
  • 聖經新譯本 - 耶穌聽見他們把他趕出去,後來遇見他的時候,就對他說:“你信人子嗎?”
  • 呂振中譯本 - 耶穌聽說他們把瞎子革除了。遇見了他、就說:『你信人子 麼?』
  • 中文標準譯本 - 耶穌聽說他們把他趕出去了,後來找到他,說:「你信人子 嗎?」
  • 現代標點和合本 - 耶穌聽說他們把他趕出去,後來遇見他,就說:「你信神的兒子嗎?」
  • 文理和合譯本 - 耶穌聞其見逐、遇之、曰、爾信上帝子乎、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌聞其見逐、遇之、曰、爾信上帝子乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌聞其見逐、遇之、曰、爾信天主之子乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌聞其被逐、與之相遇而語之曰:『汝信天主子乎?』
  • Nueva Versión Internacional - Jesús se enteró de que habían expulsado a aquel hombre, y al encontrarlo le preguntó: —¿Crees en el Hijo del hombre?
  • 현대인의 성경 - 예수님은 바리새파 사람들이 그를 쫓아냈다는 말을 듣고 그 사람을 만나 물었다. “네가 하나님의 아들을 믿느냐?”
  • Новый Русский Перевод - Иисус, услышав о том, что фарисеи выгнали его вон, нашел его и спросил: – Ты веришь в Сына Человеческого?
  • Восточный перевод - Иса, услышав о том, что блюстители Закона выгнали его вон, нашёл его и спросил: – Ты веришь в Ниспосланного как Человек?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса, услышав о том, что блюстители Закона выгнали его вон, нашёл его и спросил: – Ты веришь в Ниспосланного как Человек?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо, услышав о том, что блюстители Закона выгнали его вон, нашёл его и спросил: – Ты веришь в Ниспосланного как Человек?
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus apprit qu’ils l’avaient expulsé. Il alla le trouver et lui demanda : Crois-tu au Fils de l’homme ?
  • リビングバイブル - そのいきさつを伝え聞いたイエスは、男を捜し、見つけ出されると、「あなたはメシヤを信じますか」とお聞きになりました。
  • Nestle Aland 28 - Ἤκουσεν Ἰησοῦς ὅτι ἐξέβαλον αὐτὸν ἔξω καὶ εὑρὼν αὐτὸν εἶπεν· σὺ πιστεύεις εἰς τὸν υἱὸν τοῦ ἀνθρώπου;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἤκουσεν Ἰησοῦς ὅτι ἐξέβαλον αὐτὸν ἔξω, καὶ εὑρὼν αὐτὸν εἶπεν, σὺ πιστεύεις εἰς τὸν Υἱὸν τοῦ Ἀνθρώπου?
  • Nova Versão Internacional - Jesus ouviu que o haviam expulsado e, ao encontrá-lo, disse: “Você crê no Filho do homem?”
  • Hoffnung für alle - Jesus hörte, dass sie den Geheilten aus der Synagoge ausgeschlossen hatten. Als er den Mann wieder traf, fragte er ihn: »Glaubst du an den Menschensohn?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูทรงได้ยินว่าพวกนั้นได้อเปหิเขา เมื่อทรงพบเขาพระองค์จึงตรัสว่า “ท่านเชื่อในบุตรมนุษย์หรือไม่?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ได้ยิน​ว่า​พวก​เขา​ได้​ขับไล่​ชาย​ตา​บอด​ออก​ไป เมื่อ​พระ​องค์​พบ​เขา​จึง​ถาม​ว่า “เจ้า​เชื่อ​ใน​บุตรมนุษย์​หรือ​ไม่”
交叉引用
  • Thi Thiên 27:10 - Cho dù cha mẹ con giận bỏ, từ khước con, Chúa vẫn thương yêu, vẫn tiếp nhận con.
  • Ma-thi-ơ 14:33 - Các môn đệ thờ lạy Ngài và nhìn nhận: “Thầy đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Hê-bơ-rơ 1:4 - Đức Chúa Con cao trọng hơn các thiên sứ nên danh vị Ngài cũng cao cả hơn.
  • Hê-bơ-rơ 1:5 - Có khi nào Đức Chúa Trời phán với thiên sứ như Ngài đã phán với Chúa Giê-xu: “Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi. ” Hoặc: “Ta sẽ làm Cha ngươi, và ngươi sẽ làm Con Ta?”
  • Hê-bơ-rơ 1:6 - Hơn nữa, khi đưa Con trưởng của Ngài vào đời, Đức Chúa Trời ra lệnh: “Tất cả thiên sứ của Đức Chúa Trời phải thờ lạy Con!”
  • Hê-bơ-rơ 1:7 - Về các thiên sứ, Ngài phán: “Ngài làm cho thiên sứ giống như gió và đầy tớ Ngài như ngọn lửa.”
  • Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Giăng 3:18 - Ai tin Con sẽ không bị phán xét, ai không tin đã bị phán xét rồi, vì không tin nhận Con Một của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
  • Mác 1:1 - Phúc Âm của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời, bắt đầu được công bố
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Rô-ma 10:20 - Sau đó, Y-sai cũng đã quả quyết: “Người chẳng tìm kiếm thì sẽ gặp được Ta, Ta đã tỏ mình cho người chẳng cần hỏi Ta.”
  • Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Giăng 1:50 - Chúa Giê-xu phán: “Con nghe Ta thấy con dưới cây vả nên con tin. Rồi đây con sẽ thấy nhiều việc kỳ diệu hơn.”
  • Giăng 11:27 - Ma-thê thưa: “Thưa Chúa, con tin! Con tin Chúa là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời, Đấng phải đến thế gian.”
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 4:15 - Ai tin và xưng nhận Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời đều được Đức Chúa Trời ngự trong lòng, và được ở trong Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:20 - Ngay sau đó ông đến các hội đường công bố về Chúa Giê-xu, ông nói: “Ngài thật là Con Đức Chúa Trời!”
  • Giăng 5:14 - Một lúc sau, Chúa Giê-xu tìm anh trong Đền Thờ và phán: “Đã lành bệnh rồi; từ nay anh đừng phạm tội nữa, để khỏi sa vào tình trạng thê thảm hơn trước.”
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • Giăng 10:36 - thì khi Ta nói: Ta là Con Đức Chúa Trời, vì Ngài ủy thác cho Ta chức vụ thánh và sai Ta xuống trần gian, tại sao các ông tố cáo Ta xúc phạm Đức Chúa Trời?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu nghe tin liền tìm anh hỏi: “Anh có tin Con Người không?”
  • 新标点和合本 - 耶稣听说他们把他赶出去,后来遇见他,就说:“你信 神的儿子吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣听说他们把他赶出去,就找到他,说:“你信人子 吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣听说他们把他赶出去,就找到他,说:“你信人子 吗?”
  • 当代译本 - 耶稣听说了这事,后来祂找到这个人,对他说:“你信人子 吗?”
  • 圣经新译本 - 耶稣听见他们把他赶出去,后来遇见他的时候,就对他说:“你信人子吗?”
  • 中文标准译本 - 耶稣听说他们把他赶出去了,后来找到他,说:“你信人子 吗?”
  • 现代标点和合本 - 耶稣听说他们把他赶出去,后来遇见他,就说:“你信神的儿子吗?”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣听说他们把他赶出去,后来遇见他,就说:“你信上帝的儿子吗?”
  • New International Version - Jesus heard that they had thrown him out, and when he found him, he said, “Do you believe in the Son of Man?”
  • New International Reader's Version - Jesus heard that the Pharisees had thrown the man out of the synagogue. When Jesus found him, he said, “Do you believe in the Son of Man?”
  • English Standard Version - Jesus heard that they had cast him out, and having found him he said, “Do you believe in the Son of Man?”
  • New Living Translation - When Jesus heard what had happened, he found the man and asked, “Do you believe in the Son of Man? ”
  • The Message - Jesus heard that they had thrown him out, and went and found him. He asked him, “Do you believe in the Son of Man?”
  • Christian Standard Bible - Jesus heard that they had thrown the man out, and when he found him, he asked, “Do you believe in the Son of Man?”
  • New American Standard Bible - Jesus heard that they had put him out, and upon finding him, He said, “Do you believe in the Son of Man?”
  • New King James Version - Jesus heard that they had cast him out; and when He had found him, He said to him, “Do you believe in the Son of God?”
  • Amplified Bible - Jesus heard that they had put him out [of the synagogue], and finding him, He asked, “Do you believe in the Son of Man?”
  • American Standard Version - Jesus heard that they had cast him out; and finding him, he said, Dost thou believe on the Son of God?
  • King James Version - Jesus heard that they had cast him out; and when he had found him, he said unto him, Dost thou believe on the Son of God?
  • New English Translation - Jesus heard that they had thrown him out, so he found the man and said to him, “Do you believe in the Son of Man?”
  • World English Bible - Jesus heard that they had thrown him out, and finding him, he said, “Do you believe in the Son of God?”
  • 新標點和合本 - 耶穌聽說他們把他趕出去,後來遇見他,就說:「你信神的兒子嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌聽說他們把他趕出去,就找到他,說:「你信人子 嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌聽說他們把他趕出去,就找到他,說:「你信人子 嗎?」
  • 當代譯本 - 耶穌聽說了這事,後來祂找到這個人,對他說:「你信人子 嗎?」
  • 聖經新譯本 - 耶穌聽見他們把他趕出去,後來遇見他的時候,就對他說:“你信人子嗎?”
  • 呂振中譯本 - 耶穌聽說他們把瞎子革除了。遇見了他、就說:『你信人子 麼?』
  • 中文標準譯本 - 耶穌聽說他們把他趕出去了,後來找到他,說:「你信人子 嗎?」
  • 現代標點和合本 - 耶穌聽說他們把他趕出去,後來遇見他,就說:「你信神的兒子嗎?」
  • 文理和合譯本 - 耶穌聞其見逐、遇之、曰、爾信上帝子乎、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌聞其見逐、遇之、曰、爾信上帝子乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌聞其見逐、遇之、曰、爾信天主之子乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌聞其被逐、與之相遇而語之曰:『汝信天主子乎?』
  • Nueva Versión Internacional - Jesús se enteró de que habían expulsado a aquel hombre, y al encontrarlo le preguntó: —¿Crees en el Hijo del hombre?
  • 현대인의 성경 - 예수님은 바리새파 사람들이 그를 쫓아냈다는 말을 듣고 그 사람을 만나 물었다. “네가 하나님의 아들을 믿느냐?”
  • Новый Русский Перевод - Иисус, услышав о том, что фарисеи выгнали его вон, нашел его и спросил: – Ты веришь в Сына Человеческого?
  • Восточный перевод - Иса, услышав о том, что блюстители Закона выгнали его вон, нашёл его и спросил: – Ты веришь в Ниспосланного как Человек?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса, услышав о том, что блюстители Закона выгнали его вон, нашёл его и спросил: – Ты веришь в Ниспосланного как Человек?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо, услышав о том, что блюстители Закона выгнали его вон, нашёл его и спросил: – Ты веришь в Ниспосланного как Человек?
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus apprit qu’ils l’avaient expulsé. Il alla le trouver et lui demanda : Crois-tu au Fils de l’homme ?
  • リビングバイブル - そのいきさつを伝え聞いたイエスは、男を捜し、見つけ出されると、「あなたはメシヤを信じますか」とお聞きになりました。
  • Nestle Aland 28 - Ἤκουσεν Ἰησοῦς ὅτι ἐξέβαλον αὐτὸν ἔξω καὶ εὑρὼν αὐτὸν εἶπεν· σὺ πιστεύεις εἰς τὸν υἱὸν τοῦ ἀνθρώπου;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἤκουσεν Ἰησοῦς ὅτι ἐξέβαλον αὐτὸν ἔξω, καὶ εὑρὼν αὐτὸν εἶπεν, σὺ πιστεύεις εἰς τὸν Υἱὸν τοῦ Ἀνθρώπου?
  • Nova Versão Internacional - Jesus ouviu que o haviam expulsado e, ao encontrá-lo, disse: “Você crê no Filho do homem?”
  • Hoffnung für alle - Jesus hörte, dass sie den Geheilten aus der Synagoge ausgeschlossen hatten. Als er den Mann wieder traf, fragte er ihn: »Glaubst du an den Menschensohn?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูทรงได้ยินว่าพวกนั้นได้อเปหิเขา เมื่อทรงพบเขาพระองค์จึงตรัสว่า “ท่านเชื่อในบุตรมนุษย์หรือไม่?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ได้ยิน​ว่า​พวก​เขา​ได้​ขับไล่​ชาย​ตา​บอด​ออก​ไป เมื่อ​พระ​องค์​พบ​เขา​จึง​ถาม​ว่า “เจ้า​เชื่อ​ใน​บุตรมนุษย์​หรือ​ไม่”
  • Thi Thiên 27:10 - Cho dù cha mẹ con giận bỏ, từ khước con, Chúa vẫn thương yêu, vẫn tiếp nhận con.
  • Ma-thi-ơ 14:33 - Các môn đệ thờ lạy Ngài và nhìn nhận: “Thầy đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Hê-bơ-rơ 1:4 - Đức Chúa Con cao trọng hơn các thiên sứ nên danh vị Ngài cũng cao cả hơn.
  • Hê-bơ-rơ 1:5 - Có khi nào Đức Chúa Trời phán với thiên sứ như Ngài đã phán với Chúa Giê-xu: “Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi. ” Hoặc: “Ta sẽ làm Cha ngươi, và ngươi sẽ làm Con Ta?”
  • Hê-bơ-rơ 1:6 - Hơn nữa, khi đưa Con trưởng của Ngài vào đời, Đức Chúa Trời ra lệnh: “Tất cả thiên sứ của Đức Chúa Trời phải thờ lạy Con!”
  • Hê-bơ-rơ 1:7 - Về các thiên sứ, Ngài phán: “Ngài làm cho thiên sứ giống như gió và đầy tớ Ngài như ngọn lửa.”
  • Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Giăng 3:18 - Ai tin Con sẽ không bị phán xét, ai không tin đã bị phán xét rồi, vì không tin nhận Con Một của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
  • Mác 1:1 - Phúc Âm của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời, bắt đầu được công bố
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Rô-ma 10:20 - Sau đó, Y-sai cũng đã quả quyết: “Người chẳng tìm kiếm thì sẽ gặp được Ta, Ta đã tỏ mình cho người chẳng cần hỏi Ta.”
  • Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Giăng 1:50 - Chúa Giê-xu phán: “Con nghe Ta thấy con dưới cây vả nên con tin. Rồi đây con sẽ thấy nhiều việc kỳ diệu hơn.”
  • Giăng 11:27 - Ma-thê thưa: “Thưa Chúa, con tin! Con tin Chúa là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời, Đấng phải đến thế gian.”
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 4:15 - Ai tin và xưng nhận Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời đều được Đức Chúa Trời ngự trong lòng, và được ở trong Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:20 - Ngay sau đó ông đến các hội đường công bố về Chúa Giê-xu, ông nói: “Ngài thật là Con Đức Chúa Trời!”
  • Giăng 5:14 - Một lúc sau, Chúa Giê-xu tìm anh trong Đền Thờ và phán: “Đã lành bệnh rồi; từ nay anh đừng phạm tội nữa, để khỏi sa vào tình trạng thê thảm hơn trước.”
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • Giăng 10:36 - thì khi Ta nói: Ta là Con Đức Chúa Trời, vì Ngài ủy thác cho Ta chức vụ thánh và sai Ta xuống trần gian, tại sao các ông tố cáo Ta xúc phạm Đức Chúa Trời?
圣经
资源
计划
奉献